Quyết định 54/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010

Số hiệu 54/2008/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/10/2008
Ngày có hiệu lực 29/10/2008
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Phùng Quang Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 54/2008/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 29 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

“VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 1997 - 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2010 HUYỆN BÌNH XUYÊN- TỈNH VĨNH PHÚC”

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26-11-2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003; Nghị định số 181/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 05/01/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt đề cương và dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Bình Xuyên đến năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2006 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh dự toán chi phí lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các huyện Bình Xuyên, Tam Dương, Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2007/NQ-HĐND ngày 05/01/2007 và Nghị quyết số 17/2007/NQ-HĐND ngày 10/11/2007 của HĐND huyện Bình Xuyên về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2000-2010 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm (giai đoạn 2006-2010) huyện Bình Xuyên-tỉnh Vĩnh Phúc;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 461/TT-TNMT ngày 10/7/2008 và của UBND huyện Bình Xuyên tại Tờ trình số 240/TT-UBND ngày 31/3/2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều I. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của huyện Bình Xuyên đến năm 2010 (có thuyết minh quy hoạch chi tiết và bản đồ kèm theo) với nội dung sau:

1. Hồ sơ trình xét duyệt kèm theo Tờ trình gồm:

1.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.

1.2 Nghị quyết HĐND huyện Bình Xuyên “V/v điều chỉnh bổ sung quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2000-2010 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm giai đoạn 2006-2010 huyện Bình Xuyên - tỉnh Vĩnh Phúc”.

1.3. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2005;

1.4. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010;

2. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (được thể hiện chi tiết tại báo cáo thuyết minh tổng hợp).

2.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Hiện trạng 2005

Điều chỉnh đến 2010

So sánh

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

14559.09

100.00

14559.09

100.00

 

1

Tổng diện tích đất nông nghiệp

NNP

10395.33

71.40

7818.34

53.70

-2576.99

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

6491.34

62.44

4098.39

52.42

-2392.95

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

5849.73

90.12

3481.60

84.95

-2368.13

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

5329.62

91.11

3145.29

90.34

-2184.33

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3678.11

69.01

1990.91

63.30

-1687.20

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1651.51

30.99

1154.38

36.70

-497.13

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

1.1.1.2

Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

COC

11.25

0.19

11.25

0.32

 

1.1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

508.86

8.70

325.06

9.34

-183.80

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

641.61

9.88

616.79

15.05

-24.82

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

3769.74

36.26

3580.76

45.80

-188.98

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1010.31

26.80

821.33

22.94

-188.98

1.2.1.1

Đất có rừng tự nhiên sản xuất

RSN

 

 

 

 

 

1.2.1.2

Đất có rừng trồng sản xuất

RST

731.83

72.44

622.98

75.85

-108.85

1.2.1.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất

RSK

 

 

 

 

 

1.2.1.4

Đất trồng rừng sản xuất

RSM

278.48

27.56

198.35

24.15

-80.13

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

443.70

11.77

443.70

12.39

 

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

RPN

 

 

 

 

 

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

RPT

244.10

55.01

244.10

55.01

 

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

RPK

54.60

12.31

54.60

12.31

 

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

RPM

145.00

32.68

145.00

32.68

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

2315.73

61.43

2315.73

64.67

 

1.2.3.1

Đất có rừng tự nhiên đặc dụng

RDN

1220.30

52.70

1220.30

52.70

 

1.2.3.2

Đất có rừng trồng đặc dụng

RDT

66.40

2.87

66.40

2.87

 

1.2.3.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng

RDK

586.40

25.32

586.40

25.32

 

1.2.3.4

Đất trồng rừng đặc dụng

RDM

442.63

19.11

442.63

19.11

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

134.25

1.29

139.19

1.78

4.94

1.4

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3891.17

26.73

6616.63

45.45

2725.46

2.1

Đất ở

OTC

554.05

14.24

861.90

13.03

307.85

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

487.80

88.04

581.83

67.51

94.03

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

66.25

11.96

280.07

32.49

213.82

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2151.97

55.30

4667.07

70.54

2515.10

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

27.24

1.27

55.22

1.18

27.98

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

285.16

13.25

447.52

9.59

162.36

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

509.90

23.69

2422.23

51.90

1912.33

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

SKK

145.71

28.58

1826.66

75.41

1680.95

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

246.68

48.38

441.30

18.22

194.62

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

117.51

23.05

154.27

6.37

36.76

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

1329.67

61.79

1742.10

37.33

412.43

2.2.4.1

Đất giao thông

DGT

771.02

57.99

1098.68

63.07

327.66

2.2.4.2

Đất thủy lợi

DTL

461.95

34.74

456.58

26.21

-5.37

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

DNT

4.32

0.32

4.32

0.25

 

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

DVH

9.71

0.73

15.84

0.91

6.13

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

DYT

6.28

0.47

12.50

0.72

6.22

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

54.68

4.11

77.96

4.48

23.28

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

15.71

1.18

43.76

2.51

28.05

2.2.4.8

Đất chợ

DCH

4.46

0.34

16.41

0.94

11.95

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

LDT

1.54

0.12

1.55

0.09

0.01

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chết thải

RAC

 

 

14.50

0.83

14.50

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

18.74

0.48

18.79

0.28

0.05

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

76.59

1.97

77.69

1.17

1.10

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

SMN

1087.61

27.95

988.97

14.95

-98.64

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2.21

0.06

2.21

0.03

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

272.59

1.87

124.12

0.85

-148.47

3.1

Đất bằng chư­a sử dụng

BCS

148.05

54.31

68.82

55.45

-79.23

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

124.54

45.69

55.30

44.55

-69.24

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

3.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

 

 

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2629.78

 

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN/PNN

2397.95

 

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN/PNN

2373.13

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1692.20

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

24.82

 

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP/PNN

218.98

 

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

218.98

 

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12.85

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11.0

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

5.50

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUk/NTS

5.50

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR

 

 

2.6

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RDD/NKR

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RPH/NKR

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKT/OTC

16.76

 

3.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

 

 

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS/OTC

 

 

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/OTC

 

 

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK/OTC

 

 

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

CCC/OTC

0.96

 

3.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

0.80

 

3.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

SMN/OTC

15.00

 

3.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

3.3. Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất thu hồi

Diện tích thu hồi

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2629.78

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

2397.95

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

2373.13

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1692.20

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

24.82

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

218.98

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

218.98

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12.85

1.4

Đất làm muối

LMU

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

172.85

2.1

Đất ở

OTC

37.81

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

37.78

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.03

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

25.36

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0.08

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

4.08

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi NN

CSK

4.43

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

2.4

Đất có mục đích công cộng

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

11.04

2.5

Đất sông suối và mặt nước CD

SMN

98.64

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3.4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Diện tích đưa vào sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

37.30

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

5.00

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

30.0

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.30

1.4

Đất làm muối

LMU

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

111.17

2.1

Đất ở

OTC

2.00

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

108.87

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất có mặt nước chuyên dụng

MNC

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

Cộng

 

 

[...]