Quyết định 5513/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 5513/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 24/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Phan Văn Mãi |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5513/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5961/TTr-SNV ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ: https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/TTHC-noi-bo-giua-cac-co-quan-hanh-chinh.aspx
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA
CÁC CƠ QUAN LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ; QUẢN LÝ VÀ XÉT DUYỆT ĐI NƯỚC NGOÀI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Lĩnh vực tổ chức, biên chế |
|
1 |
Thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
2 |
Kiện toàn; kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
3 |
Bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
4 |
Tổ chức lại (hợp nhất, sáp nhập, chia, tách) các Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
Lĩnh vực quản lý và xét duyệt đi nước ngoài |
|
5 |
Đi nước ngoài về việc công từ 03 tháng trở lên |
6 |
Đi nước ngoài về việc công dưới 03 tháng |
7 |
Đi nước ngoài về việc công theo đoàn |
8 |
Đi nước ngoài về việc riêng có thư mời đích danh hoặc do trúng thưởng chương trình khuyến mãi, chương trình tưởng thưởng của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong nước và ngoài nước |
9 |
Đi nước ngoài về việc riêng không có thư mời đích danh |
10 |
Gia hạn thời gian ở nước ngoài về việc công |
THÀNH LẬP TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
02 |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương; văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương thành lập). |
01 |
Bản chính |
03 |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
04 |
Dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành (gửi kèm File mềm) (theo mẫu). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa phương đề nghị thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị, địa phương |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho đơn vị để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
11 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, địa phương. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố. Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. 2. Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương; văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương thành lập). 3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. 4. Dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
04 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình, ký Quyết định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cơ quan, đơn vị, địa phương và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. BIỂU MẪU
STT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5513/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 24 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 5961/TTr-SNV ngày 31 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan lĩnh vực tổ chức, biên chế; quản lý và xét duyệt đi nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ: https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/TTHC-noi-bo-giua-cac-co-quan-hanh-chinh.aspx
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA
CÁC CƠ QUAN LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BIÊN CHẾ; QUẢN LÝ VÀ XÉT DUYỆT ĐI NƯỚC NGOÀI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT |
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ |
Lĩnh vực tổ chức, biên chế |
|
1 |
Thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
2 |
Kiện toàn; kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
3 |
Bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
4 |
Tổ chức lại (hợp nhất, sáp nhập, chia, tách) các Tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân Thành phố |
Lĩnh vực quản lý và xét duyệt đi nước ngoài |
|
5 |
Đi nước ngoài về việc công từ 03 tháng trở lên |
6 |
Đi nước ngoài về việc công dưới 03 tháng |
7 |
Đi nước ngoài về việc công theo đoàn |
8 |
Đi nước ngoài về việc riêng có thư mời đích danh hoặc do trúng thưởng chương trình khuyến mãi, chương trình tưởng thưởng của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong nước và ngoài nước |
9 |
Đi nước ngoài về việc riêng không có thư mời đích danh |
10 |
Gia hạn thời gian ở nước ngoài về việc công |
THÀNH LẬP TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
02 |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương; văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương thành lập). |
01 |
Bản chính |
03 |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
04 |
Dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành (gửi kèm File mềm) (theo mẫu). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cơ quan, đơn vị, địa phương đề nghị thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cơ quan, đơn vị, địa phương |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho đơn vị để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
11 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định/ Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cơ quan, đơn vị, địa phương. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố. Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. 2. Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương; văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương thành lập). 3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. 4. Dự thảo Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, thì tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
04 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình, ký Quyết định thành lập tổ chức phối hợp liên ngành. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cơ quan, đơn vị, địa phương và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. BIỂU MẪU
STT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Thành phần hồ sơ |
1. |
Quyết định thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
2. |
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất thành lập Tổ chức phối hợp liên ngành. |
3. |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương; văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương thành lập). |
4. |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
5. |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
|
Mẫu |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập……(tên của tổ chức phối hợp liên ngành đề xuất thành lập)1
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ văn bản …………………………………………………………………. ;2
Xét đề nghị của ………….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại Công văn số… ngày…. tháng….. năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số ……/TTr-SNV ngày… tháng….năm 20…….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập…………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) (gọi tắt là...), gồm các thành viên như sau:
I. ………………………. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………….
II. ……………….. (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………….
Điều 2……………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) có nhiệm vụ:
1. ………………………………………………………….
2. ………………………………………………………….
3. ………………………………………………………….
Nhiệm vụ của các thành viên trong…….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) sẽ do người đứng đầu tổ chức phối hợp liên ngành phân công (hoặc liệt kê nhiệm vụ từng thành viên nếu cần).
Điều 3. Kinh phí hoạt động của…… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ) bằng văn bản về việc tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, ……….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
____________________
1 Tên gọi phải gắn liền với nhiệm vụ của tổ chức phối hợp liên ngành, cần đảm bảo tính khái quát, ngắn gọn. Trường hợp khi thành lập tổ chức phối hợp liên ngành có đề xuất thành lập Bộ phận giúp việc thì cần nêu đầy đủ tên gọi của tổ chức phối hợp liên ngành và Bộ phận giúp việc. Trong trường hợp này cần tách riêng từng nhóm nhân sự theo phân công nhiệm vụ và bố cục thành từng phần (I, II) để phân biệt. Trường hợp trong quá trình hoạt động, tổ chức phối hợp liên ngành cần thiết thành lập Bộ phận giúp việc thì do người đứng đầu (hoặc cấp phó người đứng đầu được giao nhiệm vụ làm Thường trực) tổ chức phối hợp liên ngành quyết định thành lập.
2 Cần liệt kê đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật của ngành, lĩnh vực hoặc văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền (nếu có) dùng làm cơ sở pháp lý để đề xuất thành lập tổ chức phối hợp liên ngành.
KIỆN TOÀN, KIỆN TOÀN NHÂN SỰ TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Công văn, Tờ trình của Tổ chức phối hợp liên ngành trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
02 |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương. |
01 |
Bản chính |
03 |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
04 |
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực. |
01 |
Bản chính |
05 |
Dự thảo Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành (theo mẫu) (gửi kèm File mềm). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Tổ chức phối hợp liên ngành đề nghị kiện toàn, kiện toàn nhân sự nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
II. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức phối hợp liên ngành |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
11 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến Tổ chức phối hợp liên ngành. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Công văn, Tờ trình của Tổ chức phối hợp liên ngành trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. 2. Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương. 3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. 4. Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực. 5. Dự thảo Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
04 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến Tổ chức phối hợp liên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Quyết định kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Thành phần hồ sơ |
1. |
Quyết định về việc kiện toàn Tổ chức phối hợp liên ngành. |
2. |
Quyết định về việc kiện toàn và đổi tên Tổ chức phối hợp liên ngành. |
3. |
Quyết định về việc kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. |
4. |
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất kiện toàn, kiện toàn nhân sự Tổ chức phối hợp liên ngành. |
5. |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương. |
6. |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
7. |
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực. |
8. |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
|
Mẫu 1 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiện toàn…….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành)3
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ văn bản …………………………………………………………………….;4
Xét đề nghị của………… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại Công văn số…. ngày… tháng…. năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số ……./TTr-SNV ngày… tháng…. năm 20…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn ………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) (gọi tắt là...), gồm các thành viên như sau:
I. ………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. …………………………………………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………………………………………
II. ………… (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. …………………………………………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………………………………………
Điều 2………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) có nhiệm vụ:
1. …………………………………………………………………………………………………………
2. …………………………………………………………………………………………………………
3. …………………………………………………………………………………………………………
Nhiệm vụ của các thành viên trong…. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) sẽ do người đứng đầu tổ chức phối hợp liên ngành phân công (hoặc liệt kê nhiệm vụ từng thành viên nếu cần).
Điều 3. Kinh phí hoạt động của…… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số …./QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên, kiện toàn nhân sự, thay đổi, bổ sung thành viên) (tên của tổ chức phối hợp liên ngành).
………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ) bằng văn bản về việc tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, ………… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
____________________
3 Việc kiện toàn tổ chức phối hợp liên ngành xảy ra đối với trường hợp có sự thay đổi người đứng đầu hoặc từ 50% trên tổng số thành viên tham gia trở lên và có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ so với quy định tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành.
4 Cần liệt kê đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật của ngành, lĩnh vực hoặc văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền (nếu có) dùng làm cơ sở pháp lý đề xuất kiện toàn tổ chức phối hợp liên ngành.
|
Mẫu 2 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiện toàn và đổi tên……….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành đã thành lập trước đó)5 thành …….(tên của tổ chức phối hợp liên ngành sau khi đổi tên)6
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ văn bản …………………………………………………………………….;7
Xét đề nghị của ……… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại Công văn số… ngày… tháng… năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số …/TTr-SNV ngày… tháng…. năm 20…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn và đổi tên …………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành đã thành lập trước đó) thành….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành sau khi đổi tên) (gọi tắt là...), gồm các thành viên như sau:
I. …………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………………
II. …………… (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………………
Điều 2. …………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) có nhiệm vụ:
1. ……………………………………………………………………………………………
2. ……………………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………………
Nhiệm vụ của các thành viên trong…………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) sẽ do người đứng đầu tổ chức phối hợp liên ngành phân công (hoặc liệt kê nhiệm vụ từng thành viên nếu cần).
Điều 3. Kinh phí hoạt động của ….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số …../QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên, kiện toàn nhân sự, thay đổi, bổ sung thành viên) …… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành).
….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố (thông qua Sở Nội vụ) bằng văn bản về việc tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, …………… (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
____________________
5 Việc kiện toàn và đổi tên tổ chức phối hợp liên ngành xảy ra đối với trường hợp có sự thay đổi người đứng đầu hoặc từ 50% trên tổng số thành viên tham gia trở lên và có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, tên gọi hoặc thay đổi tên gọi của tổ chức phối hợp liên ngành so với quy định tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành.
6 Ghi lại tên mới của tổ chức phối hợp liên ngành phù hợp sau khi kiện toàn và đổi tên.
7 Cần liệt kê đầy đủ các văn bản quy phạm pháp luật của ngành, lĩnh vực hoặc văn bản chỉ đạo của cấp có thẩm quyền (nếu có) dùng làm cơ sở pháp lý đề xuất kiện toàn và đổi tên tổ chức phối hợp liên ngành.
|
Mẫu 3 |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc kiện toàn nhân sự ………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành)8
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20....của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên) ….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành);
Xét đề nghị của ….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại Công văn số… ngày… tháng… năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số…. /TTr-SNV ngày…. tháng…. năm 20…,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn nhân sự………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) (gọi tắt là...), gồm các thành viên như sau:
I. ………… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………
II. ………… (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành;
2. ……………………………………………………………………………………
3. ……………………………………………………………………………………
Điều 2. Các nội dung khác được giữ nguyên theo Quyết định số …./QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên)……. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về kiện toàn nhân sự (hoặc đã thay đổi, bổ sung thành viên)……. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành).
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, ….. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
____________________
8 Việc kiện toàn nhân sự tổ chức phối hợp liên ngành xảy ra đối với trường hợp có sự thay đổi người đứng đầu hoặc từ 50% trên tổng số thành viên tham gia trở lên và không thay đổi về chức năng, nhiệm vụ, tên gọi của tổ chức phối hợp liên ngành so với quy định tại các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố đã ban hành.
BỔ SUNG, THAY ĐỔI THÀNH VIÊN TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
02 |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương. |
01 |
Bản chính |
03 |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
04 |
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực. |
01 |
Bản chính |
05 |
Dự thảo Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành (gửi kèm File mềm). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Tổ chức phối hợp liên ngành đề nghị bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức phối hợp liên ngành |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
11 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến Tổ chức phối hợp liên ngành. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. 2. Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương. 3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. 4. Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực. 5. Dự thảo Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
04 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến Tổ chức phối hợp liên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Thành phần hồ sơ |
1. |
Quyết định bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. |
2. |
Công văn, Tờ trình của đơn vị trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất bổ sung, thay đổi thành viên Tổ chức phối hợp liên ngành. |
3. |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương. |
4. |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
5. |
Các Quyết định thành lập, kiện toàn, kiện toàn nhân sự, bổ sung, thay đổi thành viên đã được ban hành vẫn còn hiệu lực. |
6. |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
|
Biểu mẫu |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 20.... |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thay đổi, bổ sung thành viên...(tên của tổ chức phối hợp liên ngành)9
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số ……/QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên, kiện toàn nhân sự) …… (tên của tổ chức phối hợp liên ngành);
Xét đề nghị của ……. (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị cơ quan được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành) tại Công văn số …. ngày … tháng…. năm 20.... và của Sở Nội vụ tại Tờ trình số …../TTr-SNV ngày…. tháng ….. năm 20…..,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi, bổ sung thành viên ….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) (gọi tắt là....), gồm các thành viên như sau:
I. …………….. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong tổ chức phối hợp liên ngành thay ông/bà ……………..;
2. ……………..……………..……………..……………..……………..……………..……………..
II. …………….. (tên của Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành) (nếu có):
1. Danh xưng (Ông/Bà) họ tên, chức vụ, đơn vị, nhiệm vụ đảm nhận trong Bộ phận giúp việc của tổ chức phối hợp liên ngành thay ông/bà…………….. ;
2. ……………..……………..……………..……………..……………..……………..……………..
Các thành viên khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số..../QĐ-UBND ngày....tháng....năm 20.... của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về thành lập (hoặc đã kiện toàn, kiện toàn và đổi tên, kiện toàn nhân sự) ……. (tên của tổ chức phối hợp liên ngành).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, (Thủ trưởng cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ Thường trực của tổ chức phối hợp liên ngành), Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, các thành viên (tên của tổ chức phối hợp liên ngành) và các thành viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
____________________
9 Việc thay đổi, bổ sung thành viên của tổ chức phối hợp liên ngành xảy ra đối với trường hợp nhân sự tham gia tổ chức phối hợp liên ngành hiện đã nghỉ hưu, chuyển công tác khác hoặc có nhu cầu bổ sung nhân sự để thực hiện các nhiệm vụ của tổ chức phối hợp liên ngành.
TỔ
CHỨC LẠI (HỢP NHẤT, SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH) CÁC TỔ CHỨC PHỐI HỢP LIÊN NGÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Công văn, Tờ trình trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất tổ chức lại Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
02 |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương tổ chức lại). |
01 |
Bản chính |
03 |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
01 |
Bản chính |
04 |
Dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp liên ngành (gửi kèm File mềm). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Tổ chức phối hợp liên ngành đề nghị tổ chức lại (hợp nhất, sáp nhập, chia, tách) Tổ chức phối hợp liên ngành nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan. |
Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (15 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức phối hợp liên ngành |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
11 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế và tổ chức phi chính phủ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp liên ngành hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến Tổ chức phối hợp liên ngành. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Công văn, Tờ trình trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất tổ chức lại Tổ chức phối hợp liên ngành. 2. Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương tổ chức lại). 3. Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. 4. Dự thảo Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (10 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
04 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp liên ngành. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Tổ chức phối hợp liên ngành. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến Tổ chức phối hợp liên ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Thành phần hồ sơ |
1. |
Công văn, Tờ trình trong đó nêu rõ căn cứ, lý do đề xuất tổ chức lại Tổ chức phối hợp liên ngành. |
2. |
Các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương, văn bản chỉ đạo của ngành, địa phương (văn bản đồng ý chấp thuận chủ trương tổ chức lại). |
3. |
Các văn bản cử nhân sự của các đơn vị thành viên liên quan Tổ chức phối hợp liên ngành. |
4. |
Dự thảo Quyết định tổ chức lại Tổ chức phối hợp liên ngành (gửi kèm File mềm). |
5. |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019.
- Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 của UBND Thành phố ban hành Quy chế về thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố.
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG TỪ 03 THÁNG TRỞ LÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. |
01 |
Bản chính |
02 |
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). |
01 |
Bản chính |
03 |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
01 |
Bản chính |
04 |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
05 |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
06 |
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc công từ 03 tháng trở lên nộp hồ sơ trước thời hạn đi công tác 15 ngày làm việc theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công chức, viên chức xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Công chức, viên chức |
03 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá nhân, tổ chức. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. 2. Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). 3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. 4. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). 5. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). 6. Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Phiếu trình, ký Phiếu trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình và văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình, Quyết định cho phép đi nước ngoài. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ chức liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
// |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. |
2. |
// |
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). |
3. |
// |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
4. |
// |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). |
5. |
// |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). |
6. |
// |
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
7. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG DƯỚI 03 THÁNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. |
01 |
Bản chính |
02 |
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). |
01 |
Bản chính |
03 |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
01 |
Bản chính |
04 |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
05 |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
06 |
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc công dưới 03 tháng nộp hồ sơ trước thời hạn đi công tác 15 ngày làm việc theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công chức, viên chức xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Công chức, viên chức |
03 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá nhân, tổ chức. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. 2. Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). 3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. 4. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). 5. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). 6. Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình và văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ chức liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
// |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. |
2. |
// |
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). |
3. |
// |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
4. |
// |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). |
5. |
// |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). |
6. |
// |
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
7. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG THEO ĐOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. |
01 |
Bản chính |
02 |
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). |
01 |
Bản chính |
03 |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
01 |
Bản chính |
04 |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
05 |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
06 |
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc công theo đoàn nộp hồ sơ trước thời hạn đi công tác 15 ngày làm việc theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công chức, viên chức xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Công chức, viên chức |
03 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá nhân, tổ chức. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. 2. Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). 3. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. 4. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). 5. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). 6. Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
01 + 1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Phiếu trình, ký Phiếu trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Phiếu trình và văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ chức liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
// |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc công. |
2. |
// |
Thư mời của cơ quan, tổ chức trong nước và quốc tế (nếu có). |
3. |
// |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan, đơn vị quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
4. |
// |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (nếu có). |
5. |
// |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được đề cử đi nước ngoài (nếu có). |
6. |
// |
Văn bản thẩm định của Ban Tuyên giáo Thành ủy đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đang làm việc trong các cơ quan báo chí, xuất bản Thành phố được cử đi nước ngoài về việc công. |
7. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC RIÊNG CÓ THƯ MỜI ĐÍCH DANH HOẶC DO TRÚNG THƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH
KHUYẾN MÃI, CHƯƠNG TRÌNH TƯỞNG THƯỞNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP
TRONG NƯỚC VÀ NGOÀI NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng có thư mời đích danh có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả; số ngày nghỉ phép năm theo quy định và số ngày đã nghỉ phép của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong năm. |
01 |
Bản chính |
02 |
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
01 |
Bản chính |
03 |
Thư mời của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và quốc tế, gồm: Bản sao có chứng thực đối với các trường hợp đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và bản dịch sang tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. |
01 |
Bản chính |
04 |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
01 |
Bản chính |
05 |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cho phép đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
06 |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được cho phép đi nước ngoài (nếu có). |
01 |
Bản chính |
07 |
Phiếu xác minh của Công an Thành phố. |
|
|
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc riêng có thư mời đích danh hoặc do trúng thưởng chương trình khuyến mãi, chương trình tưởng thưởng của các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trong nước và ngoài nước nộp hồ sơ trước thời hạn đi nước ngoài 20 ngày làm việc theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (10 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công chức, viên chức xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Công chức, viên chức |
06 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá nhân, tổ chức. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng có thư mời đích danh có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả. 2. Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. 3. Thư mời của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và quốc tế, gồm: Bản sao có chứng thực đối với các trường hợp đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và bản dịch sang tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. 4. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. 5. Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cho phép đi nước ngoài (nếu có). 6. Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được cho phép đi nước ngoài (nếu có). 7. Phiếu xác minh của Công an Thành phố. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, lập Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, lập Phiếu trình kèm công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B9 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B10 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. Thực hiện tiếp B12. |
B11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài. |
B12 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ chức liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Phiếu chuyển trả hồ sơ đến Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi văn bản đến Sở Nội vụ. |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
// |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng có thư mời đích danh có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả. |
2. |
// |
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
3. |
// |
Thư mời của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và quốc tế, gồm: Bản sao có chứng thực đối với các trường hợp đủ điều kiện hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định và bản dịch sang tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. |
4. |
// |
Sơ yếu lý lịch có xác nhận của người đứng đầu cơ quan quản lý trực tiếp. Trường hợp là cán bộ, công chức, viên chức thì thực hiện theo mẫu Sơ yếu lý lịch của cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của Bộ Nội vụ. |
5. |
// |
Nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cho phép đi nước ngoài (nếu có). |
6. |
// |
Văn bản thẩm định của người đứng đầu cơ quan, đơn vị đối với nội dung thuyết trình, phát biểu tại nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động thuộc phạm vi phụ trách được cho phép đi nước ngoài (nếu có). |
7. |
// |
Phiếu xác minh của Công an Thành phố. |
8. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
ĐI
NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC RIÊNG KHÔNG CÓ THƯ MỜI ĐÍCH DANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả; số ngày nghỉ phép năm theo quy định và số ngày đã nghỉ phép của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong năm. |
01 |
Bản chính |
02 |
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức đề nghị đi nước ngoài về việc riêng không có thư mời đích danh nộp hồ sơ trước thời hạn đi nước ngoài 15 ngày làm việc theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
II. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (07 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đứng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công chức, viên chức xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Công chức, viên chức |
03 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định cho phép đi nước ngoài hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá nhân, tổ chức. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả. 2. Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (05 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố đã được phân công xử lý |
B8 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định: lập Phiếu trình kèm Quyết định cho phép đi nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: lập Phiếu trình kèm công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
B9 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Phiếu trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Phiếu trình trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B10 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Phiếu trình trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. Thực hiện tiếp B12. |
B11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Phiếu trình và Quyết định cho phép đi nước ngoài. |
B12 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ chức liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Phiếu chuyển trả hồ sơ đến Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi văn bản đến Sở Nội vụ. |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
// |
Văn bản đề nghị xét duyệt đi nước ngoài về việc riêng có đủ các nội dung: mục đích chuyến đi, nội dung chuyến đi, thời điểm đi nước ngoài và trở về Việt Nam, nguồn kinh phí và cơ quan, tổ chức tài trợ, chi trả. |
2. |
// |
Đơn xin phép đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động. |
3. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.
GIA HẠN THỜI GIAN Ở NƯỚC NGOÀI VỀ VIỆC CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5513/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Công văn đề nghị gia hạn thời gian công tác tại nước ngoài của cơ quan, đơn vị. |
01 |
Bản chính |
02 |
Đơn xin gia hạn thời gian công tác ở nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (trong đó trình bày cụ thể lý do xin gia hạn và cam kết thời gian trở về Việt Nam). |
01 |
Bản chính |
03 |
Tài liệu liên quan đến việc xin gia hạn (nếu là tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. Trường hợp bất khả kháng khi người xin gia hạn đang ở nước ngoài và không thể thực hiện thủ tục chứng thực chữ ký người dịch do thời gian xin gia hạn ngắn hoặc nơi công tác không có cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực thì gửi trước nội dung bản dịch chưa có chứng thực. Người xin gia hạn phải cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về nội dung của bản dịch; đồng thời gửi bổ sung cho cấp có thẩm quyền xét duyệt ngay sau khi nhận được bản dịch có chứng thực chữ ký theo quy định). |
01 |
Bản chính |
04 |
Báo cáo kết quả của chuyến công tác nước ngoài đang thực hiện. |
01 |
Bản chính |
05 |
Giấy tờ xác nhận thông tin nhân sự có liên quan từ cơ quan lãnh sự tại nước ngoài (cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài) (nếu có). |
01 |
Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
Thời gian xử lý |
Lệ phí |
1. Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức đề nghị gia hạn thời gian ở nước ngoài về việc công nộp hồ sơ theo các hình thức sau đây: - Nộp hồ sơ trực tuyến đến phần mềm Quản lý văn bản điện tử của Sở Nội vụ. - Nộp hồ sơ trực tiếp đến Sở Nội vụ (số 86B Lê Thánh Tôn, P.Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM). - Nộp hồ sơ đến Sở Nội vụ thông qua dịch vụ bưu chính công ích. 2. Trả kết quả: Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố phát hành kết quả đến Sở Nội vụ và các cá nhân, tổ chức liên quan. |
Trong thời hạn 12 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tương đương 10 ngày làm việc). |
Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
Diễn giải |
A. Tại Sở Nội vụ (06 ngày làm việc) |
|||||
B1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân, tổ chức |
Giờ hành chính |
Theo Mục I |
Thành phần hồ sơ theo Mục I. |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho cá nhân, tổ chức để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, công chức bộ phận Văn thư Sở Nội vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức. |
|
B2 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức Phòng Công chức, viên chức xử lý. |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức Phòng Công chức, viên chức |
02 + 1/2 ngày làm việc |
- Theo Mục I - Dự thảo kết quả: Quyết định, Công văn hướng dẫn |
Công chức Phòng Công chức, viên chức thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn hướng dẫn của Sở Nội vụ. |
B4 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Công chức, viên chức |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét hồ sơ, ký Phiếu trình, trình Lãnh đạo Sở dự thảo Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài hoặc Công văn hướng dẫn. |
B5 |
Xem xét hồ sơ, phê duyệt Công văn hướng dẫn của Sở hoặc Tờ trình của Sở |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, phê duyệt kết quả: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, ký Công văn hướng dẫn. |
B6 |
Phát hành văn bản của Sở Nội vụ |
Văn thư Sở Nội vụ |
1/2 ngày làm việc |
Theo Mục I - Tờ trình của Sở Nội vụ kèm dự thảo Quyết định - Công văn hướng dẫn |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo Sở ký văn bản hướng dẫn, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm trả hồ sơ đến cá nhân, tổ chức. 2) Trường hợp lãnh đạo Sở ký Tờ trình kèm dự thảo Quyết định, chuyên viên cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản kèm hồ sơ, tài liệu liên quan đã được lãnh đạo Sở ký duyệt đến Văn phòng UBND Thành phố Thành phần hồ sơ bao gồm: 1. Công văn đề nghị gia hạn thời gian công tác tại nước ngoài của cơ quan, đơn vị. 2. Đơn xin gia hạn thời gian công tác ở nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (trong đó trình bày cụ thể lý do xin gia hạn và cam kết thời gian trở về Việt Nam). 3. Tài liệu liên quan đến việc xin gia hạn (nếu là tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. Trường hợp bất khả kháng khi người xin gia hạn đang ở nước ngoài và không thể thực hiện thủ tục chứng thực chữ ký người dịch do thời gian xin gia hạn ngắn hoặc nơi công tác không có cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực thì gửi trước nội dung bản dịch chưa có chứng thực. Người xin gia hạn phải cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về nội dung của bản dịch; đồng thời gửi bổ sung cho cấp có thẩm quyền xét duyệt ngay sau khi nhận được bản dịch có chứng thực chữ ký theo quy định). 4. Báo cáo kết quả của chuyến công tác nước ngoài đang thực hiện. 5. Giấy tờ xác nhận thông tin nhân sự có liên quan từ cơ quan lãnh sự tại nước ngoài (cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài) (nếu có). |
B. Tại Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố (04 ngày làm việc) |
|||||
B7 |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ để bổ sung hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ đến lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố. |
B8 |
Phân công thụ lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
Hồ sơ trình của Sở Nội vụ |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công công chức phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND Thành phố xử lý. |
B9 |
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ |
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố thẩm định hồ sơ đề xuất kết quả giải quyết: - Trường hợp hồ sơ đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định, dự thảo Phiếu trình kèm Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ. |
B10 |
Xem xét, ký hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Lãnh đạo UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. |
B11 |
Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Lãnh đạo UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. - Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố. - Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ xử lý lại. Thực hiện tiếp B13. |
B12 |
Phê duyệt kết quả giải quyết |
Lãnh đạo UBND Thành phố |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Dự thảo Quyết định của Lãnh đạo UBND ’ Thành phố |
Lãnh đạo UBND Thành phố xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký Quyết định gia hạn thời gian ở nước ngoài. |
B13 |
Ban hành văn bản, trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi |
Công chức Phòng Hành chính - Tổ chức Văn phòng UBND Thành phố |
1/2 ngày làm việc |
- Hồ sơ trình của Sở Nội vụ - Phiếu trình - Quyết định của Lãnh đạo UBND Thành phố/ Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Nội vụ |
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản: 1) Trường hợp Lãnh đạo UBND Thành phố phê duyệt Quyết định, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi kết quả đến cá nhân, tổ chức liên quan và Sở Nội vụ. 2) Trường hợp Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố ký Công văn trả hồ sơ cho Sở Nội vụ, công chức Phòng Hành chính - Tổ chức gửi Công văn đến Sở Nội vụ. |
IV. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
1. |
// |
Công văn đề nghị gia hạn thời gian công tác tại nước ngoài của cơ quan, đơn vị. |
2. |
// |
Đơn xin gia hạn thời gian công tác ở nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động được cử đi nước ngoài (trong đó trình bày cụ thể lý do xin gia hạn và cam kết thời gian trở về Việt Nam). |
3. |
// |
Tài liệu liên quan đến việc xin gia hạn (nếu là tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt Nam, được tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực chữ ký người dịch. Trường hợp bất khả kháng khi người xin gia hạn đang ở nước ngoài và không thể thực hiện thủ tục chứng thực chữ ký người dịch do thời gian xin gia hạn ngắn hoặc nơi công tác không có cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền chứng thực thì gửi trước nội dung bản dịch chưa có chứng thực. Người xin gia hạn phải cam kết chịu hoàn toàn trách nhiệm về nội dung của bản dịch; đồng thời gửi bổ sung cho cấp có thẩm quyền xét duyệt ngay sau khi nhận được bản dịch có chứng thực chữ ký theo quy định). |
4. |
// |
Báo cáo kết quả của chuyến công tác nước ngoài đang thực hiện. |
5. |
// |
Giấy tờ xác nhận thông tin nhân sự có liên quan từ cơ quan lãnh sự tại nước ngoài (cơ quan đại diện ngoại giao Việt Nam tại nước ngoài) (nếu có). |
6. |
// |
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành. |
V. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực.
- Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về ban hành Quy chế quản lý và xét duyệt cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài.
- Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về ủy quyền quyết định cử, cho phép cán bộ, công chức, viên chức và người lao động đi nước ngoài về việc công.