Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2017 về đơn giá cây giống, mắt ghép loại cây ăn quả phục vụ chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 551/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 14/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Lò Minh Hùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 551/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 14 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ PHỤC VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật giá theo Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Văn phòng Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên bộ: Tài chính - Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 85/TTr-STC ngày 01 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống, mắt ghép một số loại cây ăn quả phục vụ các chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La như sau:
a) Đơn giá cây giống
- Cây xoài: |
32.000 đồng/cây. |
- Cây nhãn: |
30.000 đồng/ cây. |
- Cây bơ: |
32.000 đồng/cây. |
- Cây cam, quýt, bưởi: |
32.000 đồng/cây. |
b) Đơn giá mắt ghép |
|
- Cây xoài: |
7.500 đồng/mắt ghép |
- Cây nhãn: |
7.500 đồng/mắt ghép |
- Cây bơ: |
8.000 đồng/mắt ghép |
- Cây có múi (cam, quýt, bưởi): |
8.000 đồng/mắt ghép |
(có Phụ lục Tiêu chuẩn cây giống, mắt ghép một số loại cây ăn quả kèm theo)
Điều 2. Đơn giá nêu trên là đơn giá tại vườn ươm đã bao gồm chi phí bốc xếp lên xe, chưa có thuế giá trị gia tăng; là giá trần tối đa đối với 01 mắt ghép sống, 01 cây giống khi xuất vườn và cây giống, mắt ghép phải đảm bảo theo đúng tiêu chuẩn hiện hành về cây giống, mắt ghép. Riêng chi phí vận chuyển từ vườn ươm đến địa điểm trồng và bốc xếp cây xuống xe do UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm xây dựng theo quy định hiện hành của UBND tỉnh về cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm 2017 và áp dụng cho các chương trình, dự án phát triển cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Sơn La./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG, MẮT GHÉP MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ
(Kèm theo Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
I. Tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm
1. Cây giống xoài
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đường kính gốc ghép |
cm |
1,2-1,7 |
Đo phía dưới vết ghép khoảng 2 cm |
2 |
Vị trí ghép |
cm |
22-23 |
Cách mặt trên giá thể của bầu ươm, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt |
3 |
Chiều cao cây giống |
cm |
60-80 |
Từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi |
4 |
Đường kính thân cành ghép |
cm |
≥ 1,0 |
Đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm |
5 |
Số cành |
Chưa phân cành |
||
6 |
Số tầng lá |
Tầng lá |
≥ 2 |
|
7 |
Tuổi xuất vườn |
Tháng |
4-5 |
Tính từ tháng sau khi ghép |
8 |
Kích thước bầu ươm (Đường kính x chiều cao) |
cm |
Từ 14 - 15 x từ 30 - 32 |
Bầu ươm có số lỗ thoát nước từ 20- 30 lỗ/ bầu, đường kính lỗ 0,6-0,8 cm |
2. Cây giống nhãn
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Yêu cầu |
Ghi chú |
1 |
Đường kính gốc ghép |
cm |
Loại 1: 1 - 1,5; Loại 2: 0,8 - 1 |
Đo cách mặt bầu 5 cm |
2 |
Chiều cao cây |
cm |
Loại 1: > 75; Loại 2: 65 - 75 |
Tính từ mặt bầu |
3 |
Đường kính cành ghép |
cm |
Loại 1> 0,8; Loại 2: 0,6 - 0,8 |
Đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm |
4 |
Chiều dài cành ghép |
cm |
Loại 1: > 45; Loại 2: 35 - 45 |
Tính từ vết ghép |
5 |
Số lượng cành cấp 1 |
cành |
2-3 |
|
6 |
Tuổi cây xuất vườn |
Tháng |
4 - 6 |
Kể từ ngày ghép |
7 |
Tuổi cây gốc ghép |
Tháng |
10-12 |
Thời gian gieo hạt đến khi ghép |
8 |
Kích thước bầu ươm (Đường kính x chiều cao) |
cm |
10 x 22 |
Bầu có lỗ đục thoát nước |