Quyết định 58/2008/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 58/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2008 |
Ngày có hiệu lực | 22/09/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2008/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 12 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế Giá trị giá tăng (GTGT) ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thuế GTGT ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế GTGT ngày 29 tháng
11 năm 2005 và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ngày 17 tháng 6 năm 2003
và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày
26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp
luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007
của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26
tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng
Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe
hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm
2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hoà tại Tờ trình
số 2321/LN/STC-CT ngày 08 tháng 9 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tối thiểu xe ô tô vào Phụ lục I kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà. ban hành Bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà một số loại xe ô tô như sau:
1. Xe do Công ty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất, lắp ráp:
Số TT |
Model/Nhãn hiệu |
Loại xe |
Giá trước khi điều chỉnh (VNĐ) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
Mitsubishi Grandis |
Xe ôtô 7 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT |
708.356.000 |
749.083.000 |
2 |
Mitsubishi Zinger GLS |
Xe ôtô 8 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Zinger GLS (VC4WLNHEYVT) |
|
510.988.000 |
3 |
Mitsubishi Zinger GL |
Xe ôtô 8 chỗ ngồi, hiệu Mitsubishi Zinger GL (VC4WLNLEYVT) |
|
465.201.000 |
4 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT C&C |
Xe ôtô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1 |
434.202.000 |
430.069.000 |
5 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Hở |
Ôtô tải hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1(TC) |
466.449.000 |
462.010.000 |
6 |
Mitsubishi Canter 7.5 GREAT T.Kín |
Ôtô tải (thùng kín) hiệu Mitsubishi Canter FE85PG6SLDD1(TK) |
483.447.000 |
478.845.000 |
7 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE C&C |
Ôtô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1 |
416.551.000 |
412.587.000 |
8 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Hở |
Ôtô tải hiệu Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TC) |
445.410.000 |
441.170.000 |
9 |
Mitsubishi Canter 6.5 WIDE T.Kín |
Ôtô tải hiệu (thùng kín) Mitsubishi Canter FE84PE6SLDD1(TK) |
462.443.000 |
458.041.000 |
10 |
Mitsubishi Canter 4.7LW C&C |
Ôtô sát xi tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1 |
391.841.000 |
388.111.000 |
11 |
Mitsubishi Canter 4.7LW T.Hở |
Ôtô tải hiệu Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1(TC) |
420.699.000 |
416.695.000 |
12 |
Mitsubishi Canter 4.7LW T.Kín |
Ôtô tải hiệu (thùng kín) Mitsubishi Canter FE73PE6SLDD1(TK) |
437.732.000 |
433.566.000 |
2. Xe do Công ty Ford Việt Nam sản xuất, lắp ráp:
Số TT |
Model/Nhãn hiệu |
Loại xe |
Giá trước khi điều chỉnh (VNĐ) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
Ford ESCAPE Ev24 |
Ô tô con, động cơ xăng, 2.3L, hộp số tự động, 5 chỗ ngồi, 4x4, XLT, thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II |
641.592.000 |
679.320.000 |
2 |
Ford ESCAPE Ev65 |
Ô tô con, động cơ xăng, 2.3L, hộp số tự động, 5 chỗ ngồi, 4x2, XLS, thỏa mãn tiêu chuẩn khí thải Euro II |
577.272.000 |
612.720.000 |
3. Xe do Công ty Cổ phần Ô tô Bảo Toàn sản xuất, lắp ráp:
Số TT |
Model/nhãn hiệu |
Loại xe |
Giá xe mới (VND) |
1 |
LIFAN 520 LF 7160 |
Sản xuất năm 2007 |
130.000.000 |
2 |
LIFAN 5 2 0 LF 7130 A |
Sản xuất năm 2007 |
110.000.000 |
4. Xe do Công ty Mekong Auto sản xuất, lắp ráp:
Số TT |
Model/Nhãn hiệu |
Giá trước khi điều chỉnh (VNĐ) |
Giá xe mới (VND) |
1 |
FIAT ALBEA HLX |
362.390.000 |
381.285.000 |
2 |
FIAT DOBLO ELX |
359.520.000 |
334.665.000 |
3 |
HUANG HAI PREMIO DD 1030 |
|
293.040.000 |
3 |
SHUGUANG PRONTO DG 647/C |
357.915.000 |
354.645.000 |
Tỷ giá ngày 20/8/2008 của Ngân hàng Ngoại thương: 1USD = 16.650 đồng VN
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Chi cục trưởng Chi cục thuế các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |