ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 552/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
13 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định: Số 1213/QĐ-BNN-TS ngày
26/4/2024; số 1283/QĐ-BNN-TS ngày 08/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa
đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày
24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 1908/TTr-SNNPTNT ngày 10/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt
Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền quản
lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục
I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ
quan
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chịu
trách nhiệm: Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên
Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; tiếp
nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết
định này; gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền
thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi
Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung; thực hiện đăng nhập các
TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ
Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công
khai dữ liệu nội dung cụ thể của TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin
giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện niêm
yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử
của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật
và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các TTHC thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố
tại các Quyết định: số 1078/QĐ-UBND ngày 01/8/2019; số 1798/QĐ-UBND ngày
15/11/2021; số 170/QĐ-UBND ngày 15/02/2022; số 310/QĐ-UBND ngày 10/3/2022; số
359/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và
Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị,
tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hoàng Tuấn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
I. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.004918
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.
|
Sửa đổi bổ sung tên TTHC, thay đổi biểu mẫu (mẫu
đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu
cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý.
|
2
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thay đổi biểu mẫu (mẫu đơn, mẫu bản thuyết minh, mẫu
biên bản, mẫu giấy chứng nhận); bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ
sung căn cứ pháp lý
|
3
|
1.004913
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy
sản
|
Sửa đổi tên TTHC, thành phần hồ sơ;
thay đổi mẫu biên bản kiểm tra; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ
sung căn cứ pháp lý.
|
4
|
1.004694
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, trình tự,
thủ tục công bố mở, đóng và chỉ định cảng cá; thay đổi mẫu đơn đề nghị công
bố mở cảng cá; thay đổi mẫu Quyết định công bố mở, đóng cảng cá; bổ sung căn
cứ pháp lý.
|
5
|
1.004697
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
|
Sửa đổi, bổ sung trình tự, thủ tục
kiểm tra duy trì, cấp cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới,
cải hoán tàu cá; thay đổi mẫu kiểm tra, đánh giá điều kiện cơ sở; thay đổi
mẫu Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá; bổ sung căn
cứ pháp lý.
|
6
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký
nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết
tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54
đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách
thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày
04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày
08/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Thủy sản
|
Sửa đổi thành phần hồ sơ; thay đổi
mẫu đơn đăng ký; thay đổi thời hạn giải quyết TTHC; bổ sung yêu cầu, điều kiện
thực hiện TTHC; bổ sung căn cứ pháp lý.
|
7
|
1.004684
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi
trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải
lý)
|
Bổ sung thành phần hồ sơ Cấp lại,
gia hạn; thay đổi mẫu đơn cấp/cấp lại/gia hạn, mẫu Giấy phép; bổ sung mới mẫu
Báo cáo kết quả sản xuất; bổ sung yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; bổ sung căn
cứ pháp lý.
|
8
|
1.004359
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy
sản
|
Sửa đổi, bổ sung Mẫu đơn đề nghị cấp
giấy phép khai thác thủy sản; mẫu Giấy phép khai thác thủy sản; bổ sung mới
thông báo về việc chuyển hạn ngạch giấy phép khai thác thủy sản vùng khơi; bổ
sung căn cứ pháp lý.
|
9
|
1.004344
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê,
mua tàu cá trên biển
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, số 54 đường Hùng
Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov.vn.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
Sửa đổi, bổ sung thay đổi mẫu Tờ khai; văn bản chấp
thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển; bổ sung căn cứ pháp lý.
|
10
|
1.003650
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
Thông tư số 06/2024/TT- BNNPTNT ngày 06/5/2024 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về đăng kiểm
viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu
cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và
đánh dấu tàu cá
|
Bổ sung thành phần hồ sơ; mẫu tờ khai đăng ký đối
với tàu cá; bổ sung thời gian tiếp nhận hồ sơ đối với các tàu cá.
|
II. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND CẤP HUYỆN
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên thủ tục
hành
|
Địa điểm, cách
thức thực hiện
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Ghi chú
|
1
|
1.004478
|
Công bố mở cảng cá loại 3
|
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận
một cửa của UBND cấp huyện thông qua cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính;
- Trực tuyến tại địa chỉ:
dichvucong.quangngai.gov. vn.
|
Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung, trình tự, thủ tục công
bố mở, đóng và chỉ định cảng cá; thay đổi mẫu đơn đề nghị công bố mở cảng cá;
thay đổi mẫu Quyết định công bố mở, đóng cảng cá; bổ sung căn cứ pháp lý.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt
trong quy trình
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và Phiếu kiểm soát
quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04
- Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ
phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người
chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04); đồng thời phải phân công/
chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình
giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sư còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ,
chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ
theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết
định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp bổ sung hồ
sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ hồ sơ để giải quyết theo quy
định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND
ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành Thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt
là : “Mẫu số 01”;
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết
tắt là : “Mẫu số 04”;
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt
là : “Mẫu số 07”;
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là
: “Mẫu số 08”;
+ Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
viết tắt là “Lãnh đạo Sở”.
+ Trung tâm Phục vụ -Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh
Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là “Công chức, viên chức tại Trung tâm”
+ Trang tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính
tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”;
+ Chi cục Thủy sản, viết tắt là: “Chi cục”.
+ Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện gọi tắt là: “Bộ phận Một cửa cấp
huyện”.
1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống
thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu xử lý.
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận
và Quyết định cấp giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì
dự thảo văn bản nêu rõ lý do.
|
Công chức phòng chuyên môn
|
10 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới)
|
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra.
- Biên bản kiểm tra.
- Dự thảo Giấy chứng nhận và Quyết định cấp, cấp
lại, thu hồi giấy chứng nhận theo Mẫu
số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP hoặc văn bản
nêu rõ lý do với trường hợp không cấp giấy chứng nhận.
|
01 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại)
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới)
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
04 giờ làm việc (đối với trường hợp cấp lại)
|
Bước 6: Phát hành kết quả giải quyết
|
Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
2. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có)
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu số
04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu số
01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng điều kiện thì dự thảo Giấy chứng nhận
và Quyết định cấp giấy chứng nhận. Trường hợp không cấp giấy chứng nhận thì
dự thảo văn bản nêu rõ lý do.
|
Công chức phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới)
|
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra.
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy chứng nhận và Quyết định cấp, cấp
lại, thu hồi giấy chứng nhận theo Mẫu
số 09 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP hoặc văn bản
nêu rõ lý do với trường hợp không cấp giấy chứng nhận
|
01 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại)
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
1,5 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới)
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
04 giờ làm việc (đối với trường hợp cấp lại)
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
3. Cấp giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định. Trường hợp kiểm tra đạt yêu cầu thì dự thảo Giấy chứng nhận.
Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do
|
Công chức phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra.
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản nêu rõ lý
do với trường hợp không cấp giấy chứng nhận.
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
4. Công bố mở cảng cá loại 2
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Tham mưu xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo văn bản
của UBND tỉnh
|
Bước 5: Trình lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo văn bản
của UBND tỉnh
|
Bước 6: Phê duyệt và chuyển hồ sơ liên thông
|
- Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ trình UBND
tỉnh.
- Kiểm tra và chuyển hồ sơ liên thông đến Văn
phòng UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
- Văn bản trình UBND tỉnh kèm theo dự thảo văn bản
của UBND tỉnh
|
Tiếp nhận,
luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước 7: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm
|
Trung tâm nhận hồ sơ, luân chuyển về Văn phòng
UBND tỉnh xử lý
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 8: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng
chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 9: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Văn bản
|
Bước 10: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình
lãnh đạo UBND tỉnh xem xét quyết định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Văn bản
|
Bước 11: Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
Bước 12: Phát hành kết quả
|
- Phòng hành chính - Quản trị vào sổ văn bản,
đóng dấu lưu trữ hồ sơ
- Chuyển kết quả cho Trung tâm
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
Bước 13: Chuyển kết quả
|
Trung tâm nhận kết quả giải quyết, bàn giao cho
quầy tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
Quyết định
|
Bước 14: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
5. Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục xử lý.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
B3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu xử lý hồ sơ theo quy định
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
B4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
07 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 5: Xem xét hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 6: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Giấy chứng nhận/Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
6. Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục Thủy sản
để phân công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ theo
quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng yêu cầu thì dự thảo Giấy xác nhận. Trường
hợp không cấp giấy xác nhận thì dự thảo văn bản nêu rõ lý do.
|
Công chức phòng chuyên môn
|
4,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ.
- Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản nêu rõ lý do
với trường hợp không cấp giấy xác nhận.
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy xác nhận/Văn bản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Giấy xác nhận/Văn bản
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Giấy xác nhận/Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
7. Cấp, cấp lại, gia hạn giấy
phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi
6 hải lý).
Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 13 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định; dự thảo văn bản lấy ý kiến các đơn vị liên quan; tổ chức kiểm
tra thực tế (trường hợp cần thiết) theo quy định. Trường hợp cơ sở đáp ứng
các quy định thì dự thảo Giấy phép. Trường hợp không cấp Giấy phép thì dự
thảo văn bản nêu rõ lý do.
|
Công chức phòng chuyên môn
|
35 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới)
|
- Quyết định thành lập đoàn kiểm tra (trường hợp cần
thiết kiểm tra thực tế).
- Biên bản kiểm tra
- Dự thảo Giấy phép theo hoặc văn bản nêu rõ lý
do với trường hợp không cấp Giấy phép
|
09 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại)
|
Bước 5: Xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký Giấy phép/Văn bản
|
Lãnh đạo Chi cục
|
03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới)
|
Giấy phép/Văn bản
|
02 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại)
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
Phòng Hành chính Tổng hợp vào số văn bản, đóng dấu,
lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả cho quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm
|
Văn thư
|
01 ngày làm việc
|
Giấy phép/Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
8. Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định đối với trường hợp cấp lại.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 giờ làm việc
|
Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
05 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp mới)
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy phép khai thác/văn bản
|
02 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại)
|
|
Bước 5: Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép khai thác/Văn bản
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm.
|
Văn thư
|
02 giờ làm việc
|
Giấy phép khai thác/Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
9. Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo văn bản
|
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm.
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Văn bản
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
10. Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Trung
tâm
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về Chi cục để phân
công xử lý
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Chi cục phân công phòng chuyên môn tham
mưu, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo Giấy chứng nhận
|
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả đến quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm.
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Giấy chứng nhận
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm; tổ chức, cá
nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|
11. Công bố mở cảng cá loại 3
Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị/ người
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
|
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.
- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.
- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu
có).
|
Tổ chức, cá nhân; công chức, viên chức tại Bộ phận
Một cửa cấp huyện
|
Trong giờ hành
chính
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 2: Chuyển hồ sơ
|
- Chuyển hồ sơ giấy và điện tử về phòng chuyên
môn xử lý;
|
công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
02 giờ làm việc
|
- Mẫu
số 01
- Mẫu
số 04
- Hồ sơ
|
Bước 3: Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho công chức
tham mưu xử lý.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
02 giờ làm việc
|
- Hồ sơ
|
Bước 4: Xử lý hồ sơ
|
Công chức phòng chuyên môn tham mưu, xử lý hồ sơ
theo quy định
|
Công chức phòng chuyên môn
|
4,5 ngày làm việc
|
- Hồ sơ
- Dự thảo quyết định
|
Bước 5: Phê duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét ký phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định
|
Bước 6: Phát hành kết quả
|
- Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.
- Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện
|
Văn thư
|
04 giờ làm việc
|
Quyết định
|
Bước 7: Trả kết quả
|
- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên mẫu số 04.
- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm.
|
Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
tổ chức, cá nhân
|
Trong giờ hành
chính
|
- Thu lại mẫu số 01.
- Trả kết quả giải quyết cho tổ chức, cá nhân
|