ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 561/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 09
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĂN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 311/NQ-HĐND ngày 09/12/2022
của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 30/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Văn Giang;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang
tại Tờ trình số 07/TTr-UBND ngày 01/02/2023 và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 111/TTr-STNMT ngày 06/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Văn Giang với
các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục
số 03.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Văn
Giang có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các tài liệu
liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại các Điều từ
43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo cáo kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật
đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo
UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên kiểm tra
tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển khai
theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu hồi đất
hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ theo quy
định;
- Căn cứ quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng
đô thị hoặc điểm dân cư nông thôn đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt, rà soát và kiểm tra hiện trạng nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất ở;
nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về đất đai, đặc biệt đối với hành
vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất thuộc trường hợp phải xin phép cơ
quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau khi xử lý vi phạm theo quy định của
pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất khi phù hợp với kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện được
phê duyệt;
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện
tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật,
đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng
đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất
đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Giang; Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
|
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
MÃ
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Văn Giang
|
Xã Cửu Cao
|
Xã Liên Nghĩa
|
Xã Long Hưng
|
Xã Mễ Sở
|
Xã Nghĩa Trụ
|
Xã Phụng Công
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Vĩnh Khúc
|
Xã Xuân Quan
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.218,02
|
280,54
|
116,64
|
352,16
|
332,95
|
389,98
|
158,35
|
150,50
|
555,16
|
241,90
|
374,41
|
265,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
174,90
|
5,29
|
|
|
|
|
0,72
|
|
9,16
|
|
159,73
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
174,90
|
5,29
|
|
|
|
|
0,72
|
|
9,16
|
|
159,73
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
170,45
|
10,20
|
61,31
|
20,43
|
7,07
|
4,04
|
18,84
|
0,55
|
12,65
|
8,41
|
25,17
|
1,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.108,31
|
107,47
|
28,77
|
41,14
|
251,21
|
174,78
|
125,26
|
33,18
|
149,68
|
19,12
|
130,59
|
47,12
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
259,06
|
81,58
|
11,65
|
25,00
|
31,55
|
32,29
|
10,42
|
16,06
|
23,62
|
17,49
|
6,13
|
3,27
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1.505,30
|
75,99
|
14,90
|
265,59
|
43,13
|
178,87
|
3,11
|
100,71
|
360,06
|
196,88
|
52,79
|
213,28
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.976,80
|
402,83
|
325,93
|
268,08
|
511,66
|
272,11
|
656,17
|
336,50
|
438,10
|
253,36
|
245,40
|
266,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,16
|
3,68
|
|
3,00
|
3,48
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,05
|
4,22
|
|
|
1,71
|
|
|
1,12
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
48,99
|
|
|
|
|
|
|
|
48,99
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
153,95
|
18,29
|
26,63
|
1,31
|
19,89
|
|
52,85
|
22,29
|
3,88
|
0,31
|
0,34
|
8,16
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
98,01
|
1,12
|
|
0,04
|
24,11
|
4,64
|
1,89
|
0,53
|
43,00
|
0,25
|
16,42
|
6,01
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
3,63
|
|
|
1,95
|
|
|
|
0,95
|
|
0,30
|
|
0,43
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.962,57
|
146,17
|
241,64
|
131,80
|
270,30
|
152,52
|
272,23
|
157,78
|
226,15
|
81,45
|
142,93
|
139,59
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.193,01
|
113,50
|
72,76
|
71,29
|
179,11
|
84,10
|
182,46
|
110,27
|
170,10
|
44,30
|
89,26
|
75,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
419,19
|
14,31
|
66,11
|
39,73
|
33,62
|
46,95
|
46,41
|
23,29
|
37,75
|
24,80
|
35,20
|
51,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
18,11
|
1,10
|
0,37
|
0,52
|
8,19
|
0,60
|
1,85
|
0,90
|
1,26
|
0 60
|
0 66
|
2,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
6,76
|
0,16
|
2,71
|
0,28
|
2,64
|
0,13
|
0,10
|
0,09
|
0,16
|
0,20
|
0,16
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
118,93
|
12,65
|
3,77
|
14,22
|
34,94
|
2,73
|
24,25
|
14,47
|
2,43
|
1,85
|
2,66
|
4,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
104,99
|
1,02
|
90,67
|
0,83
|
1,52
|
1,37
|
0,82
|
3,47
|
0,67
|
1,02
|
2,92
|
0,68
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
8,31
|
0,65
|
0,68
|
0,03
|
0,12
|
1,52
|
2,39
|
0,03
|
1,82
|
0,17
|
0,86
|
0,04
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
2,36
|
0,56
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
1,60
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử-văn hóa
|
DDT
|
1,15
|
|
|
|
|
1,05
|
0,10
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
3,18
|
|
|
0,07
|
0,05
|
0,91
|
0,29
|
|
0,03
|
0,14
|
1,23
|
0,45
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,49
|
1,09
|
0,67
|
1,76
|
2,30
|
2,08
|
2,25
|
1,28
|
2,02
|
1,48
|
1,54
|
1,02
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
65,13
|
0,61
|
3,67
|
3,04
|
7,67
|
10,55
|
9,77
|
2,07
|
9,63
|
6,88
|
8,21
|
3,03
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
3,96
|
0,51
|
0,19
|
|
0,12
|
0,50
|
1,52
|
0,31
|
0,25
|
|
0,23
|
0,33
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
106,28
|
27,02
|
|
5,86
|
15,59
|
|
50,61
|
5,70
|
|
|
|
1,50
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
692,78
|
|
39,56
|
89,12
|
82,13
|
90,99
|
69,09
|
39,62
|
104,48
|
49,99
|
81,72
|
46,09
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
517,15
|
159,81
|
11,60
|
|
65,19
|
|
164,08
|
72,32
|
|
|
|
44,15
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
10,03
|
3,57
|
1,72
|
0,52
|
0,54
|
0,61
|
0,70
|
0,43
|
0,41
|
0,17
|
0,54
|
0,82
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
16,35
|
1,32
|
1,96
|
0,91
|
1,10
|
2,28
|
0,93
|
1,10
|
1,72
|
1,76
|
1,96
|
1,31
|
2.14
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
181,81
|
17,29
|
|
27,44
|
|
18,66
|
|
|
|
118,42
|
|
|
2.15
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
142,83
|
20,34
|
2,80
|
6,12
|
21,80
|
2,41
|
24,92
|
34,66
|
9,47
|
0,71
|
1,49
|
18,11
|
2.16
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
24,71
|
|
0,02
|
|
5,82
|
|
18,87
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Văn Giang
|
Xã Cửu Cao
|
Xã Liên Nghĩa
|
Xã Long Hưng
|
Xã Mễ Sở
|
Xã Nghĩa Trụ
|
Xã Phụng Công
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Vĩnh Khúc
|
Xã Xuân Quan
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
354,88
|
65,98
|
4,16
|
44,84
|
29,59
|
48,08
|
39,32
|
1,28
|
56,95
|
9,20
|
53,25
|
2,21
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
62,91
|
15,37
|
|
|
|
|
|
|
1,68
|
|
45,86
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
62,91
|
15,37
|
|
|
|
|
|
|
1,68
|
|
45,86
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
25,78
|
4,34
|
2,38
|
0,44
|
3,20
|
0,72
|
7,61
|
|
2,23
|
0,01
|
4,85
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
69,84
|
7,99
|
0,89
|
1,96
|
21,16
|
0,55
|
21,56
|
0,18
|
13,79
|
|
1,51
|
0,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
17,65
|
4,37
|
0,20
|
1,63
|
0,90
|
4,67
|
1,19
|
0,89
|
1,86
|
0,72
|
1,02
|
0,19
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
178,69
|
33,91
|
0,69
|
40,82
|
4,34
|
42,14
|
8,96
|
0,21
|
37,39
|
8,47
|
0,01
|
1,76
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
65,36
|
10,88
|
11,96
|
3,71
|
2,42
|
9,96
|
5,08
|
5,77
|
3,84
|
3,04
|
8,67
|
0,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,97
|
|
|
|
0,17
|
|
0,72
|
|
0,08
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
4,34
|
|
|
|
|
|
|
4,34
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,91
|
9,94
|
0,54
|
3,21
|
1,94
|
2,83
|
4,16
|
1,43
|
2,33
|
1,63
|
3,87
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,26
|
4,18
|
0,06
|
1,30
|
1,15
|
0,64
|
1,27
|
|
|
0,15
|
0,51
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
16,57
|
4,16
|
0,32
|
1,68
|
0,69
|
1,08
|
2,89
|
1,43
|
2,27
|
0,36
|
1,66
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,38
|
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
0,33
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,36
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,12
|
|
|
|
0,10
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0,19
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,09
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng
|
NTD
|
4,95
|
1,60
|
0,02
|
0,20
|
|
0,90
|
|
|
0,06
|
1,12
|
1,06
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,22
|
|
|
0,51
|
0,30
|
3,77
|
0,20
|
|
0,25
|
1,41
|
4,79
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
12,31
|
0,89
|
11,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của. tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.18
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,36
|
|
|
|
|
3,36
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 09/3/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Văn Giang
|
Xã Cửu Cao
|
Xã Liên Nghĩa
|
Xã Long Hưng
|
Xã Mễ Sở
|
Xã Nghĩa Trụ
|
Xã Phụng Công
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thắng Lợi
|
Xã Vĩnh Khúc
|
Xã Xuân Quan
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
401,32
|
72,62
|
8,43
|
45,89
|
34,65
|
48,08
|
40,82
|
1,48
|
83,68
|
9,20
|
53,50
|
2,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
63,18
|
15,37
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
46,01
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
63,18
|
15,37
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
46,01
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
33,43
|
4,69
|
6,18
|
0,44
|
5,20
|
0,72
|
9,11
|
|
2,23
|
0,01
|
4,85
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
76,51
|
8,19
|
1,36
|
2,97
|
23,28
|
0,55
|
21,56
|
0,18
|
16,66
|
|
1,51
|
0,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
19,89
|
4,37
|
0,20
|
1,63
|
0,96
|
4,67
|
1,19
|
0,89
|
3,20
|
0,72
|
1,12
|
0,93
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
208,30
|
40,00
|
0,69
|
40,86
|
5,22
|
42,14
|
8,96
|
0,41
|
59,79
|
8,47
|
0,01
|
1,76
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
9,33
|
1,11
|
|
0,70
|
0,24
|
0,79
|
0,50
|
5,11
|
|
0,22
|
0,62
|
0,04
|