ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 552/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 23
tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
465/QĐ-UBND ngày 08/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 33/TTr-STP ngày 18/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ 04 thủ tục hành chính theo
cơ chế một cửa lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp tỉnh Lạng Sơn (có Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư
pháp, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt
tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ của các thủ tục
hành chính có số thứ tự sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành: Số thứ tự 3, 4 Tiểu Mục X Mục A phần I Phụ lục I ban hành
kèm theo Quyết định số 395/QĐ- UBND ngày 26/01/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về
việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư
pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- C, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV; TTTT; TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (HVT).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 23/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng
Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
4
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công: TTPVHCC
- Thủ tục hành chính:
TTHC
- Công chức Một cửa:
CCMC
- Hành chính tư pháp và Bổ trợ
tư pháp: HCTP&BTTP
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước: TTTGPLNN
1. Thủ tục
cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho TTTGPLNN.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo TTTGPLNN
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên TTTGPLNN
|
3,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo TTTGPLNN
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo TTTGPLNN.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết
TTHC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày làm việc
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho TTTGPLNN
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo TTTGPLNN
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên TTTGPLNN
|
3,5 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của chuyên
viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo TTTGPLNN
|
01 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo TTTGPLNN.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết
TTHC
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
07 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03
ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 05 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 02 ngày làm việc)
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HCTP&BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP
|
16 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt;
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết
TTHC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 giờ
|
4. Thủ tục
chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ
Số TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử;
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HCTP&BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
02 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
01 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu
rõ lý do;
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày;
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng HCTP&BTTP
|
16 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HCTP&BTTP
|
02 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ
|
B6
|
Ban hành kết quả giải quyết
TTHC
|
Văn thư Sở
|
01 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết;
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
24 giờ
|