Quyết định 54/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 54/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 24/12/2013
Ngày có hiệu lực 01/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Lê Đình Sơn
Lĩnh vực Thương mại,Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2013/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 24 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính; Thông tư số 03/2010/TT-BTNMT ngày 01/02/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/10/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và Văn bản số 1588/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 02/5/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về xây dựng bảng giá đất năm 2014;

Thực hiện Nghị quyết số 68/2013/NQ-HĐND ngày 18/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (sau khi đã thống nhất với các sở, ngành, địa phương) tại Báo cáo số 3003/STNMT-ĐGĐ&BT ngày 15/11/2013, Văn bản số 2623/STC-GCS ngày 21/11/2013 của Sở Tài chính kèm Báo cáo thẩm định số 1006/BC-STP ngày 03/12/2013 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2014 (như các Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014, thay thế Quyết định số 69/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 và các Quyết định, văn bản điều chỉnh, bổ sung giá đất đã ban hành trong năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Thường trực Tỉnh ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (để báo cáo)
- Website Chính phủ; (để báo cáo)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các ngành trong khối nội chính;
- Báo Hà Tĩnh, Đài PTTH tỉnh (để đăng tin);
- Các Phó VP UBND tỉnh; các tổ CV.VPUB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- http://dhtn.hatinh.gov.vn;
- Lưu: VT, NL1.
- Gửi: Bản giấy và điện tử

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ ĐẤT Ở KHU VỰC THÀNH PHỐ HÀ TĨNH
(ban hành kèm theo Quyết định số 54/2013/QĐ-UBND ngày 24/12/2013 của UBND tỉnh)

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

A. Vị trí bám mặt đường các trục đường chính

 

1

Đường Hà Huy Tập

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến Phan Đình Giót

13.000.000

Đoạn II: Từ Phan Đình Giót đến Nguyễn Biểu

10.000.000

Đoạn III: Từ Nguyễn Biểu đến Cầu Phủ

7.500.000

Đoạn IV: Đoạn từ Cầu Phủ đến đường Đặng Văn Bá

6.000.000

Đoạn V: Đoạn từ đường Đặng Văn Bá đến Cầu Cao

5.000.000

2

Đường Trần Phú

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến kênh N1-9

13.000.000

Đoạn III: Đoạn từ kênh N1-9 đến đường Hà Hoàng

9.000.000

Đoạn IV: Đoạn từ đường Hà Hoàng đến Cầu Cày (hết ranh giới TP)

6.500.000

3

Đường Phan Đình Phùng

 

Đoạn I: Từ Trần Phú đến đường Nguyễn Chí Thanh

18.000.000

Đoạn II :Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Nguyễn Thiếp

16.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Thiếp đến đường Nguyễn Trung Thiên

12.000.000

4

Đường Hàm Nghi

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẩn

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến kênh N1-9

13.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến hết phường Thạch Linh

10.000.000

5

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Phan Đình Phùng

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường 26/3

20.000.000

6

Đường Nguyễn Công Trứ

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Đặng Dung

20.000.000

Đoạn II: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

14.000.000

Đoạn III: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

12.000.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

9.000.000

7

Đường Đặng Dung

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Giót đến đường Nguyễn Công Trứ

15.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Chí Thanh

20.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến hết đất ngân hàng NN T.Phố

15.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến đường Tân Bình

12.500.000

Đoạn IV: Từ đường Tân Bình đến Nguyễn Trung Thiên

8.000.000

8

Đường Phan Đình Giót

 

Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hà Huy Tập

13.000.000

9

Đường Nguyễn Xí

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến giáp đất UBND phường Hà Huy Tập

9.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến đến ngõ 144 (hết đất ông Chương)

7.000.000

Đoạn III: Tiếp đó đến giáp xã Thạch Tân (huyện Thạch Hà)

5.500.000

10

Đường Nguyễn Biểu (tất cả các vị trí)

9.500.000

11

Đường Hải Thượng Lãn Ông

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

14.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

12.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

8.500.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

7.500.000

12

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

Từ đường Trần Phú đến đường Vũ Quang

11.000.000

13

Đường Nguyễn Du

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Nguyễn Công Trứ

10.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Nguyễn Trung Thiên

8.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến đường Mai Thúc Loan

6.000.000

 

Đoạn IV: Đoạn đi qua xã Thạch Đồng

3.000.000

14

Đường Vũ Quang

 

Đoạn I: Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

9.000.000

Đoạn II: Từ đường Minh Khai đến kênh N1-9

7.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1-9 đến Cầu Đông

5.500.000

Đoạn IV: Từ Cầu Đông đến hết phường Thạch Linh

3.500.000

15

 Đường Nguyễn Thiếp (tất cả các vị trí)

7.000.000

16

Đường Xuân Diệu

 

Đoạn I: Từ Phan Đình Phùng đến đường Nguyễn Du

10.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

12.000.000

17

Đường Lý Tự Trọng

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Xuân Diệu

12.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến đường Nguyễn Công Trứ

10.000.000

18

Đường Nguyễn Tất Thành (tất cả các vị trí)

11.000.000

19

Đường Nguyễn Huy Tự

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Hải Thượng Lãn Ông

9.000.000

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

7.000.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

8.000.000

20

Đường Nguyễn Phan Chánh

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên

5.000.000

Đoạn II: Từ cầu Xi Măng vào Bãi rác Văn Yên đến Cống BaRa

2.500.000

Đoạn III: Từ Cống BaRa đến Cầu Đò Hà

1.500.000

21

Đường Mai Thúc Loan

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Trung Thiên đến Cống Hậu Hà tổ 9 - phường Thạch Quý

5.000.000

Đoạn II: Từ Cống Hậu Hà đến đường Nguyễn Du

3.500.000

Đoạn III: Từ đường Nguyễn Du đến nhà ông Nguyễn Xuân Lâm (thuộc thửa đất số 797+798, tờ bản đồ số 5, xã Thạch Đồng)

3.000.000

Đoạn IV: Từ nhà ông Nguyễn Xuân Lâm đến cầu Thạch Đồng

2.000.000

22

Đường 26/3

 

Đoạn I: Từ Nguyễn Biểu đến đường Lê Khôi

7.500.000

Đoạn II: Từ đường Lê Khôi đến đường Hoàng Xuân Hãn

6.000.000

Đoạn III: Từ đường Hoàng Xuân Hãn đến đường Hà Huy Tập

7.000.000

23

Đường Cao Thắng

8.000.000

24

Đường Nguyễn Hoành Từ

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng

3.500.000

Đoạn II: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường mới)

2.500.000

 

Đoạn III: Từ hết đất ông Nguyễn Việt Dũng đến hết đất phường Đại Nài (đoạn đường cũ)

2.000.000

25

Đường Quang Trung

 

Đoạn I: Từ Đại lộ Xô Viết đến đường Đồng Môn

7.000.000

Đoạn II: Từ đường Đồng Môn đến đường vào xóm Minh Tân, Liên Nhật

5.000.000

Đoạn III: Từ đường vào xóm Minh Tân, xóm Liên Nhật đến Cầu Hộ Độ

4.000.000

26

Đường Tân Bình

6.000.000

27

Đường Võ Liêm Sơn (Tất cả các vị trí)

8.000.000

28

Đường Hoàng Xuân Hãn

4.000.000

29

Đường Nguyễn Hữu Thái (Tất cả các vị trí)

8.000.000

30

Đường Nguyễn Trung Thiên

 

Đoạn I: Từ đường Đặng Dung đến đường Hải Thượng Lãn Ông

7.500.000

Đoạn II: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Trung Tiết

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Trung Tiết đến đường Nguyễn Du

4.000.000

Đoạn IV: Từ đường Nguyễn Du đến đường Quang Trung

2.500.000

31

Đại lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh (đường 70m khu đô thị bắc)

18.000.000

32

Đường Đồng Quế (Tất cả các vị trí)

6.500.000

33

Đường Hà Tôn Mục

 

Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh đến đường Ngô Đức Kế

20.000.000

Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế đến đường Phan Đình Giót

14.000.000

34

Đường Lê Duy Điếm

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến Hội quán khối phố 6

4.000.000

Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 đến giáp Đồng Nài

2.500.000

35

Đường Lê Khôi

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết trường tiểu học

4.500.000

Đoạn II: Từ hết trường tiểu học đến kênh N1-9.11

4.000.000

Đoạn III: Từ kênh N1.9.11 đến kênh trạm bơm

3.000.000

Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm đến hết phường

2.500.000

36

Đường Lê Hồng Phong

4.500.000

37

Đường Đặng Văn Bá

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết đất UBND xã Thạch Bình

3.000.000

Đoạn II: Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Bình

2.000.000

38

Đường Lê Duẩn

9.000.000

39

Đường Hà Hoàng

 

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu)

4.000.000

Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh đến UBND xã Thạch Trung

3.000.000

40

Đường Nguyễn Huy Lung

2.500.000

41

Đường Đồng Môn

 

Đoạn I: Từ đường Quang Trung đến UBND xã Thạch Môn

2.500.000

Đoạn II: Từ UBND xã Thạch Môn đến hết đường Đồng Môn

2.000.000

42

Đường La Sơn Phu Tử

7.000.000

43

Đường Nam Ngạn

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến ngõ 8 đường Nam Ngạn

2.500.000

Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn đến đường vào Bãi rác

3.500.000

44

Đường Mai Lão Bạng

1.500.000

45

Đường Huy Cận

6.000.000

46

Đường Lê Ninh

 

Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến đường Nguyễn Du

6.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh

7.000.000

47

Đường Trung Tiết

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Nguyễn Công Trứ

4.000.000

Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ đến Khu Tiểu thủ Công nghiệp

3.500.000

48

Đường Lâm Phước Thọ

5.000.000

49

Đường Trần Thị Hường

 

Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Xuân Diệu

5.000.000

Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu đến hết đường Trần Thị Hường

3.000.000

50

Đường Lê Bá Cảnh

 

Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập đến hết khối phố 3 phường Đại Nài

3.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

1.500.000

51

Đường Bùi Cầm Hổ

 

Đoạn I: Từ đường 26/3 đến hết khối phố 7 phường Đại Nài

2.000.000

Đoạn II: Các vị trí còn lại

1.500.000

52

Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m)

7.000.000

53

Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m)

6.000.000

54

Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m)

6.000.000

55

Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m)

6.000.000

56

Đường Đông Lộ

3.000.000

57

Đường Nguyễn Tuấn Thiện

4.000.000

58

Đường Lê Văn Huân

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

3.000.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

3.500.000

59

Đường Trịnh Khắc Lập

4.000.000

60

Đường Nguyễn Xuân Linh

3.500.000

61

Đường Lê Bôi

 

Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông < 7,0m

2.500.000

Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m đến < 12,0m

3.000.000

Đoạn III: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m

3.500.000

62

Đường Phan Huy Ích

3.500.000

 

Đường Nguyễn Hằng Chi

3.500.000

64

Đường Nguyễn Biên

3.000.000

65

Đường Hồ Phi Chấn

3.500.000

Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lê Duẫn

3.500.000

Đoạn II: Từ đường Lê Duẫn đến Kênh N1-9 (nằm đường bao phía Tây)

5.000.000

66

Đường Nguyễn Khắc Viện

 

Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng đến đường Lý Tự Trọng

4.000.000

Đoạn II: Từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lâm Phước Thọ

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Lâm Phước Thọ đến hết đường Nguyễn Khắc Viện

4.000.000

67

Đường Ngô Quyền

 

Đoạn I: Từ đường Trần Phú đến đường Mai Lão Bạng

6.500.000

Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng đến đường Quang Trung

6.000.000

Đoạn III: Từ đường Quang Trung đến đường Đồng Môn

5.000.000

Đoạn III: Từ đường Đồng Môn đến Cầu Thạch Đồng

4.000.000

68

Đường Phú Hào (tất cả các vị trí)

2.500.000

69

Đường Ngô Đức Kế (đoạn từ đường Đặng Dung đến đường Hà Tôn Mục)

20.000.000

B. Giá đất các trục đường còn lại và hệ số tính giá riêng tại các phường, xã có phụ lục quy định kèm theo.

C. Các hệ số điều chỉnh giá còn lại áp dụng theo Phụ lục số 13.

 

Phụ lục số 1.1

GIÁ ĐẤT Ở BÁM ĐƯỜNG CHƯA CÓ TÊN PHƯỜNG BẮC HÀ

TT

Tên đường, đoạn đường

Đơn giá đồng/m2

a

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m

 

Khối phố 13,14

2.500.000

Khối phố 15

3.000.000

b

Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 5m đến < 7m

 

Khối phố 12,15

2.000.000

Khối phố 13,14

1.900.000

c

Đường nhựa, bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 5m

 

Khối phố 12

1.900.000

Khối phố 13,14

1.700.000

Khối phố 15

1.800.000

d

Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m

1.200.000

đ

Có đường < 03m hoặc chưa có đường

800.000

* Riêng Khu vực Trung tâm phường Bắc Hà bao gồm các khối: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 và các vị trí thuộc khối 12, khối 15 bám đường ngõ 5 Hải Thượng Lãn Ông (tính từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến ngõ 24 đường Xuân Diệu) (trừ các vị trí bám đường có tên):

- Bám đường nhựa từ ≥3m đến <5m: khối 1,2,3,4,5,11 giá: 1.900.000đ/m²; khối 6,7,8,9,10 giá: 2.000.000đ/m²;

- Bám đường nhựa từ ≥ 5m đến < 6m: khối 1,2,3,5 giá: 2.100.000đ/m²; khối: 4,6,7,8,9,10,11 giá: 2.200.000đ/m²

[...]