ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 570/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
14 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Nghị quyết của
HĐND tỉnh: số 67/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2023; số 53/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục
dự án thu hồi đất năm 2024; số 54/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về danh mục dự án
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của
UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về phân bổ chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số
3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử
dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1197/QĐ-UBND ngày
12/06/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Giang; số 2806/QĐ- UBND ngày
25/12/2023 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ năm 2024 trên địa bàn tỉnh, số 2774/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 phê duyệt
danh mục dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của UBND huyện
Đông Giang tại Tờ trình số 17/TTr-UBND ngày 21/02/2024 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 11/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Đông Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
(Chi
tiết theo Phụ lục IV đính kèm).
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Đông Giang chịu
trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt theo đúng quy định;
- Huy động các nguồn lực đầu tư
để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 đã được phê duyệt, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;
- Thường xuyên theo dõi, tổ chức
kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các
trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề
xuất hủy bỏ;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt về Sở Tài
nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đông Giang triển khai thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện
Đông Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đông Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3/2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Prao
|
Ba
|
Tư
|
A Ting
|
Jơ Ngây
|
Sông Kôn
|
Tà Lu
|
Za Hung
|
A Rooi
|
Mà Cooih
|
Kà Dăng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +… +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
Tổng diện tích
|
|
82.185,16
|
3.087,55
|
9.026,48
|
9.336,77
|
7.710,83
|
5.591,81
|
7.990,72
|
8.254,00
|
2.705,24
|
2.896,47
|
18.138,99
|
7.446,32
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
78.877,13
|
2.819,97
|
8.620,56
|
9.223,42
|
7.529,61
|
5.360,79
|
7.711,36
|
8.169,19
|
2.566,25
|
2.841,52
|
16.856,98
|
7.177,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
745,26
|
144,68
|
49,06
|
52,02
|
70,61
|
16,47
|
32,70
|
47,25
|
45,39
|
63,16
|
101,48
|
122,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
262,90
|
43,54
|
33,77
|
3,24
|
22,53
|
10,61
|
19,86
|
36,75
|
19,51
|
53,03
|
9,95
|
10,11
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.307,31
|
397,53
|
256,45
|
321,77
|
210,99
|
671,79
|
323,91
|
281,49
|
62,81
|
397,72
|
1.108,12
|
1.274,73
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.969,75
|
308,21
|
991,33
|
133,96
|
336,82
|
113,39
|
236,67
|
361,45
|
81,36
|
32,27
|
327,03
|
47,26
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
37.327,61
|
397,75
|
3.282,11
|
6.127,23
|
2.565,22
|
2.273,39
|
757,51
|
1.918,02
|
831,78
|
1.425,56
|
13.402,84
|
4.346,20
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.071,12
|
-
|
722,35
|
1.344,95
|
1.922,45
|
-
|
3.535,38
|
4.545,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
20.410,25
|
1.565,05
|
3.300,88
|
1.234,00
|
2.421,19
|
2.284,63
|
2.823,97
|
1.012,86
|
1.543,69
|
921,93
|
1.916,48
|
1.385,58
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.135,99
|
286,00
|
426,14
|
176,52
|
145,75
|
174,77
|
611,28
|
210,13
|
541,25
|
337,09
|
155,51
|
71,55
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27,27
|
6,75
|
8,46
|
0,84
|
2,33
|
1,13
|
1,22
|
2,13
|
1,22
|
0,88
|
1,03
|
1,28
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
18,57
|
-
|
9,92
|
8,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.154,22
|
264,67
|
396,82
|
110,55
|
174,25
|
212,62
|
269,17
|
66,70
|
135,87
|
54,18
|
1.275,75
|
193,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
11,71
|
4,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,77
|
3,58
|
0,09
|
-
|
0,12
|
0,14
|
-
|
-
|
0,20
|
0,20
|
0,24
|
0,20
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,62
|
-
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
105,08
|
1,28
|
0,68
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
103,00
|
-
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,82
|
0,22
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
11,30
|
-
|
11,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
40,61
|
0,70
|
24,65
|
-
|
2,16
|
6,89
|
0,24
|
-
|
1,14
|
-
|
4,83
|
-
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.035,21
|
144,77
|
164,81
|
32,04
|
113,01
|
154,87
|
166,08
|
14,87
|
89,30
|
22,53
|
1.049,81
|
83,14
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
444,68
|
90,79
|
79,23
|
17,94
|
25,57
|
35,25
|
40,61
|
12,44
|
28,22
|
9,63
|
61,97
|
43,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
11,95
|
0,17
|
0,25
|
7,42
|
0,01
|
0,05
|
0,04
|
-
|
0,70
|
0,01
|
0,25
|
3,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,28
|
0,54
|
0,26
|
0,01
|
0,18
|
0,45
|
0,31
|
0,21
|
-
|
0,44
|
1,81
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
2,62
|
0,76
|
0,14
|
0,22
|
0,06
|
0,17
|
0,23
|
0,14
|
0,31
|
0,28
|
0,18
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
22,73
|
4,57
|
5,54
|
2,35
|
1,52
|
2,08
|
1,41
|
0,33
|
1,20
|
0,68
|
2,00
|
1,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,17
|
6,85
|
3,85
|
0,93
|
0,34
|
0,22
|
0,23
|
0,09
|
0,50
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.490,13
|
33,55
|
67,04
|
-
|
82,79
|
109,99
|
121,12
|
-
|
55,64
|
8,21
|
978,54
|
33,26
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,41
|
0,24
|
0,56
|
0,05
|
-
|
-
|
0,08
|
0,06
|
0,09
|
-
|
0,26
|
0,07
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
0,65
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,44
|
1,94
|
3,00
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,41
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
32,50
|
5,07
|
2,85
|
3,12
|
2,03
|
5,73
|
1,25
|
1,60
|
2,41
|
3,28
|
3,42
|
1,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,87
|
-
|
1,36
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,35
|
0,29
|
0,41
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,23
|
0,41
|
1,00
|
0,31
|
0,25
|
0,19
|
0,41
|
0,06
|
0,13
|
0,08
|
0,20
|
0,19
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
1,21
|
0,79
|
0,15
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
352,55
|
-
|
98,57
|
26,16
|
26,61
|
29,54
|
43,66
|
17,18
|
21,38
|
19,72
|
41,12
|
28,62
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
59,56
|
59,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,94
|
7,24
|
0,23
|
1,59
|
0,42
|
1,33
|
0,28
|
0,49
|
0,59
|
0,32
|
1,25
|
0,20
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,89
|
1,93
|
3,69
|
-
|
0,04
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
9,93
|
-
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,45
|
-
|
0,27
|
-
|
0,01
|
0,03
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
486,88
|
39,91
|
80,33
|
49,63
|
31,51
|
19,63
|
58,06
|
26,67
|
23,14
|
11,33
|
65,37
|
81,30
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,55
|
-
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,84
|
-
|
5,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
153,80
|
2,91
|
9,10
|
2,80
|
6,97
|
18,39
|
10,19
|
18,11
|
3,12
|
0,77
|
6,26
|
75,18
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.087,55
|
3.087,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Khu sản xuất nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, Khu vực chuyên
trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
3.232,65
|
351,75
|
1.025,10
|
137,20
|
359,35
|
124,00
|
256,53
|
398,20
|
100,87
|
85,30
|
336,98
|
57,37
|
3
|
Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
57.737,86
|
1.962,80
|
6.582,99
|
7.361,23
|
4.986,41
|
4.558,02
|
3.581,48
|
2.930,88
|
2.375,47
|
2.347,49
|
15.319,32
|
5.731,78
|
4
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sịnh học
|
KBT
|
12.071,12
|
-
|
722,35
|
1.344,95
|
1.922,45
|
-
|
3.535,38
|
4.545,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Khu phát triển công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
4,62
|
-
|
4,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
356,08
|
|
98,69
|
26,21
|
26,71
|
29,60
|
43,79
|
17,46
|
21,49
|
19,88
|
42,18
|
30,08
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐÔNG
GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3 /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Prao
|
Ba
|
Tư
|
A Ting
|
Jơ Ngây
|
Sông Kôn
|
Tà Lu
|
Za Hung
|
A Rooi
|
Mà Cooih
|
Kà Dăng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích
|
|
108,66
|
37,07
|
1,50
|
6,09
|
4,29
|
17,76
|
19,94
|
5,62
|
2,36
|
0,64
|
5,14
|
8,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
97,91
|
31,58
|
1,00
|
5,99
|
3,33
|
17,37
|
19,79
|
5,24
|
2,21
|
0,48
|
4,08
|
6,85
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,90
|
2,74
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,60
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,01
|
0,88
|
0,20
|
0,54
|
0,03
|
0,25
|
-
|
0,22
|
0,20
|
0,19
|
0,40
|
1,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
20,25
|
5,83
|
0,60
|
5,10
|
0,68
|
4,37
|
0,78
|
0,20
|
0,19
|
0,29
|
0,75
|
1,46
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,29
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
70,11
|
21,83
|
0,20
|
0,35
|
2,62
|
12,64
|
19,01
|
4,76
|
1,77
|
-
|
2,64
|
4,29
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,31
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,37
|
5,49
|
0,12
|
0,10
|
0,96
|
0,39
|
0,15
|
0,38
|
0,15
|
0,16
|
1,06
|
1,41
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
3,12
|
3,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,94
|
1,75
|
-
|
-
|
0,84
|
0,26
|
-
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,89
|
1,70
|
-
|
-
|
0,84
|
0,26
|
-
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,48
|
-
|
0,12
|
0,05
|
0,10
|
0,06
|
0,13
|
0,28
|
0,11
|
0,16
|
1,06
|
1,41
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,34
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
sông ngoài, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,21
|
-
|
-
|
0,05
|
0,02
|
0,07
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,38
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN
ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3 /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Prao
|
Ba
|
Tư
|
A Ting
|
Jơ Ngây
|
Sông Kôn
|
Tà Lu
|
Za Hung
|
A Rooi
|
Mà Cooih
|
Kà Dăng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
132,03
|
31,69
|
1,24
|
6,03
|
3,33
|
20,86
|
19,79
|
5,24
|
2,21
|
0,48
|
31,30
|
9,87
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3,40
|
2,74
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,60
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,80
|
0,88
|
0,20
|
0,54
|
0,03
|
3,57
|
-
|
0,22
|
0,20
|
0,19
|
5,87
|
1,10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
22,26
|
5,94
|
0,84
|
5,14
|
0,68
|
4,54
|
0,78
|
0,20
|
0,19
|
0,29
|
1,25
|
2,41
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
17,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
17,73
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
75,49
|
21,83
|
0,20
|
0,35
|
2,62
|
12,64
|
19,01
|
4,76
|
1,77
|
-
|
5,95
|
6,36
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,31
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 14/3 /2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
cấp xã
|
Prao
|
Ba
|
Tư
|
A Ting
|
Jơ Ngây
|
Sông Kôn
|
Tà Lu
|
Za Hung
|
A Rooi
|
Mà Cooih
|
Kà Dăng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
Tổng diện tích
|
|
0,93
|
0,05
|
0,38
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,93
|
0,05
|
0,38
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,55
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|