BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC
CỔ TRUYỀN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-YDCT
|
Hà Nội, ngày 12
tháng 03 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC CỔ TRUYỀN ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI
VIỆT NAM - CẤP BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN
Căn cứ Luật Dược số
105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP
ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 21/2018/TT-BYT
ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền, dược liệu;
Căn cứ Thông tư số 39/2021/TT-BYT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu;
Căn cứ Quyết định số 2068/QĐ-BYT ngày 08/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản
lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy
đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế - Đợt 08;
Căn cứ kết luận của Chủ tịch Hội đồng tư vấn cấp
giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Bộ Y tế tại Phiếu trình số
18/PT-VPHĐ ngày 27/02/2024;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Quản lý Dược cổ
truyền - Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục 18 thuốc cổ truyền
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - cấp bổ sung. Các thuốc cổ
truyền tại Danh mục này được giữ nguyên thông tin số đăng ký đã cấp, cụ thể:
1. Danh mục 07 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam (tại Phụ lục I kèm theo)
có hiệu lực 05 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
2. Danh mục 11 thuốc cổ truyền sản xuất trong nước
được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam (tại Phụ lục II kèm theo)
có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký ban hành Quyết định này.
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã
đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn
thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm
soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh
doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp
ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của
thuốc theo quy định tại Thông tư số 38/2021/TT-BYT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chất lượng dược liệu, vị thuốc cổ
truyền, thuốc cổ truyền.
4. Thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Quyết
định này nhưng chưa nộp hồ sơ cập nhật nội dung nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng
theo quy định của Thông tư số 01/2018/TT-BYT
ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế thì phải thực hiện cập nhật theo quy định
tại điểm b Khoản 1 Điều 37 thông tư số 01/2018/TT-BYT trong
thời hạn 12 tháng kể từ ngày được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
5. Sau 12 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định
này, các thuốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành theo Quyết định này có thay đổi
về nội dung hành chính (bao gồm cả mẫu nhãn và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc) phải
sản xuất và lưu hành với các nội dung đã được phê duyệt thay đổi trong hồ sơ
gia hạn.
6. Phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện
theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn, theo dõi an toàn, hiệu quả,
tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam và tổng hợp, báo cáo
theo quy định tại Thông tư số 21/2018/TT-BYT
ngày 12/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ
truyền, dược liệu và Thông tư số 39/2021/TT-BYT
ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của
Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu.
7. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện
hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu
làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở
đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại
Thông tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/09/2018
của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu
và Thông tư số 39/2021/TT-BYT ngày
31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 21/2018/TT-BYT ngày 12/9/2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
8. Cơ sở sản xuất phải bảo đảm các điều kiện hoạt động
của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc,
nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Đ/c Bộ trưởng (để b/c);
- Đ/c Đỗ Xuân Tuyên- TTr BYT (để b/c);
- PGS.TS. Nguyễn Đăng Hòa - Chủ tịch HĐTV cấp GĐKLH thuốc, NLLT - Bộ Y tế (để
b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLD, Cục QLKCB, Vụ BHYT, Thanh tra Bộ; Văn phòng HĐTV cấp
GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục Quản lý YDCT;
- Lưu: VT, QLD (4b).
|
CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thế Thịnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC 07 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - CẤP BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/QĐ-YDCT ngày 12/03/2024)
1. Công ty đăng ký: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo
Phương
(Đ/c: thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc
Oai, Thành phố Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Cơ sở sản xuất thuốc YHCT Bảo
Phương
(Đ/c: thôn Thắng Đầu, xã Hòa Thạch, huyện Quốc
Oai, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
1
|
Cảm cúm Bảo Phương
|
Mỗi 60ml cao lỏng chứa: Bạc hà 4g; Thanh hao 8g;
Địa liền 12g; Thích gia đằng 8g; Kim ngân hoa 8g; Tía tô 12g; Kinh giới 12g.
|
Cao lỏng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 60 ml;
120 ml; Hộp 12 gói x 15 ml; Hộp 12 gói, 20 gói x 5 ml.
|
V332-H12-13
|
01
|
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đông dược Phúc
Hưng
(Đ/c: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung,
quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội)
2.1. Nhà sản xuất: Công ty TNHH Đông dược Phúc
Hưng
(Đ/c: Cụm công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hoà,
huyện Thanh Oai, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
2
|
Trĩ linh hoàn P/H
|
Bột Đảng sâm 0,8g; Bột Hoàng kỳ 0,7g; Bột Bạch
truật 0,7g; Bột Đương quy 0,5g; Bột Trần bì 0,5g; Bột Cam thảo 0,4g; Bột Trắc
bách diệp 0,4g; Bột Thăng ma 0,4g; Bột Hòe hoa 0,2g.
|
Hoàn cứng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 5g.
|
VD-25001-16
|
01
|
3
|
Thấp khớp hoàn P/H
|
Bột Phòng phong 0,5g; Bột Xuyên khung 0,5g; Bột Tục
đoạn 0,5g; Bột Hoàng kỳ 0,5g; Bột Bạch thược 0,5g; Bột Đương quy 0,5g; Bột Phục
linh 0,4g; Bột Cam thảo 0,4g; Bột Thiên niên kiện 0,4g; Cao đặc Tần giao 0,1g
tương đương với 50mg Tần giao; Cao đặc Đỗ trọng 0,1 g tương đương với 50mg Đỗ
trọng; Cao đặc Ngưu tất 0,12g tương đương với 33mg Ngưu tất; Cao đặc Độc hoạt
0,15g tương đương với 42mg Độc hoạt.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 5g.
|
VD-25448-16
|
01
|
3. Công ty đăng ký: Cơ sở kinh doanh thuốc YHCT
Đức Thịnh Đường
(Đ/c: Số 23/47 Lê Lai, phường Máy Chai, quận Ngô
Quyền, thành phố Hải Phòng)
3.1. Nhà sản xuất: Cơ sở kinh doanh thuốc YHCT Đức
Thịnh Đường
(Đ/c: Thôn Cái Tắt, xã An Đồng, huyện An Dương,
thành phố Hải Phòng)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
4
|
Thuốc trị đái dầm
Đức Thịnh
|
Đảng sâm 40g; Đương quy 35g; Quy bản và Quy giáp
25g; Phục linh 30g; Tang phiêu tiêu 15g; Cam thảo 5g; Viễn chí 5g.
|
Cao lỏng
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 chai x
125ml; 200ml.
|
V8-H12-16
|
01
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà,
thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Bắc
Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
5
|
Phong tê thấp - HT
|
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 245mg tương đương: Độc
hoạt 130mg; Phòng phong 80mg; Tế tân 50mg; Tần giao 80mg; Tang ký sinh 200mg;
Đỗ trọng 130mg; Ngưu tất 130mg; Cam thảo 50mg; Quế (vỏ thân) 80mg; Đương quy
80mg; Xuyên khung 80mg; Bạch thược 250mg; Can địa hoàng 150mg; Nhân sâm
100mg; Phục linh 130mg.
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ; 5 vỉ; 10
vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ x 100 viên; 200 viên.
|
VD-26701-17
|
01
|
6
|
Hoàn phong tê thấp
- HT
|
Mỗi 5g viên hoàn cứng chứa: Cao đặc Phong tê thấp
274mg (tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Can địa hoàng 450mg;
Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Tang ký sinh 600mg);
Tang ký sinh 600mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Quế (Vỏ thân) 230mg, Đương
quy 230mg; Xuyên khung 230mg; Bạch thược 750mg; Phục linh 300mg.
|
Hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói; 20 gói
x 5g. Hộp 1 lọ x 50g; 100g; 200g.
|
VD-29632-18
|
01
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại
dược vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền
Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại dược
vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền
Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
7
|
Thập toàn đại bổ
|
Đảng sâm 660mg; Bạch truật 440mg; Bạch linh
352mg; Cam thảo 352mg; Đương quy 440mg; Xuyên khung 352mg; Bạch thược 440mg;
Hoàng kỳ 660mg; Thục địa 660mg; Quế (vỏ thân, vỏ cành) 440mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Túi 2 vỉ; 5 vỉ x
10 viên. Lọ 30 viên; 60 viên.
|
VD-28360-17
|
01
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC 11 THUỐC CỔ TRUYỀN SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC
GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 03 NĂM - CẤP BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 57/QĐ-YDCT ngày 12/03/2024)
1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Trung
Ương Mediplantex
(Đ/c: Số 358 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt,
quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội)
1.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Trung
Ương Mediplantex
(Đ/c: Số 356 đường Giải Phóng, phường Phương Liệt,
quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
1
|
Phong dan
|
Cao khô hỗn hợp dược liệu 560mg tương đương (Tục đoạn
500mg, Phòng phong 500mg, Hy thiêm 500mg, Độc hoạt 400mg, Tần giao 400mg,
Đương quy 300mg, Ngưu tất 300mg, Thiên niên kiện 300mg, Hoàng kỳ 300mg, Đỗ trọng
200mg, Bạch thược 300mg, Xuyên khung 300mg); Bột Mã tiền chế 40,0mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x
10 viên, vỉ nhôm/nhôm; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ PVC/nhôm.
|
VD-26637-17
|
01
|
2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm
OPC
(Đ/c: Số 1017 Hồng Bàng, phường 12, quận 6,
Thành phố Hồ Chí Minh)
2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược
phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC
(Đ/c: Số 09/ĐX04-TH, tổ 7, khu phố Tân Hóa, phường
Tân Vĩnh Hiệp, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
2
|
Khu phong trừ thấp
Neutolin
|
Cao đặc quy về khan 1300mg (tương đương Cam thảo
463mg; Đương quy 925mg; Hoàng kỳ 1389mg; Khương hoạt 925mg; Khương hoàng
463mg; Phòng phong 925mg; Xích thược 925mg, Can khương 463mg); Bột hỗn hợp dược
liệu 2850mg (bao gồm Cam thảo 203mg; Đương quy 408mg; Hoàng kỳ 611mg; Khương
hoạt 408mg; Khương hoàng 203mg; Phòng phong 408mg, Xích thược 408mg; Can
khương 203mg).
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói, 20
gói, 60 gói x 5g. Thùng 540 gói x 5g
|
VD-26940-17
|
01
|
3
|
Linh chi đại bổ
OPC
|
Mỗi 500ml chứa: Linh chi 7,5g; Nhân sâm 2,5g; Ngũ
gia bì chân chim 1 g; Cỏ tranh 2,5g; Râu ngô 2,5g.
|
Rượu thuốc
|
36 tháng
|
TCCS
|
1 Hộp 1 bình sứ 1
500 ml: 700 ml
|
VD-22493-15
|
01
|
3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Trung
Ương 3
(Đ/c: Số 16 đường Lê Đại Hành, phường Minh Khai,
quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng)
3.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm
Trung Ương 3
(Đ/c: Số 28, Đường 351, xã Nam Sơn, huyện An
Dương, thành phố Hải Phòng)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần chính
- Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
4
|
Dưỡng tâm an thần
TW3
|
Cao đặc hỗn hợp dược liệu 180mg tương đương (Liên
nhục 175mg, Bá tử nhân 91mg, Lá vông nem 91 mg, Long nhãn 91mg, Tang diệp 91mg,
Toan táo nhân 91mg, Liên tâm 15mg); Hoài sơn 183mg.
|
Viên nén bao đường
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 chai x 100
viên
|
VD-27103-17
|
01
|
5
|
An vị tràng TW3
|
Mỗi viên nang cứng chứa: Hoàng liên 250mg; Mộc
hương 250mg.
|
Viên nang cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 02 vỉ, 03 vỉ,
05 vỉ x 10 viên
|
VD-28105-17
|
01
|
4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần thương mại
Dược vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền
Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần thương mại Dược
vật tư y tế Khải Hà
(Đ/c: Số 2A, phố Lý Bôn, tổ 2, phường Tiền
Phong, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
6
|
Đại tràng hoàn K/H
|
Mỗi 4 g hoàn cứng chứa: Hoàng bá 0,6g; Hoàng đằng
0,6g; Bạch truật 0,48g; Chỉ thực 0,48g; Hậu phác 0,4g; Mộc hương 0,4g; Đại
hoàng 0,32g; Trạch tả 0,32g.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 4g
|
VD-28357-17
|
01
|
7
|
Thông táo Khải Hà
|
Mỗi 100 ml chứa các chất chiết xuất từ: Đạo Hoàng
8g; Hậu phác 4g, Chỉ xác 8g, Cam thảo 4g, Thảo quyết minh 8g, Mật ong 20g.
|
Siro
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ 100ml
|
VD-21978-14
|
01
|
8
|
Bổ tỳ K/H
|
Mỗi 10ml chứa: Liên nhục 0,5g; Sơn tra 0,5g; Trần
bì 0,25g; Sa nhân 0,25g; Hoài sơn 0,5g; Thần khúc 0,5g; Đảng sâm 0,5g; Ý dĩ
0,25g; Bạch truật 0,75g; Bạch linh 0,5g; Mạch nha 0,5g; Cam thảo 0,25g.
|
Siro
|
24 tháng
|
TCCS
|
Hộp 01 chai x
90ml, 100 ml, 120 ml, 125 ml; Hộp 15 ống, 20 ống, 25 ống x 10 ml; Hộp 15 ống,
20 ống x 20 ml
|
VD-21737-14
|
01
|
5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm
Yên Bái
(Đ/c: Số 725, đường Yên Ninh, phường Minh Tân,
thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)
5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Yên
Bái
(Đ/c: Số 725, đường Yên Ninh, phường Minh Tân, thành
phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
9
|
Hương liên hoàn
|
Mỗi 4g hoàn cứng chứa: Bột Hoàng liên 1,6g; Bột
Vân mộc hương 1,6g; Bột Đại hồi 0,04g; Bột Sa nhân 0,04g; Bột Quế nhục 0,02g;
Bột Đinh hương 0,02g.
|
Viên hoàn cứng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 gói x 4g
|
VD-27165-17
|
01
|
6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Phúc
Vinh
(Đ/c: Lô CN4-6.2 KCN Thạch Thất -Quốc Oai, xã Phùng
Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội)
6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc
Vinh
(Đ/c: Lô CN4-6.2 KCN Thạch Thất -Quốc Oai, xã
Phùng Xá, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
10
|
Bạch ngân PV
|
Mỗi 125ml siro chứa 62,5ml cao lỏng hỗn hợp tương
đương 37,5g dược liệu, bao gồm: Kim ngân hoa 7,5g; Bồ công anh 7,5g; Nhọ nồi 7,5g;
Bách bộ 3,75g; Tô tử 3,75g; Tang bạch bì 3,75g; Trần bì 3,75g.
|
Siro
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 1 lọ x 125ml lọ
thủy tinh; Hộp 1 lọ x 100ml lọ nhựa
|
VD-27167-17
|
01
|
7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Số 167 đường Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh)
7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh
(Đ/c: Cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp Bắc
Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh)
Stt
|
Tên thuốc
|
Thành phần
chính - Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Tuổi thọ
|
Tiêu chuẩn
|
Quy cách đóng
gói
|
Số đăng ký
|
Số lần gia hạn
|
11
|
Thuốc uống Sâm
Nhung
|
Mỗi 10 ml cao lỏng chứa: Nhung hươu 0,083 g; Nhân
sâm 0,25 g.
|
Cao lỏng
|
36 tháng
|
TCCS
|
Hộp 10 ống; 20 ống
(thủy tinh) x 10 ml Hộp 10 ống; 20 ống (nhựa) x 10 ml
|
VD-26702-17
|
01
|