Quyết định 575/QĐ-BBCVT năm 2007 Chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Số hiệu | 575/QĐ-BBCVT |
Ngày ban hành | 22/06/2007 |
Ngày có hiệu lực | 22/06/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Bưu chính, Viễn thông |
Người ký | Nguyễn Minh Hồng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
BỘ BƯU CHÍNH, VIỄN
THÔNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 575/QĐ-BBCVT |
Hà nội, ngày 22 tháng 06 năm 2007 |
|
Căn cứ
Nghị định số 90/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Căn cứ Quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 của Bộ
trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công
tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,
Thuộc: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT VIỄN THÔNG TST
đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của quy định về chỉ định phòng đo kiểm phục vụ công tác quản lý chất lượng thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông ban hành kèm theo quyết định số 50/2006/QĐ-BBCVT với danh mục chỉ định kèm theo quyết định này.
Điều 2. Phòng đo kiểm được chỉ định phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu về chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực đến ngày 01 tháng 7 năm 2010
|
K/T. BỘ TRƯỞNGTHỨ TRƯỞNG(Đã ký)Nguyễn Minh Hồng |
PHỤ LỤC
(Kèm theo quyết định số 575 /QĐ-BBCVT ngày 22 tháng 06 năm 2007
của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Tên phòng đo kiểm được chỉ định: Phòng Kỹ thuật Đo kiểm
Thuộc: Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Viễn thông TST
Giấy chứng nhân đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0103000095 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 25/05/2007.
Địa chỉ: Số 2 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KỸ THUẬT CHUYÊN NGÀNH VIỄN THÔNG ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
TT |
Công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông |
Quy định kỹ thuật, tiêu chuẩn, chỉ tiêu kỹ thuật |
1. |
Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS). |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001 TCN 68-255:2006 TCVN 3718-1:2005
|
2. |
Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước. |
TCN 68-141:1999(*) TCN 68-135:2001
|
Ghi chú: (*) Chỉ áp dụng chỉ tiêu tiếp đất chống sét và tiếp đất bảo vệ.