Quyết định 556/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 556/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Trần Ngọc Căng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 556/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ NGUY HẠI TẠI KHU XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ NGUY HẠI TẬP TRUNG TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ; Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Căn cứ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Công văn số 1009/SYT-KHTC ngày 10/6/2019, Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 1698/SXD-KT&VL ngày 10/6/2019 và Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1685/STC-QLGCS ngày 10/7/2019 về việc thẩm định giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt giá dịch vụ thu gom, xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi là 14.005 đồng/kg (chi tiết như Phụ lục kèm theo Quyết định này). Đơn giá này sẽ được điều chỉnh khi Bộ, ngành Trung ương ban hành định mức chi phí, phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn y tế nguy hại hoặc UBND tỉnh ban hành định mức dự toán và giá dịch vụ công tác xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tại Khu xử lý chất thải rắn y tế nguy hại tập trung tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện tại Điều 1 Quyết định này trong thời gian vận hành thử nghiệm và vận hành chính thức trong thời hạn từ 06 tháng đến 01 năm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Giám đốc Ban Quản lý các dự án Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện và Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 556/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
Nội dung |
Phương pháp tính |
Thành tiền |
I |
Hoạt động xử lý chất thải |
|
10,837 |
1 |
Chi phí tiền lương, BHXH, phụ cấp, ăn ca |
1940493/ 605 |
3,207 |
2 |
Chi tiền điện, nước |
(591755+146320)/605 |
1,220 |
3 |
Chi phí sửa chữa, vật tư tiêu hao |
2986301 / 605 |
4,936 |
4 |
Chi quan trắc định kỳ, kiểm tra hiệu quả xử lý |
493151 / 605 |
815 |
5 |
Chi bảo hộ lao động |
81249 / 605 |
134 |
6 |
Chi phí văn phòng phẩm |
100000 / 605 |
165 |
7 |
Chi phí dụng cụ lưu giữ chất thải |
113113 / 605 |
187 |
8 |
Chi phí kiểm định, kiểm chuẩn thiết bị |
82192 / 605 |
136 |
9 |
Chi phí bảo trì công trình xây dựng |
22468 / 605 |
37 |
II |
Hoạt động thu gom |
|
1,988 |
1 |
Chi phí tiền lương, BHXH, phụ cấp, ăn ca |
830769 / 605 |
1,373 |
2 |
Chi bảo hộ lao động |
79605 / 605 |
132 |
3 |
Chi phí sửa chữa, vật tư tiêu hao |
47959 / 605 |
79 |
4 |
Chi phí dụng cụ lưu giữ chất thải |
18852 / 605 |
31 |
5 |
Chi phí kiểm định, kiểm chuẩn thiết bị |
1753 / 605 |
3 |
6 |
Chi phí bảo hiểm phương tiện |
63890 / 605 |
106 |
7 |
Chi phí hóa chất khử khuẩn, rửa xe |
160000 / 605 |
264 |
|
Tổng chi phí sản xuất (I+II) |
|
12,825 |
|
Chi phí quản lý |
Cp x 5% |
641 |
|
Tổng cộng chi phí trực tiếp và chi phí chung |
Cp + Cq |
13,466 |
|
Lợi nhuận (4%) |
Z x 4% |
539 |
|
Tổng cộng |
|
14,005 |