ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 544/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
15 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM, XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung
Quyết định 688A/QĐ-BCT ngày 28/2/2020 của Bộ trưởng Công Thương về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số
469/QĐ-BCT ngày 5/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý xúc tiến thương mại thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định 707/QĐ-BXD
ngày 7/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 905/TTr- SCT ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm,
xúc tiến thương mại, quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Công Thương căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4
Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế: Thủ tục hành chính số
1,2 Mục B - Ban hành kèm theo Quyết định số 1378/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 và Thủ
tục hành chính số 1,2 Mục B, Phần II - Ban hành kèm theo Quyết định số
1538/QĐ-UBND ngày 06/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở,
Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, TTPVHCC. NHD
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ
SUNG/BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
Thủ tục hành chính mới ban
hành
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
|
|
|
1.1
|
Trường hợp hoạt động của Văn
phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại không phải cho hàng hóa, dịch
vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (không phải xin ý kiến Bộ Công an,
Bộ Quốc phòng)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 469/QĐ-BCT ngày 05/3/2024 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương
|
1.2
|
Trường hợp hoạt động của Văn
phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ
chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng)
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
2
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
nt
|
nt
|
nt
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
nt
|
nt
|
nt
|
3.1
|
Trường hợp cấp lại theo quy định
tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm
a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
|
|
|
3.2
|
Trường hợp cấp lại theo quy định
tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại điểm
a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Thay đổi địa điểm đặt trụ sở
Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
|
26 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
|
|
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
14 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
nt
|
nt
|
nt
|
5
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
|
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
nt
|
nt
|
nt
|
II
|
Lĩnh vực quản lý chất lượng
công trình xây dựng
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục kiểm tra công tác
nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa
phương
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định 707/QĐ- BXD ngày 7/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
|
B
|
Thủ tục hành chính sửa đổi,
bổ sung
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
18 ngày làm việc (không tính
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
Quyết định số 739/QĐ-BCT ngày 29/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Đơn đề nghị hợp lệ.
|
nt
|
Không
|
nt
|
|
b) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực: 18 ngày làm việc (không tính thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ)
|
nt
|
Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở
- Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở
|
nt
|
|
c) Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
|
d) Trường hợp cơ sở thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ
|
nt
|
Không
|
nt
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG/BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 15/5/2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI.
1. Cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại
Việt Nam.
1.1. Trường hợp hoạt động của
Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại không phải cho hàng
hóa, dịch vụ chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (không phải xin ý kiến Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (Scan) qua phần
mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu
điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
17,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 20 ngày làm việc
|
1.2. Trường hợp hoạt động của
Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ
chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng (phải xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần
mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên
bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
37,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 40 ngày làm việc
|
2. Sửa đổi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần
mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên
bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
11,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày làm việc
|
3. Cấp lại
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
3.1. Trường hợp cấp lại theo
quy định tại điểm a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại
điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần
mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên
bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
11,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày làm việc
|
3.2. Trường hợp cấp lại theo
quy định tại điểm b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP, được bổ sung tại
điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ-CP (Thay đổi địa điểm đặt trụ
sở Văn phòng đại diện sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần
mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên
bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 26 ngày làm việc
|
4. Gia hạn
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành
phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm
hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện
chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
11,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 14 ngày làm việc
|
5. Chấm dứt
hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài tại Việt Nam.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần
mềm hành chính công đến Phòng QLTM (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên
bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLTM).
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
23,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định.
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 30 ngày làm việc
|
II. LĨNH
VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM.
2. Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần
mềm hành chính công đến Phòng QLCN (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên
bưu điện chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLCN)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghiệp
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp lệ,
thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
15,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
2. Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
a) Trường hợp đề nghị cấp lại
Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu
lực:
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ thành
phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần mềm
hành chính công đến Phòng QLCN (hồ sơ gốc giao trực tiếp cho nhân viên bưu điện
chuyển cho Văn thư Sở để giao cho Phòng QLCN)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghiệp
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 18 ngày làm việc
|
b) Trường hợp cơ sở thay đổi
tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy
trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh; cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị
hỏng; cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm
và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh:
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghiệp
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
III. LĨNH
VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG.
1. Thủ tục
kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về
xây dựng tại địa phương.
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức, viên chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra đầy đủ
thành phần trong hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đã quét (scan) qua phần
mềm hành chính công. Gửi đến Phòng QLCN (đối với các công trình điện, công
nghiệp…) Gửi đến Phòng QLTM (xăng dầu)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý công nghiệp/ Phòng Quản lý Thương mại
|
Xem xét thẩm định hồ hơ:
- Trường hợp hồ sơ còn thiếu
hoặc chưa hợp lệ, tham mưu văn bản đề nghị tổ chức bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ.
- Trong trường hợp hồ sơ hợp
lệ, thẩm định hồ sơ, dự thảo Giấy phép, trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
17,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư Sở
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|