Quyết định 490/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 490/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/03/2023 |
Ngày có hiệu lực | 09/03/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Phan Quý Phương |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 490/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 3 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 64/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 27 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Hương Trà với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2022 |
Kế hoạch năm 2023 |
Tăng (+), giảm (-) |
||
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
Diện tích |
Cơ cấu (%) |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.830,42 |
78,53 |
30.724,82 |
78,27 |
-105,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.086,89 |
5,32 |
2.072,80 |
5,28 |
-14,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.979,55 |
5,04 |
1.965,46 |
5,01 |
-14,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.269,19 |
3,23 |
1.248,33 |
3,18 |
-20,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.155,50 |
8,04 |
3.133,44 |
7,98 |
-22,06 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
10.818,95 |
27,56 |
10.818,95 |
27,56 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
13.386,55 |
34,10 |
13.333,14 |
33,96 |
-53,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1.972,80 |
5,03 |
1.972,80 |
5,03 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
45,97 |
0,12 |
45,81 |
0,12 |
-0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
67,38 |
0,17 |
72,36 |
0,18 |
4,98 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.263,32 |
21,05 |
8.386,51 |
21,36 |
123,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
86,55 |
0,22 |
86,55 |
0,22 |
0,00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.692,97 |
4,31 |
1.693,50 |
4,31 |
0,53 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
44,36 |
0,11 |
44,36 |
0,11 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
40,74 |
0,10 |
94,95 |
0,24 |
54,21 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
11,33 |
0,03 |
13,38 |
0,03 |
2,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
44,31 |
0,11 |
53,68 |
0,14 |
9,37 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,17 |
0,00 |
4,17 |
0,01 |
4,00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
216,63 |
0,55 |
216,63 |
0,55 |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.689,05 |
11,94 |
4.722,31 |
12,03 |
33,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
681,13 |
1,74 |
704,79 |
1,80 |
23,66 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
201,30 |
0,51 |
210,16 |
0,54 |
8,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
1,57 |
0,00 |
2,16 |
0,01 |
0,59 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,12 |
0,02 |
5,88 |
0,01 |
-0,24 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
46,99 |
0,12 |
47,99 |
0,12 |
1,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,43 |
0,02 |
8,43 |
0,02 |
0,00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
3.136,48 |
7,99 |
3.136,64 |
7,99 |
0,16 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,93 |
0,00 |
0,91 |
0,00 |
-0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,42 |
0,01 |
3,42 |
0,01 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,55 |
0,04 |
15,55 |
0,04 |
0,00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,35 |
0,03 |
12,35 |
0,03 |
0,00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
572,16 |
1,46 |
570,03 |
1,45 |
-2,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
2,60 |
0,01 |
3,98 |
0,01 |
1,38 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,27 |
0,02 |
6,14 |
0,02 |
-0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
2,82 |
0,01 |
2,82 |
0,01 |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
245,21 |
0,62 |
248,75 |
0,63 |
3,54 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
447,10 |
1,14 |
466,77 |
1,19 |
19,67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
12,41 |
0,03 |
12,16 |
0,03 |
-0,25 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,35 |
0,01 |
3,35 |
0,01 |
0,00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
64,31 |
0,16 |
64,31 |
0,16 |
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
513,61 |
1,31 |
511,25 |
1,30 |
-2,36 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
141,58 |
0,36 |
140,88 |
0,36 |
-0,70 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
163,49 |
0,42 |
145,90 |
0,37 |
-17,59 |
II |
Khu chức năng (*) |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất đô thị |
KDT |
11.383,74 |
29,00 |
11.383,74 |
29,00 |
0,00 |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
5.242,40 |
13,35 |
5.206,25 |
13,26 |
-36,15 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
24.205,51 |
61,66 |
24.152,10 |
61,52 |
-53,41 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
85,10 |
0,22 |
139,31 |
0,35 |
54,21 |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
4.518,42 |
11,51 |
4.529,13 |
11,54 |
10,71 |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
11,34 |
0,03 |
13,39 |
0,03 |
2,05 |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
4.529,76 |
11,54 |
4.542,52 |
11,57 |
12,76 |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
5.296,73 |
13,49 |
5.299,44 |
13,50 |
2,71 |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
736,62 |
1,88 |
769,20 |
1,96 |
32,58 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
76,07 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
12,81 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12,81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
12,09 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
46,17 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,69 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,98 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,19 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,99 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,60 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
6,98 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,17 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
2,31 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,52 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
105,60 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
14,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
20,08 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
53,41 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,16 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
- |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
1,33 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
- |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,59 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
1,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,63 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,14 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,23 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,72 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,39 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà (theo quy định tại Phụ lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH, 06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 13/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà.
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Hương Trà theo các Phụ lục đính kèm.