Quyết định 571/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 571/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 571/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 06 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 29/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 26/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 530/TTr-SNV ngày 27/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 378/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính ngành nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NGÀNH NỘI VỤ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ): 80 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Công chức, viên chức (09 TTHC) |
01 |
Thủ tục thi tuyển công chức |
02 |
Thủ tục xét tuyển công chức |
03 |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức lên cán sự, chuyên viên hoặc tương đương |
04 |
Thủ tục chuyển ngạch công chức từ loại A1 trở xuống (trừ các chức danh thuộc thẩm quyền trực tiếp quản lý của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Uỷ ban nhân dân tỉnh) |
05 |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên |
06 |
Thủ tục điều động cán bộ, công chức, viên chức (không thuộc diện Ban Thường vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh trực tiếp quản lý) |
07 |
Thủ tục thuyên chuyển cán bộ, công chức |
08 |
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên đối với cán bộ, công chức, viên chức loại A2 và nâng bậc lương trước hạn đối với công chức (trừ các chức danh do Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý), bao gồm: nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn |
09 |
Thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại đối với cán bộ thuộc UBND tỉnh quản lý |
II |
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ (24 TTHC) |
01 |
Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
02 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
03 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
04 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
05 |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
06 |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
07 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
08 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
09 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
10 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
12 |
Thủ tục Cấp đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
13 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
14 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
15 |
Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
16 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
17 |
Thủ tục Hội tự giải thể |
18 |
Thủ tục đổi tên hội |
19 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
20 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
21 |
Thủ tục thành lập hội |
22 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
23 |
Thủ tục thành lập Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập |
III |
Lĩnh vực Xây dựng chính quyền (02 TTHC) |
01 |
Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới |
02 |
Thủ tục thi tuyển công chức cấp xã |
IV |
Lĩnh vực Thanh tra (01 TTHC) |
01 |
Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
V |
Lĩnh vực Công tác thanh niên (01 TTHC) |
01 |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh |
VI |
Lĩnh vực Tôn giáo (20 TTHC) |
01 |
Thủ tục về việc đăng ký tổ chức lễ hội tín ngưỡng (đối với những lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu, lễ hội được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn hoặc được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước đây) |
02 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
04 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
05 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
06 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
07 |
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
08 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
09 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
10 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
12 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
13 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ- CP |
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Khoản 1 Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ- CP |
15 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện |
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
18 |
Thủ tục quản lý hành chính đối với trường đào tạo những người chuyên hoạt động tôn giáo |
19 |
Thủ tục đi học, thọ giới của chức sắc, nhà tu hành các tôn giáo |
20 |
Thủ tục cho chủ trương xây dựng tượng, tượng đài có liên quan đến tôn giáo |
VII |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (22 TTHC) |
01 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
02 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
03 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo công trạng và thành tích đạt được |
04 |
Thủ tục công nhận Tập thể Lao động xuất sắc |
05 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua xuất sắc của UBND tỉnh |
06 |
Thủ tục công nhận danh hiệu "Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh" |
07 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình gương mẫu |
08 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua của Chính phủ |
09 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Anh hùng Lao động |
10 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập hạng nhất |
11 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập hạng nhì |
12 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Độc lập hạng ba |
13 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhất |
14 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhì |
15 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng ba |
16 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhất (cống hiến) |
17 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng nhì (cống hiến) |
18 |
Thủ tục khen thưởng Huân chương Lao động hạng ba (cống hiến) |
19 |
Thủ tục Cấp đổi hiện vật khen thưởng bị mất, hư hỏng |
20 |
Thủ tục phong tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc |
21 |
Thủ tục tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ |
VIII |
Lĩnh vực Văn thư, lưu trữ (01 TTHC) |
01 |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 39 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ (19 TTHC) |
01 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
02 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
03 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
04 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
05 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
06 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
07 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
08 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
09 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
10 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ |
11 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ. |
12 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
13 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường |
14 |
Thủ tục hội tự giải thể |
15 |
Thủ tục đổi tên hội |
16 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
17 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
18 |
Thủ tục thành lập hội |
19 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
II |
Lĩnh vực Tôn giáo (09 TTHC) |
01 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
02 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đi) |
03 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành (nơi đến) |
04 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
05 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
06 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
07 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
08 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
09 |
Thủ tục tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo (đối với cuộc lễ có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh) |
III |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (07 TTHC) |
01 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
02 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
03 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố về thành tích đột xuất |
04 |
Thủ tục Công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến |
05 |
Thủ tục công nhận danh hiệu "Chiến sỹ thi đua cơ sở" |
06 |
Thủ tục công nhận Tập thể Lao động tiên tiến |
07 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện, thành phố cho gia đình gương mẫu |
IV |
Lĩnh vực Công chức, viên chức (04 TTHC) |
01 |
Thủ tục bổ nhiệm trưởng, phó phòng và tương đương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố. |
02 |
Thủ tục bổ nhiệm lại đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng cơ quan chuyên môn cấp huyện. |
03 |
Thủ tục nâng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn cho với cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc thẩm quyền quản lý). |
04 |
Thủ tục hưởng và nâng phụ cấp thâm niên vượt khung cho cán bộ, công chức, viên chức loại A1 trở xuống (thuộc thẩm quyền quản lý). |
C. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã: 14 TTHC
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC) |
01 |
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
02 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng (không áp dụng đối với lễ hội tín ngưỡng được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau thời gian gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về nội dung, thời gian, địa điểm so với trước) |
03 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt điểm nhóm Tin lành |
04 |
Thủ tục xác nhận sơ yếu lý lịch của người được thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo |
05 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
06 |
Thủ tục đăng ký người vào tu |
07 |
Thủ tục xác nhận sơ yếu lý lịch nơi người vào tu có hộ khẩu thường trú |
08 |
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
09 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
10 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
II |
Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng (04 TTHC) |
01 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã, phường, thị trấn về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
02 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn về thành tích |
|
thi đua theo đợt, chuyên đề |
03 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn về thành tích đột xuất |
04 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn cho gia đình gương mẫu |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|