ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
15 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN
TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn Quyết định số
290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số
434/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1314/TTr-SGTVT ngày 10/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận (đính kèm 02 Phụ lục).
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ,
hoàn thành trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giao thông vận tải; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH, PVHCC;
- Lưu VT. NTL
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Chấp thuận hoạt động vui
chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải
|
Sở Giao thông vận tải
|
Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
vận tải; Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 22/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
02
|
Công bố mở, cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước
cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc
cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
UBND cấp huyện
|
03
|
Đóng, không cho phép hoạt động
tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng
nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng
phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
|
UBND cấp huyện
|
04
|
Đăng ký phương tiện hoạt động
vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
|
UBND cấp huyện
|
05
|
Đăng ký lại phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp huyện
|
06
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp huyện
|
07
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt
động vui chơi, giải trí dưới nước
|
UBND cấp huyện
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục:
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến
đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải.
- Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở;
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Văn thư Sở
|
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng
chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
04 ngày
|
Phòng chuyên môn
|
Chuyên viên được phân công thực
hiện TTHC:
- Trong thời hạn 01 ngày làm
việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, gửi văn bản (kèm theo một bộ bản sao hồ
sơ quy định) đến Chi cục Đường thủy nội địa khu
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết
quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Văn bản chấp thuận).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
điện tử, kết quả giấy cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
01 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Công chức tại TTPVHCC cập
nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 06 ngày làm việc
|
2. Thủ tục:
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước
trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được
đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng
chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
01 ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì trong thời gian 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
02 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
2,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Quyết định công bố).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình
của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy
trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày
|
3. Thủ tục:
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước
trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được
đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đơn đề nghị.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng
chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Quyết định công bố).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình
của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy
trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày
|
4. Thủ tục:
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng
chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình
của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy
trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày
|
5. Thủ tục:
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng
chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình
của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy
trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày
|
6. Thủ tục:
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới
nước.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng
chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,5 ngày
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
1,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình
của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy
trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày
|
7. Thủ tục:
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước.
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Hướng dẫn, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ.
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ
|
0,5 ngày
|
thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Phòng
chuyên môn.
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02).
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
- Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ
thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, nếu hồ sơ chưa hợp
lệ thì trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, hướng dẫn
tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
|
01 ngày
|
Bước 2
|
Phòng chuyên môn
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, giải quyết TTHC, trình phê duyệt kết quả;
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn
kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện xem
xét, ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt kết quả
TTHC (Giấy chứng nhận xóa đăng ký phương tiện).
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư
|
Phát hành, chuyển trả kết quả
điện tử, kết quả giấy cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
- Công chức tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả cấp huyện cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào quy trình
của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện tử và kết thúc quy
trình giải quyết hồ sơ TTHC;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày
|