Quyết định 559/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 559/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/10/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Rah Lan Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 559/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 09 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 03 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 42/TTr-SXD ngày 08 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới, 07 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng theo Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9 năm 2024 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 559/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí/lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
01 |
Thủ tục thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở 1.012882 |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
02 |
Thủ tục chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh 1.012883 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
03 |
Thủ tục Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng 1.012884 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
05 |
Thủ tục điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công 1.012886 |
Không quá 35 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ- CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
06 |
Thủ tục đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 1.012887 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 98/2024/NĐ- CP ngày 25/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư. |
07 |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài 1.012890 |
Tối đa 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). - Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. - Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
08 |
Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh 1.012891 |
Không quá 30 ngày, kể từ cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ (gồm không quá 10 ngày, kể từ ngày cơ quan, tổ chức nơi người thuê công tác nhận được đơn đề nghị và không quá 20 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng nhận được văn bản của cơ quan, tổ chức nơi người thuê đang công tác) |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
|
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
09 |
Thủ tục Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở 1.012892 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
10 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở |
- Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số 34/2013/NĐ-CP có hiệu lực thi hành): không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013: không quá 25 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
11 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường ký lại hợp đồng thuê |
Không quá 15 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
12 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012893 |
Không quá 45 ngày, kể từ ngày cơ quan tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
13 |
Thủ tục giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công 1.012894 |
Không quá 50 ngày, kể từ ngày đơn vị quản lý vận hành tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ hoặc không quá 45 ngày, kể từ ngày Sở Xây dựng tiếp nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
14 |
Thủ tục thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân 1.012895 |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý. |
15 |
Thủ tục cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công 1.012896 |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày đơn vị tiếp nhận hồ sơ nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua Bưu chính công ích hoặc qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Gia Lai (https://dichvucong.gialai.gov.vn) hoặc nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (Quầy Sở Xây dựng). Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai. |
Không |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ- CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 559/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
01 |
1.007748.000. |
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
02 |
1.007763.000. |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
03 |
1.007766.000. |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
04 |
1.007767.000. |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
05 |
1.010005.000. |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
Quyết định số 167/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở. |
06 |
1.007762.000. |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc hình thức quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn |
Quyết định số 830/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý. |
07 |
1.007764.000. |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 23/7/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
- Luật Nhà ở năm 2023; - Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý. |