1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này ban hành Quy định
danh mục, tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ
sở giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp - giáo dục thường xuyên, trường chuyên biệt (sau đây gọi chung là cơ sở
giáo dục).
b) Các cơ quan, tổ chức và cá
nhân có liên quan.
Tiêu chuẩn, định mức sử dụng
máy móc, thiết bị chuyên dùng trong cơ sở giáo dục công lập các cấp, thực hiện
theo Phụ lục (đính kèm).
1. Trên cơ sở dự toán ngân sách
được duyệt hàng năm, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ sở giáo dục căn cứ tiêu chuẩn, định mức
sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này và các quy định
hiện hành khác về quản lý, sử dụng tài sản công thực hiện trang bị, mua sắm máy
móc, thiết bị chuyên dùng đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Trong quá trình thực hiện nếu
có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở
Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi,
bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 12 tháng 7 năm 2024 và thay thế Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày
04/11/2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành danh mục, tiêu chuẩn, định
mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo tỉnh
Ninh Thuận và Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Thuận bổ sung danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ đào tạo của ngành
Giáo dục và Đào tạo thuộc Phụ lục kèm theo Quyết định số 47/2020/QĐ-UBND ngày
04/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
I
|
Thiết bị có trong danh mục
thiết bị dạy học do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
2
|
1
|
Đồ dùng - Đồ chơi - Thiết bị
dạy học tối thiểu dùng cho giáo dục mầm non
|
Phù hợp với từng đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học theo quy định của Bộ
GDĐT
|
Định mức cụ thể của từng loại
thiết bị thực hiện theo Thông tư số 02/2010/TT- BGDĐT ngày 11/02/2010 và
Thông tư số 34/2013/TT- BGDĐT ngày 17/9/2013.
|
- Thông tư số 01/VBHN- BGDĐT;
- Trang bị theo từng trường/điểm
trường.
|
3
|
2
|
Thiết bị và đồ chơi ngoài trời
cho giáo dục mầm non
|
Phù hợp với từng đồ dùng, đồ chơi, thiết bị dạy học theo quy định của Bộ
GDĐT
|
Định mức cụ thể của từng loại
thiết bị thực hiện theo Thông tư số 32/2012/TT-BGDĐT ngày 14/9/2012.
|
- Thông tư 32/2012/TT-BGDĐT
ngày 14/9/2012;
- Trang bị theo từng trường/điểm
trường.
|
4
|
3
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
tiểu học.
|
Phù hợp với từng loại thiết bị theo quy định của Bộ GDĐT
|
Định mức cụ thể của từng loại
thiết bị thực hiện theo Thông tư số 37/2021/TT-BGDĐT.
|
Thông tư số 37/2021/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 26/2023/TT-
BGDĐT;
Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT.
|
5
|
4
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
THCS.
|
Phù hợp với từng loại thiết bị theo quy định của Bộ GDĐT
|
Định mức cụ thể của từng loại
thiết bị thực hiện theo Thông tư số 38/2021/TT-BGDĐT
|
Thông tư số 38/2021/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 26/2023/TT-
BGDĐT;
Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT.
|
6
|
5
|
Thiết bị dạy học tối thiểu cấp
THPT.
|
Phù hợp với từng loại thiết bị theo quy định của Bộ GDĐT
|
Định mức cụ thể của từng loại
thiết bị thực hiện theo Thông tư số 39/2021/TT-BGDĐT
|
Thông tư số 39/2021/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 26/2023/TT-
BGDĐT;
Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT.
|
7
|
6
|
Thiết bị tối thiểu dạy học
môn Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học và Ngoại ngữ - Trường trung học phổ
thông chuyên.
|
Phù hợp với từng loại thiết bị theo quy định của Bộ GDĐT
|
Định mức cụ thể của từng loại
thiết bị thực hiện theo Thông tư số 38/2011/TT-BGDĐT.
|
Thông tư số 38/2011/TT-
BGDĐT.
|
8
|
7
|
Phòng học ngoại ngữ cấp tiểu
học, THCS, THPT (phần thiết bị).
|
Phòng /trường
|
- Định mức cụ thể cụ thể của
từng loại thiết bị/01 Phòng thực hiện trong phạm vi quy định, hướng dẫn của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Riêng màn hình trang bị thêm bảng trượt để bảo vệ và phục
vụ giảng dạy. Trang bị bàn ghế học cho giáo viên và học sinh theo số lượng
người thực tế.
- Định mức số Phòng ngoại ngữ/trường:
+Tiểu học: 01 Phòng/trường,
điểm trường.
+ THCS: 02 Phòng/trường, điểm
trường.
+ THPT: 03 Phòng/trường.
|
Thông tư số 14/2020/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 37/2021/TT-
BGDĐT.
Thông tư số 38/2021/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 39/2021/TT-
BGDĐT.
Thông tư số 26/2023/TT-
BGDĐT;
Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT.
- Trang bị theo từng trường/điểm
trường.
|
9
|
8
|
Phòng học tin học (phần thiết
bị):
(1) Tivi thông minh, màn hình
cảm ứng… (có bảng trượt):
- Kích cỡ màn hình: ≥75 inch
- Độ phân giải màn hình: ≥
3840 x 2160 (4K UHD)
- Tính năng chuyên dụng, tính
năng thông minh, kết nối vật lý… phù hợp yêu cầu sử dụng giảng dạy.
- Các phần mềm phù hợp
(2) Máy tính để bàn giáo
viên:
- Bộ vi xử lý CPU: tốc
độ cơ bản ≥ 2.5GHz up to 4.40GHz, số nhân ≥ 6, số luồng ≥ 12, bộ nhớ Cache ≥
18MB (hoặc tương đương);
- Bo mạch chủ:
+ Hỗ trợ tối thiểu: ≥ 1xPCIe
4.0/3.0 x16 slot, 1xPCI slot, > 4 x DIMM DDR4 3200/3000/2933/2800/2666MHz,
VGA & Sound 08 Channel;
+ Cổng kết nối tối thiểu: 1x
Headphone; 1x MIC in; 2x USB 3.0; 1xLAN (RJ45), 1xD-Sub Port, 1xHDMI port,
1xDisplay port, 4USB (2xUSB 3.0, 2xUSB 2.0), 1xSPDIF out connector, 3xAudio
jack(s);
- Bộ nhớ RAM: ≥ 8GB
DDR4 Bus ≥ 2666MHz;
- Ổ cứng SSD ≥ 512 GB;
- Thùng máy/Nguồn: ≥
500W, bàn phím, chuột: Đồng bộ thương hiệu;
- Màn hình: ≥ 21.5
inch LED (Độ phân giải: Full HD 1920 x 1080 Pixels); Đồng bộ thương hiệu máy
tính.
- Cài đặt các phần mềm phù hợp
(3) Máy tính để bàn cho học
sinh:
- Bộ vi xử lý CPU: tốc
độ cơ bản ≥ 3.7GHz, số nhân ≥ 2, số luồng ≥ 4, bộ nhớ Cache ≥ 6MB (hoặc tương
đương);
- Bo mạch chủ:
+ Hỗ trợ tối thiểu: ≥ 1xPCIe
4.0/3.0 x16 slot, 1xPCI slot, >4 x DIMM DDR4 3200/3000/2933/2800/2666MHz,
VGA & Sound 08 Channel;
+ Cổng kết tối thiểu: 1x
Headphone;1x MIC in; 2x USB 3.0; 1xLAN (RJ45), 1xD-Sub Port, 1xHDMI port,
1xDisplay port, 4 USB (2xUSB 3.0, 2xUSB 2.0, 1xSPDIF out connector, 3xAudio
jack(s);
- Bộ nhớ RAM: ≥ 4GB
DDR4 Bus ≥ 2666MHz;
- Ổ cứng SSD ≥ 256 GB;
- Thùng máy/Nguồn: ≥
450W, bàn phím, chuột: Đồng bộ thương hiệu;
- Màn hình: ≥ 21.5
inch LED (Độ phân giải: Full HD 1920 x 1080 Pixels); Đồng bộ thương hiệu máy
tính.
- Cài đặt các phần mềm phù hợp
(4) Máy in laser A4 hai mặt
(trắng đen):
- Chế độ in: In đảo mặt
tự động;
- Tốc độ in: ≥ 40
trang/ phút (A4);
- Độ phân giải in: ≥ 600 x
600 dpi;
- Bộ nhớ trong: ≥ 1
GB;
- Khổ giấy in: A4, B5, A5,
B6, Letter, Legal;
- Khay giấy vào tiêu chuẩn (
≥ 250 tờ) và Khay tay;
- Khay giấy ra: ≥100 tờ;
- Màn hình điều khiển: LCD;
- Cổng giao tiếp tối thiểu:
USB 2.0, 10/100/1.000 Mb/s Base-T Ethernet;
- Hỗ trợ hệ điều hành:
Windows 10, Windows Server, Linux hoặc các phiên bản cao hơn.
- Hộp mực máy in chính hãng
in được tối thiểu 8.000 khổ trang giấy A4.
(5) Máy điều hòa không
khí/máy lạnh (2 máy/Phòng)
(6) Thiết bị Phòng cháy chữa
cháy và các thiết bị khác phù hợp.
|
Phòng /trường
|
- Định mức cụ thể cụ thể của
từng loại thiết bị/01 Phòng thực hiện trong phạm vi quy định, hướng dẫn của Bộ
Giáo dục và Đào tạo. Riêng màn hình trang bị thêm bảng trượt để bảo vệ và phục
vụ giảng dạy. Trang bị bàn ghế học cho giáo viên và học sinh theo số lượng
người thực tế. - Định mức số Phòng tin học/trường: +Tiểu học: 01 Phòng/trường,
điểm trường. + THCS: 02 Phòng/trường, điểm trường. + THPT: 03 Phòng/trường.
|
Thông tư số 14/2020/TT-
BGDĐT; Thông tư số 37/2021/TT- BGDĐT; Thông tư số 38/2021/TT- BGDĐT; Thông tư
số 39/2021/TT- BGDĐT; Thông tư số 26/2023/TT- BGDĐT; Quyết định
1450/QĐ-BGDĐT. - Trang bị theo từng trường/điểm trường.
|
10
|
9
|
Hệ thống trình chiếu (Tivi
thông minh, màn hình cảm ứng tối thiểu 65 inch; CPU tích hợp ...).
|
Bộ/phòng
|
1 bộ/phòng học/phòng bộ
môn/phòng thí nghiệm, thực hành, v.v.
|
Thông tư số 14/2020/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 37/2021/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 38/2021/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 39/2021/TT-
BGDĐT;
Thông tư số 26/2023/TT-
BGDĐT;
Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT.
|
11
|
10
|
Thiết bị tối thiểu môn giáo dục
quốc phòng và an ninh.
|
Phù hợp với từng loại thiết bị theo quy định của Bộ GDĐT
|
Định mức cụ thể cho từng lớp
hoặc cho từng trường theo quy định, hướng dẫn về định mức của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
|
Thông tư số 19/2022/TT- BGDĐT
ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, ban hành danh mục thiết
bị dạy học tối thiểu môn Giáo dục quốc phòng và an ninh trong các trường tiểu
học, trung học cơ sở, trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học,
trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học.
|
12
|
II
|
Thiết bị không có trong
danh mục thiết bị dạy học theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
1
|
Thiết bị phục vụ cho công
tác thi và tuyển sinh, đánh giá, kiểm định chất lượng (Công tác tuyển
sinh lớp 6, lớp 10, kiểm tra học kỳ phục vụ các hoạt động thi).
|
|
|
Trang bị tại các cơ sở
giáo dục có liên quan.
|
14
|
1.1
|
Máy tính để bàn:
+ Bộ vi xử lý CPU: tốc độ cơ
bản up to ≥ 4.2GHz, số nhân ≥ 6, số luồng ≥ 12, bộ nhớ Cache ≥ 18MB (hoặc
tương đương);
+ Bo mạch chủ: Hỗ trợ tối thiểu:
≥ 1xPCIe 4.0/3.0 x16 slot, 1xPCI slot, ≥ 4 xDIMM DDR4
3200/3000/2933/2800/2666MHz, VGA & Sound 08 Channel; Cổng kết nối trước tối
thiểu: 1x Headphone; 1x MIC in/2x USB 2.0; 2x USB 3.0; Cổng kết nối sau tối
thiểu: 1xLAN (RJ45), 1xD-Sub Port, 1xHDMI port, 1xDisplay port, 6 USB (3xUSB
3.0, 3xUSB 2.0, 1xSPDIF out connector, 3xAudio jack(s);
+ Bộ nhớ RAM: ≥ 16GB DDR4 Bus
≥ 2666MHz;
+ Ổ cứng SSD ≥ 512 GB;
+ Thùng máy/Nguồn: ≥ 450W,
bàn phím, chuột: Đồng bộ thương hiệu;
+ Hệ điều hành: phiên bản tối
thiểu Windows 11 bản quyền;
+ Màn hình: ≥ 21inch LED (Độ
phân giải: Full HD 1920 x 1080 Pixels); Đồng bộ thương hiệu máy tính.
+ Cài đặt các phần mềm phù hợp.
|
Bộ/đơn vị
|
1
|
- Quyết định số 131/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng
cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030".
|
15
|
1.2
|
Máy in laser trắng đen (khổ
in A3).
|
Cái/đơn vị
|
2
|
|
16
|
1.3
|
Máy in laser màu.
|
Cái/đơn vị
|
1
|
|
17
|
1.4
|
Máy photocopy siêu tốc (khổ
in A3).
|
Cái/đơn vị
|
1
|
|
18
|
1.5
|
Máy xếp trang và dập kim (khổ
A3).
|
Cái/đơn vị
|
1
|
|
19
|
1.6
|
Phần mềm tuyển sinh.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
|
20
|
1.7
|
Phần mềm chấm trắc nghiệm.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
|
21
|
1.8
|
Máy chấm trắc nghiệm.
|
Cái/đơn vị
|
2
|
|
22
|
1.9
|
Máy Scanner màu (khổ A3).
|
Cái/đơn vị
|
1
|
|
23
|
1.10
|
Máy tính xách tay:
+ Bộ vi xử lý CPU: tốc độ lên
đến tối thiểu ≥ 4.6GHz, số nhân ≥ 10, số luồng ≥ 12, bộ nhớ Cache ≥ 12MB (hoặc
tương đương);
+ Bo mạch chủ: Hỗ trợ tối thiểu:
≥ 1 x DIMM DDR4, Sound; Cổng kết nối tối thiểu: 1 x Wireless, 1 x Bluetooth,
1 x HDMI port, 4 USB, 1 x Audio jack(s), 1 x Camera ≥ 720p HD;
+ Bộ nhớ RAM: ≥ 16GB DDR4 Bus
≥ 2666MHz;
+ Ổ cứng SSD ≥ 256 GB M.2;
+ Pin: ≥ 48 WHrs;
+ Màn hình: ≥ 14.0 inch, Full
HD 1920 x 1080 Pixels.
+ Cài đặt các phần mềm phù hợp.
|
Cái/đơn vị
|
1
|
|
24
|
2
|
Thiết bị dùng chung tại các
đơn vị
|
|
|
|
25
|
2.1
|
Các phần mềm hỗ trợ cho công
tác quản lý, đào tạo và nghiên cứu khoa học
|
|
|
Trang bị tại các cơ sở giáo dục.
|
26
|
2.1.1
|
Kiểm định chất lượng giáo dục.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
- Quyết định số 131/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng
cường ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo
giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030".
|
27
|
2.1.2
|
Ngân hàng đề
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
28
|
2.1.3
|
Xây dựng thời khóa biểu.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
29
|
2.1.4
|
Quản lý trường học.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
30
|
2.1.5
|
Soạn giảng.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
31
|
2.1.6
|
Học ngoại ngữ.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
32
|
2.1.7
|
Quản lý giáo dục trực tuyến.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
33
|
2.1.8
|
Phổ cập xóa mù chữ
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
Thông tư số 35/2017/TT- BGDĐT
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ GDĐT Quy định về Quản lý, vận hành và sử dụng
hệ thống thông tin quản lý phổ cập giáo dục, xóa mù chữ;
|
34
|
2.1.9
|
Học liệu số
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai
đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
35
|
2.1.10
|
Thi đua khen thưởng
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai
đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030
|
36
|
2.1.11
|
Tăng cường tiếng Việt cho trẻ
em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
- Quyết định số 1008/QĐ-TTg
ngày 02/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Tăng cường
tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai
đoạn 2016-2020, định hướng năm 2025";
- Công văn số 3873/BGDĐT-
GDMN ngày 26/8/2019 và Công văn số 3946/BGDĐT-CNTT ngày 30/8/2019 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
|
37
|
2.1.12
|
Quản lý văn bằng, chứng chỉ.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT
ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế
quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông,
bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng
giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân.
|
38
|
2.1.13
|
Quản trị hồ sơ học sinh toàn
tỉnh (từ cấp mầm non đến cấp THPT).
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai
đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030"
|
39
|
2.1.14
|
Hệ thống các cơ sở dữ liệu
chung toàn ngành.
|
Phần mềm/đơn vị
|
1
|
Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai
đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030"
|
40
|
2.1.15
|
Các phần mềm khác hỗ trợ cho
quản lý, đào tạo và nghiên cứu khoa học.
|
Phần mềm/Loại phần mềm/đơn vị
|
1
|
Khi có nhiệm vụ phát sinh mà
yêu cầu phải có phần mềm để phục vụ đào tạo và nghiên cứu khoa học thì được
trang bị để phục vụ cho quản lý và đào tạo.
|
41
|
2.2
|
Hệ thống máy điều hòa không
khí phục vụ trong phòng thư viện, thí nghiệm, thực hành, bộ môn.
|
Cái/Phòng
|
2
|
Trang bị theo từng phòng bộ
môn, phòng chức năng.
|
42
|
2.3
|
Hệ thống âm thanh, ánh sáng
|
Bộ/trường
|
1
|
Phục vụ hoạt động ngoài giờ
lên lớp
|
43
|
3
|
Thiết bị phục vụ cho các
trường chuyên biệt
|
|
|
|
44
|
3.1
|
Trung tâm hỗ trợ phát triển
giáo dục hòa nhập.
|
|
|
|
45
|
3.1.1
|
Máy giặt.
|
Cái/đơn vị
|
1
|
|
46
|
3.1.2
|
Máy điều hòa không khí/máy lạnh
(cho phòng tâm vận động).
|
Cái /phòng học
|
1
|
|
47
|
3.1.3
|
Máy hút bụi (phòng tâm vận động).
|
Cái/đơn vị
|
1
|
|
48
|
3.1.4
|
Tủ 4 ngăn có khoá
|
Cái/phòng học
|
1
|
|
49
|
3.1.5
|
Máy điều hòa không khí/máy lạnh
|
Cái/phòng học
|
1
|
|
50
|
3.2
|
Trường THPT chuyên, DTNT,
DTBT có bếp ăn, học sinh nội trú, bán trú.
|
Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18/7/2016 của Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ
thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn; áp dụng cho các trường Tiểu học, THCS,
THPT, THPT DT bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập trung cho học
sinh.
|
51
|
3.2.1
|
Bếp ga công nghiệp/bếp điện
phục vụ nấu ăn.
|
Cái/Trường
|
1
|
|
52
|
3.2.2
|
Tủ ga nấu cơm nhà ăn học
sinh.
|
Cái/Trường
|
1
|
|
53
|
3.2.3
|
Tủ lạnh bảo quản thức ăn nhà
bếp, tủ lưu mẫu thức ăn.
|
Cái/Trường
|
1
|
|
54
|
3.2.4
|
Hệ thống nước nóng năng lượng
mặt trời.
|
Hệ thống/Trường
|
1
|
|
55
|
3.2.5
|
Tủ để đồ khô
|
Cái/Trường
|
1
|
|
56
|
3.2.6
|
Tủ để thực phẩm, gia vị
|
Cái/Trường
|
1
|
|
57
|
3.2.7
|
Tủ sấy bát đĩa
|
Cái/Trường
|
1
|
|
58
|
3.2.8
|
Tủ đựng bát
|
Cái/Trường
|
1
|
|
59
|
3.2.9
|
Bồn rửa thực phẩm 2 chậu (có
chân bằng inox, có vòi nước vào bồn)
|
Cái/Trường
|
1
|
|
60
|
3.2.10
|
Máy xay thịt
|
Cái/Trường
|
1
|
|
61
|
3.2.11
|
Máy thái thịt
|
Cái/Trường
|
1
|
|
62
|
4
|
Thiết bị, phần mềm khác phục
vụ cho các hoạt động dạy và học trong trường mầm non, mẫu giáo.
|
|
|
Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai
đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030"
|
63
|
4.1
|
- Phần mềm phục vụ giảng dạy;
- Phần mềm phục vụ vui chơi của
các cháu mẫu giáo và nhà trẻ.
- Quản lý dinh dưỡng
- Lập kế hoạch
- …
|
Phần mềm/Loại phần mềm/lớp
|
Trang bị theo số lớp và độ tuổi
theo quy định, hướng dẫn của Bộ giáo dục và Đào tạo.
|
64
|
5
|
Thiết bị phòng học thông
minh; Thiết bị Phòng dạy học, họp trực tuyến tại các cơ sở giáo dục và
đào tạo
(tùy vào yêu cầu thực tế để lựa
chọn các thiết bị cho phù hợp)
|
Phòng/Loại Phòng/trường
|
02
|
Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày
25 tháng 01 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ: Phê duyệt Đề án "Tăng cường
ứng dụng công nghệ thông tin và chuyển đổi số trong giáo dục và đào tạo giai
đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030".
|
65
|
5.1
|
Thiết bị hội nghị trực tuyến
|
Bộ/Phòng
|
1
|
Thiết bị hội nghị trực tuyến:
Giao tiếp người học, giáo viên,...; Hệ thống camera phải đáp ứng đủ các tiêu
chuẩn phóng ảnh chất lượng cao; tự động theo dõi người nói theo hình ảnh; ghi
hình và phát sóng trực tuyến, hình ảnh ổn định; tích hợp điều khiển dễ dàng từ
xa.
|
66
|
5.2
|
Màn hình (tối thiểu) 65 inch
Smart; có bảng trượt
|
Cái/Phòng
|
1
|
Xuất hình ảnh; kết hợp Smart
để sử dụng tài nguyên mạng internet. Các phần mềm phục vụ dạy học. Có các
tính năng thích hợp cho nhiệm vụ dạy học, hội họp trực tuyến…
|
67
|
5.3
|
Thiết bị âm thanh phòng họp,
giảng dạy
|
Bộ/Phòng
|
1
|
Thiết bị âm thanh phòng họp,
giảng dạy: Hệ thống xử lý âm thanh riêng cao cấp, lọc ồn, nhiễu,...
|
68
|
5.4
|
Hệ thống âm thanh di động
|
Bộ/Phòng
|
1
|
Hệ thống âm thanh di động: Mở
rộng phạm vi họp, dạy học bên ngoài.
|
69
|
5.5
|
Máy tính xách tay
|
Cái/Phòng
|
1
|
Máy tính xách tay: Ghi nhật
ký, điều khiển; chia sẻ tài nguyên cho người chủ trì.
|
70
|
5.6
|
Máy in laser A4 hai mặt (trắng
đen)
|
Cái/Phòng
|
1
|
Máy in: In ấn tài liệu; trích
xuất Thông tin; đánh giá, nhận xét buổi học; biên bản cuộc họp; đề kiểm tra.
|
71
|
5.7
|
Máy scan
|
Cái/Phòng
|
1
|
Dùng để quét các tài liệu
(sách dạy học, tài liệu) để chuyển thành 1 file đưa lên màn hình giúp dạy học
online hoặc trực tiếp
|
72
|
5.8
|
Thiết bị Phòng cháy chữa cháy
và các thiết bị khác phù hợp.
|
Bộ/Phòng
|
01
|
|