Quyết định 1005/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 1005/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Tống Thanh Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1005/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 6/6/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số: 95/TTr- SYT ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Y tế
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1005/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 09 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Văn phòng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1556/QĐ-BYT ngày 6/6/2024 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lai Châu tại Tờ trình số: 95/TTr- SYT ngày 14/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Y tế
a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.
b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.
c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
3. Sở Thông tin và Truyền thông
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.
b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC
HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
|
|
|
|
Phí |
lệ phí |
Không |
TỔNG |
46 |
20 |
|
26 |
||
I |
Lĩnh vực: Dược phẩm |
16 |
4 |
|
12 |
|
1 |
1.004599.000.00.00.H35 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
x |
|
|
2 |
1.004616.000.00.00.H35 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
|
3 |
1.004596.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
x |
|
|
4 |
1.002934.000.00.00.H35 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT |
|
|
|
x |
5 |
1.001893.000.00.00.H35 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc |
|
|
|
x |
6 |
1.004459.000.00.00.H35 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
|
x |
7 |
1.004571.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
x |
8 |
1.003963.000.00.00.H35 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
x |
|
|
9 |
1.004087.000.00.00.H35 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
|
|
x |
10 |
1.004529.000.00.00.H35 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
x |
11 |
1.002235.000.00.00.H35 |
Kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT |
|
|
|
x |
12 |
1.004532.000.00.00.H35 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) |
|
|
|
x |
13 |
1.004576.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
x |
14 |
1.004449.000.00.00.H35 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
|
|
x |
15 |
1.004557.000.00.00.H35 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
|
x |
16 |
1.004604.000.00.00.H35 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
|
|
x |
II |
Lĩnh vực: Mỹ Phẩm |
7 |
3 |
|
4 |
|
1 |
1.003073..000.00.00.H35 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
|
|
|
x |
2 |
1.009566..000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
x |
|
|
3 |
1.002483.000.00.00.H35 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
x |
|
|
4 |
1.000793.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
|
|
x |
5 |
1.000662.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
|
|
x |
6 |
1.00099.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
|
x |
7 |
1.002600.000.00.00.H35 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
x |
|
|
III |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
3 |
3 |
|
|
|
1 |
1.003108.000.00.00.H35 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
x |
|
|
2 |
1.003332.000.00.00.H35 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
|
|
3 |
1.003348.000.00.00.H35 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực: Trang thiết bị, công trình Y tế |
3 |
1 |
|
2 |
|
1 |
1.003006..000.00.00.H35 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
|
|
x |
2 |
1.003029.000.00.00.H35 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
|
|
x |
3 |
1.003039.000.00.00.H35 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
x |
|
|
V |
Lĩnh vực: Khám chữa bệnh |
15 |
9 |
|
6 |
|
1 |
1.012256.000.00.00.H35 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
|
|
|
x |
2 |
1.01227.000.00.00.H35 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
x |
|
|
3 |
1.012272.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
x |
|
|
4 |
1.012273.000.00.00.H35 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
|
x |
5 |
1.012275.000.00.00.H35 |
Đăng ký hành nghề |
|
|
|
x |
6 |
1.012276.000.00.00.H35 |
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
x |
7 |
1.012278.000.00.00.H35 |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
|
|
8 |
1.012279.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
|
|
9 |
1.01228.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
x |
|
|
10 |
1.012281.000.00.00.H35 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
|
|
x |
11 |
1.012289.000.00.00.H35 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
x |
|
|
12 |
1.01229.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
x |
|
|
13 |
1.012291.000.00.00.H35 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
x |
|
|
14 |
1.012292.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
x |
|
|
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
|
|
|
|
Phí |
Lệ phí |
Không |
TỔNG CỘNG |
7 |
2 |
0 |
5 |
||
I |
Lĩnh vực: Dược phẩm |
3 |
0 |
0 |
3 |
|
1 |
1.002952.000.00.00.H35 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
|
|
x |
2 |
1.002292.000.00.00.H35 |
Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
|
|
x |
3 |
1.004585.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
|
|
x |
II |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
|
1.002425.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
|
x |
III |
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
2 |
0 |
1 |
|
1 |
1.012259.000.00.00.H35 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
|
x |
2 |
1.012265.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
x |
|
|
3 |
1.012270.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
|
x |
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Số lượng |
Phí/lệ phí thực hiện |
||
|
|
|
|
Phí |
Lệ phí |
Không |
TỔNG CỘNG |
87 |
36 |
10 |
49 |
||
I |
Lĩnh vực: Dược phẩm |
9 |
7 |
0 |
2 |
|
1 |
1.001908.000.00.00.H35 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược |
|
|
|
X |
2 |
1.002035.000.00.00.H35 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược |
|
|
|
X |
3 |
1.004516.000.00.00.H35 |
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
X |
|
|
4 |
1.002399.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
X |
|
|
5 |
1.002258.000.00.00.H35 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
X |
|
|
6 |
1.002339.000.00.00.H35 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
|
X |
|
|
7 |
1.003613.000.00.00.H35 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
|
X |
|
|
8 |
1.004593.000.00.00.H35 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
X |
|
|
9 |
1.003001.000.00.00.H35 |
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
|
X |
|
|
II |
Lĩnh vực: Mỹ phẩm |
2 |
1 |
0 |
1 |
|
1 |
1.003055.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
x |
|
|
2 |
1.003064.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
|
|
|
x |
III |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
3 |
3 |
0 |
0 |
|
1 |
2.001191.000.00.00.H35 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt |
|
x |
|
|
2 |
1.002867.000.00.00.H35 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường |
|
x |
|
|
3 |
1.003094.000.00.00.H35 |
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm |
|
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực Khám chữa bệnh |
13 |
3 |
0 |
10 |
|
1 |
1.001086.000.00.00.H35 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
|
|
x |
2 |
2.000552.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
|
|
x |
3 |
2.000559.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
|
x |
4 |
1.012269.000.00.00.H35 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
|
|
x |
5 |
1.012258.000.00.00.H35 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
x |
6 |
1.012260.000.00.00.H35 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
|
x |
7 |
1.012261.000.00.00.H35 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
|
|
x |
8 |
1.012262.000.00.00.H35 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
|
|
x |
9 |
1.001138.000.00.00.H35 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
|
|
x |
10 |
1.006780.000.00.00.H35 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
|
|
x |
11 |
1.000511.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
x |
|
|
12 |
1.002464.000.00.00.H35 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
13 |
1.000562.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
x |
|
|
V |
Giám định Y khoa |
20 |
15 |
8 |
5 |
|
1 |
1.011798.000.00.00.H35 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
x |
|
|
2 |
1.011799.000.00.00.H35 |
Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác |
|
x |
|
|
3 |
1.011800.000.00.00.H35 |
Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật hoặc đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định |
|
x |
|
|
4 |
1.003691.000.00.00.H35 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. |
|
x |
|
|
5 |
1.002360.000.00.00.H35 |
Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
|
|
|
x |
6 |
1.002118.000.00.00.H35 |
Khám giám định tổng hợp |
|
x |
|
|
7 |
1.002136.000.00.00.H35 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
x |
x |
|
8 |
1.003662.000.00.00.H35 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
x |
|
|
9 |
1.002146.000.00.00.H35 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
x |
x |
|
10 |
1.002168.000.00.00.H35 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
x |
x |
|
11 |
1.002190.000.00.00.H35 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
x |
x |
|
12 |
2.001022.000.00.00.H35 |
Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
x |
13 |
1.002208.000.00.00.H35 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
x |
x |
|
14 |
1.002671.000.00.00.H35 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
x |
x |
|
15 |
1.002694.000.00.00.H35 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
x |
x |
|
16 |
1.002706.000.00.00.H35 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
x |
x |
|
17 |
1.000281.000.00.00.H35 |
Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật |
|
x |
|
|
18 |
1.002405.000.00.00.H35 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
x |
19 |
1.002392.000.00.00.H35 |
Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
x |
20 |
1.002412.000.00.00.H35 |
Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
|
x |
VI |
Tài chính Y tế |
5 |
0 |
0 |
5 |
|
1 |
2.001252.000.00.00.H35 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm |
|
|
|
x |
2 |
1.002995.000.00.00.H35 |
Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
x |
3 |
1.003034.000.00.00.H35 |
Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
|
x |
4 |
1.003048.000.00.00.H35 |
Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu |
|
|
|
x |
5 |
2.001265.000.00.00.H35 |
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
|
|
x |
VII |
Tổ chức cán bộ |
2 |
0 |
0 |
2 |
|
1 |
1.001514.000.00.00.H35 |
Miễn nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
x |
2 |
1.001523.000.00.00.H35 |
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
|
x |
VIII |
Lĩnh vực Y dược cổ truyền |
6 |
3 |
0 |
3 |
|
1 |
1.012415.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
|
x |
|
|
2 |
1.012416.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT- BYT |
|
x |
|
|
3 |
1.012417.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận lương y |
|
|
|
x |
4 |
1.012418.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
x |
|
|
5 |
1.012419.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
|
|
x |
6 |
1.009407.000.00.00.H35 |
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
|
|
x |
IX |
Lĩnh vực: Y tế dự phòng |
26 |
4 |
2 |
20 |
|
1 |
1.006422.000.00.00.H35 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
x |
2 |
1.004600.000.00.00.H35 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
|
|
x |
3 |
2.000981.000.00.00.H35 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa |
|
x |
|
|
4 |
1.001386.000.00.00.H35 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
|
x |
5 |
1.002204.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
|
x |
|
6 |
2.000972.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt |
|
|
x |
|
7 |
1.003958.000.00.00.H35 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
x |
8 |
1.004461.000.00.00.H35 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
x |
|
|
9 |
1.004471.000.00.00.H35 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
|
x |
10 |
1.002467.000.00.00.H35 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
x |
|
|
11 |
1.002944.000.00.00.H35 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
x |
|
|
12 |
1.004568.000.00.00.H35 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
|
x |
13 |
1.004488.000.00.00.H35 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
|
|
x |
14 |
1.006431.000.00.00.H35 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
x |
15 |
1.006425.000.00.00.H35 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
|
x |
16 |
1.012097.000.00.00.H35 |
thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
x |
17 |
1.000844.000.00.00.H35 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
|
|
|
x |
18 |
1.003468.000.00.00.H35 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
|
|
|
x |
19 |
1.012096.000.00.00.H35 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
|
|
x |
20 |
1.004606.000.00.00.H35 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
|
|
x |
21 |
1.003580.000.00.00.H35 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
|
x |
22 |
1.003481.000.00.00.H35 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
|
|
x |
23 |
1.004541.000.00.00.H35 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
|
x |
24 |
1.004612.000.00.00.H35 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
|
|
x |
25 |
2.000993.000.00.00.H35 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải |
|
|
|
x |
26 |
2.000997.000.00.00.H35 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng |
|
|
|
x |
X |
Lĩnh vực: Đào tạo nghiên cứu khoa học |
1 |
0 |
0 |
1 |
|
1 |
1.004539.000.00.00.H35 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành |
|
|
|
x |