Quyết định 566/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt các điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu 566/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/04/2014
Ngày có hiệu lực 08/04/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Kạn
Người ký Lý Thái Hải
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 566/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 4 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC ĐIỂM DỪNG, ĐÓN TRẢ KHÁCH TUYẾN VẬN TẢI CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số: 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số: 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số: 91/2009/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số: 18/2003/TT-BGTVT ngày 06/8/2013 của Bộ Giao thông Vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;

Theo đề nghị của Sở Giao thông Vận tải Bắc Kạn tại Tờ trình số: 208/TTr-SGTVT ngày 25/3/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt các điểm dừng, đón trả khách tuyến vận tải cố định trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo biểu chi tiết kèm theo.

Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

DANH SÁCH VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM ĐÓN, TRẢ KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số: 566/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Tên điểm đón, trả khách

Vị trí theo lý trình

Địa danh

Bên phải tuyến

Bên trái tuyến

I

Quốc lộ 3 (Từ Chợ Mới- Ngân Sơn)

1

1

Km116+650

 

X. Yên Đĩnh - H.Chợ Mới

2

2

 

Km116+800

3

3

Km120+850

 

X. Thanh Bình - H.Chợ Mới

4

4

 

Km121+000

5

5

Km129+200

 

TT. Sáu Hai - H.Chợ Mới

6

6

 

Km129+100

7

7

Km134+100

 

X. Cao Kỳ - H.Chợ Mới

8

8

 

Km134+050

9

9

Km137+950

 

X. Hoà Mục - H.Chợ Mới

10

10

 

Km137+900

11

11

Km144+100

 

X. Xuất Hoá - H.Chợ Mới

12

12

 

Km143+950

13

13

Km150+600

 

X. Xuất Hoá - H.Chợ Mới

14

14

 

Km150+700

15

15

Km158+H10+50

 

P. Minh Khai - TX.Bắc Kạn

16

16

 

Km158+H10

17

17

Km164+810

 

X. Cẩm Giàng - H.Chợ Mới

18

18

 

Km164+725

19

19

Km168+300

 

X. Quân Bình - H.Bạch Thông

20

20

 

Km168+420

21

21

Km174+520

 

TT. Phủ Thông - H.Bạch Thông

22

22

 

Km174+400

23

23

Km182+730

 

X. Lãng Ngâm - H.Ngân Sơn

24

24

 

Km182+680

25

25

Km192+160

 

TT. Nà Phặc - H.Ngân Sơn

26

26

 

Km192+850

27

27

Km206+120

 

X. Vân Tùng - H.Ngân Sơn

28

28

 

Km206+060

29

29

Km213+200

 

X. Vân Tùng - H.Ngân Sơn

30

30

 

Km213+380

31

31

Km 219+410

 

X. Bằng Khẩu - H.Ngân Sơn

32

32

 

Km219+380

33

33

Km224+H10+60

 

X. Bằng Khẩu - H.Ngân Sơn

34

34

 

Km224+H10+10

II

Quốc lộ 3B (Ngã ba Xuất Hóa - Na Rì - Cửa khẩu Pò Mã)

35

1

Km1+500

 

X. Xuất Hoá -TX. Bắc Kạn

36

2

 

Km 1 + 800

37

3

Km 6 + 300

 

X. Tân Sơn - H.Chợ Mới

38

4

 

Km 6 +360

39

5

Km19+100

 

X. Côn Minh - H.Na Rì

40

6

 

Km 19+200

41

7

Km 24+800

 

X. Côn Minh - H.Na Rì

42

8

 

Km 24+900

43

9

Km 30+050

 

X. Quang Phong - H.Na Rì

44

10

 

Km 29+930

45

11

Km 36+200

 

X. Hảo Nghĩa - H.Na Rì

46

12

 

Km 36+100

47

13

Km 46+850

 

X. Cư Lễ - H.Na Rì

48

14

 

Km 47+000

49

15

Km 61+ 600

 

X. Cường Lợi - H.Na Rì

50

16

 

Km 61+500

III

Quốc lộ 279 (Từ Na Rì - Ba Bể)

51

1

Km238+720

 

X. Cư Lễ - H.Na Rì

52

2

 

Km238+750

53

3

Km245+750

 

X. Cư Lễ - H.Na Rì

54

4

 

Km245+800

55

5

Km253+450

 

X. Lương Thành - H.Na Rì

56

6

 

Km253+500

57

7

Km258+750

 

X. Lạng San - H.Na Rì

58

8

 

Km258+800

59

9

Km262+520

 

X. Lương Thượng - H.Na Rì

60

10

 

Km262+550

61

11

Km266+100

 

X. Kim Hỷ - H.Na Rì

62

12

 

Km266+150

63

13

Km280+950

 

X. Thuần Mang - H.Ngân Sơn

64

14

 

Km281+000

65

15

Km290+630

 

X. Hương Nê - H.Ngân Sơn

66

16

 

Km290+650

67

17

Km299+000

 

X. Lãng Ngâm - H.Ngân Sơn

68

18

 

Km298+970

69

19

Km309+150

 

TT. Nà Phặc - H.Ngân Sơn

70

20

 

Km309+100

71

21

Km313+450

 

TT. Nà Phặc - H.Ngân Sơn

72

22

 

Km313+400

73

23

Km319+750

 

X. Hà Hiệu - H.Ba Bể

74

24

 

Km319+700

75

25

Km328+550

 

X. Bành Trạch - H.Ba Bể

76

26

 

Km328+600

77

27

Km334+600

 

X. Bành Trạch - H.Ba Bể

78

28

 

Km334+500

79

29

Km338+300

 

TT. Chợ Rã - H.Ba Bể

80

30

 

Km338+250

IV

Đường tỉnh 254 (Bình Trung, huyện Chợ Đồn - Hồ Ba Bể)

81

1

Km37+450

 

X. Bình Trung - H.Chợ Đồn

82

2

 

Km37+350

83

3

Km41+330

 

X. Bình Trung - H.Chợ Đồn

84

4

 

Km41+350

85

5

Km48+050

 

X. Nghĩa Tá - H.Chợ Đồn

86

6

 

Km48+150

87

7

Km53+050

 

X. Lương Bằng - H.Chợ Đồn

88

8

 

Km53+110

89

9

Km61+500

 

X. Bằng Lãng - H.Chợ Đồn

90

10

 

Km61+600

V

Đường tỉnh 256 (Chợ Mới - QL3B, Hảo Nghĩa, huyện Na Rì)

91

1

Km0+100

 

X. Yên Đĩnh - H.Chợ Mới

92

2

 

Km0+150

93

3

Km5+100

 

X. Như Cố - H.Chợ Mới

94

4

 

Km5+070

95

5

Km9+250

 

X. Như Cố - H.Chợ Mới

96

6

 

Km9+200

97

7

Km18+300

 

X. Bình Văn - H.Chợ Mới

98

8

 

Km18+350

99

9

Km24+300

 

X. Yên Hân - H.Chợ Mới

100

10

 

Km24+350

101

11

Km39+200

 

X. Liêm Thủy - H.Na Rì

102

12

 

Km39+250

103

13

Km45+000

 

X. Liêm Thủy - H.Na Rì

104

14

 

Km44+950

105

15

Km52+500

 

X. Xuân Dương - H.Na Rì

106

16

 

Km52+550

107

17

Km56+950

 

X. Dương Sơn - H.Na Rì

108

18

 

Km57+000

VI

Đường tỉnh 257 (Thị xã Bắc Kạn- TT Bằng Lũng, Chợ Đồn)

109

1

Km2+700

 

P. Sông Cầu - Tx.Bắc Kạn

110

2

 

Km2+800

111

3

Km9+700

 

X. Quang Thuận-H.Bạch Thông

112

4

 

Km9+800

113

5

Km20+800

 

X. Dương Phong-H.Bạch Thông

114

6

 

Km20+900

115

7

Km30+100

 

X. Đông Viên - H.Chợ Đồn

116

8

 

Km30+200

117

9

Km34+400

 

X. Rã Bản - H.Chợ Đồn

118

10

 

Km34+500

119

11

Km38+000

 

X. Phương Viên - H.Chợ Đồn

120

12

 

Km38+120

VII

Đường tỉnh 258 (TT Phủ Thông - Hồ Ba Bể)

121

1

Km1+630

 

TT. Phủ Thông-H.Bạch Thông

122

2

 

Km1+570

123

3

Km10+050

 

X. Mỹ Phương - H.Ba Bể

124

4

 

Km10+000

125

5

Km14+190

 

X. Chu Hương - H.Ba Bể

126

6

 

Km14+140

127

7

Km21+500

 

X. Yến Dương - H.Ba Bể

128

8

 

Km21+450

129

9

Km30+450

 

X. Địa Linh - H.Ba Bể

130

10

 

Km30+400

131

11

Km37+780

 

X. Cao Trĩ - H.Ba Bể

132

12

 

Km37+750

133

13

Km41+850

 

X. Khang Ninh - H.Ba Bể

134

14

 

Km41+800

VIII

Đường tỉnh 258B (Ba Bể - Pác Nặm)

135

1

Km7+950

 

X. Nghiên Loan - H.Pác Nặm

136

2

 

Km7+900

137

3

Km10+100

 

X. Nghiên Loan - H.Pác Nặm

138

4

 

Km10+200

139

5

Km18+600

 

X. Nghiên Loan - H.Pác Nặm

140

6

 

Km18+550

141

7

Km23+330

 

X. Xuân La - H.Pác Nặm

142

8

 

Km23+290

143

9

Km37+150

 

X. Giáo Hiệu - H.Pác Nặm

144

10

 

Km37+040

145

11

Km41+660

 

X. Công Bằng - H.Pác Nặm

146

12

 

Km41+720

147

13

Km52+840

 

X. Cổ Linh - H.Pác Nặm

148

14

 

Km52+900

149

15

Km58+930

 

X. Cao Tân - H.Pác Nặm

150

16

 

Km58+850

151

17

Km60+820

 

X. Cao Thượng - H.Ba Bể

152

18

 

Km60+850

IX

Đường tỉnh 259 (QL3, xã Nông Hạ - Nông Thượng - TX Bắc Kạn)

153

1

Km0+030

 

TT. Sáu Hai - H.Chợ Mới

154

2

 

Km0+010

155

3

Km10+050

 

X. Thanh Mai - H.Chợ Mới

156

4

 

Km10+100

157

5

Km13+890

 

X. Thanh Vận - H.Chợ Mới

158

6

 

Km13+940

159

7

Km24+150

 

X. Nông Thượng - TX.Bắc Kạn

160

8

 

Km24+100

161

9

Km27+120

 

X. Nông Thượng - TX.Bắc Kạn

162

10

 

Km27+100

X

Đường tỉnh 259B (Thanh Mai - Mai Lạp - Yên Mỹ)

163

1

Km0+010

 

X. Thanh Mai - H.Chợ Mới

164

2

 

Km0+050

165

3

Km8+600

 

X. Mai Lạp - H.Chợ Mới

166

4

 

Km8+550

167

5

Km17+350

 

X. Yên Mỹ - H.Chợ Đồn

168

6

 

Km17+400

169

7

Km26+800

 

X. Yên Mỹ - H.Chợ Đồn

170

8

 

Km26+850