Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu | 530/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 16/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Phương |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 530/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 03 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 02 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu tỷ lệ dân số sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch năm 2016 tỉnh Thừa Thiên Huế, như sau:
+ Chỉ số 1: Tỷ lệ dân số toàn tỉnh sử dụng nước hợp vệ sinh: 97%.
+ Chỉ số 2: Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 96%.
+ Chỉ số 3: Tỷ lệ dân số toàn tỉnh sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 02: 2009/BYT): 85%.
+ Chỉ số 4: Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đạt quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia (QCVN 02: 2009/BYT): 76%.
(Tổng hợp các chỉ tiêu cấp nước sinh hoạt đến cuối năm 2016 kèm theo)
Các chỉ số sau khi công bố được chuyển lên website của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế để các tổ chức, cá nhân có thể tra cứu, sử dụng khi cần thiết.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chi cục trưởng Chi cục Thủy lợi chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
CẤP NƯỚC SINH HOẠT THÀNH PHỐ HUẾ ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT |
Tên xã, phường |
Số Khẩu (Người |
Số Hộ (hộ) |
Số CT nhỏ lẽ |
Số CT tập trung |
Số CT nối mạng |
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người) |
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%) |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Nước HVS |
Nước sạch (Nước máy) |
Nước HVS |
Nước sạch (Nước máy) |
|||||||||||||
Tổng Số |
Nhỏ lẽ |
CT Tự chảy |
Tổng số |
Nhỏ lẽ |
CT Tchảy |
|||||||||||
Tổng số TP Huế |
357.807 |
76.129 |
1.054 |
4 |
27 |
357.389 |
4.216 |
4.216 |
- |
353.173 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
|
1 |
P.Phú Thuận |
7.458 |
1.587 |
35 |
|
1 |
7.479 |
140 |
140 |
|
7.339 |
100% |
2 |
2 |
0 |
98% |
2 |
P. Phú Bình |
8.344 |
1.775 |
27 |
|
1 |
8.367 |
108 |
108 |
|
8.259 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
3 |
P. Tây Lộc |
20.740 |
4.413 |
46 |
|
1 |
20.781 |
184 |
184 |
|
20.597 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
4 |
P. Thuận Lộc |
15.751 |
3.351 |
19 |
|
1 |
15.699 |
76 |
76 |
|
15.623 |
100% |
0 |
0 |
0 |
99% |
5 |
P. Phú Hiệp |
13.041 |
2.775 |
42 |
|
1 |
13.070 |
168 |
168 |
|
12.902 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
6 |
P. Phú Hậu |
11.205 |
2.384 |
25 |
|
1 |
11.256 |
100 |
100 |
|
11.156 |
100% |
1 |
1 |
0 |
100% |
7 |
P. Thuận Hòa |
15.539 |
3.306 |
78 |
|
1 |
15.477 |
312 |
312 |
|
15.165 |
100% |
2 |
2 |
0 |
98% |
8 |
P. Th. Thành |
14.633 |
3.113 |
64 |
|
1 |
14.665 |
256 |
256 |
|
14.409 |
100% |
2 |
2 |
0 |
98% |
9 |
P. Phú Hòa |
6.223 |
1.324 |
|
|
1 |
6.198 |
0 |
0 |
|
6.198 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
10 |
P. Phú Cát |
9.262 |
1.971 |
35 |
|
1 |
9.253 |
140 |
140 |
|
9.113 |
100% |
2 |
2 |
0 |
98% |
11 |
P. Kim Long |
15.851 |
3.373 |
|
|
1 |
15.800 |
0 |
0 |
|
15.800 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
12 |
P. Vĩ Dạ |
19.543 |
4.158 |
56 |
|
1 |
19.617 |
224 |
224 |
|
19.393 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
13 |
P. Ph. Đúc |
11.332 |
2.411 |
23 |
1 |
1 |
11.339 |
92 |
92 |
|
11.247 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
14 |
P. Vĩnh Ninh |
7.549 |
1.606 |
|
|
1 |
7.527 |
0 |
0 |
|
7.527 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
15 |
P. Phú Hội |
12.457 |
2.650 |
26 |
|
1 |
12.409 |
104 |
104 |
|
12.305 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
16 |
P. Phú Nhuận |
9.280 |
1.974 |
42 |
|
1 |
9.244 |
168 |
168 |
|
9.076 |
100% |
2 |
2 |
0 |
98% |
17 |
P. Xuân Phú |
13.504 |
2.873 |
|
|
1 |
13.465 |
0 |
0 |
|
13.465 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
18 |
P. Trường An |
16.702 |
3.554 |
46 |
|
1 |
16.723 |
184 |
184 |
|
16.539 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
19 |
P. Phước Vĩnh |
22.061 |
4.694 |
189 |
|
1 |
21.939 |
756 |
756 |
|
21.183 |
99% |
3 |
3 |
0 |
96% |
20 |
P. An Cựu |
23.875 |
5.080 |
|
|
1 |
23.780 |
0 |
0 |
|
23.780 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
21 |
P. An Hòa |
11.020 |
2.345 |
168 |
|
1 |
11.030 |
672 |
672 |
|
10.358 |
100% |
6 |
6 |
0 |
94% |
22 |
P. Hương Sơ |
11.669 |
2.483 |
54 |
|
1 |
11.704 |
216 |
216 |
|
11.488 |
100% |
2 |
2 |
0 |
98% |
23 |
P. Thủy Biều |
10.116 |
2.152 |
45 |
1 |
1 |
9.990 |
180 |
180 |
|
9.810 |
99% |
2 |
2 |
0 |
97% |
24 |
P. Hương Long |
11.228 |
2.389 |
|
|
1 |
11.195 |
0 |
0 |
|
11.195 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
25 |
P. Thủy Xuân |
14.997 |
3.191 |
|
2 |
1 |
14.954 |
0 |
0 |
|
14.954 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
26 |
P. An Đông |
16.647 |
3.542 |
34 |
|
1 |
16.671 |
136 |
136 |
|
16.535 |
100% |
1 |
1 |
0 |
99% |
27 |
P. An Tây |
7.779 |
1.655 |
|
|
1 |
7.757 |
0 |
0 |
|
7.757 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
CẤP NƯỚC SINH HOẠT HUYỆN PHÚ LỘC ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017)
TT |
Tên xã, phường |
Số Khẩu (Người |
Số Hộ (Hộ) |
Số CT nhỏ lẽ |
Số CT tập trung |
Số CT nối mạng |
Số người cấp nước HVS và nước sạch (Người) |
Tỷ lệ cấp nước HVS và NS (%) |
||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Nước HVS |
Nước sạch (Nước máy) |
Nước HVS |
Nước sạch (Nước máy) |
|||||||||||||
Tổng Số |
Nhỏ lẽ |
CT Tự chảy |
Tổng Số |
Nhỏ lẽ |
CT Tchảy |
|||||||||||
Tổng số |
139.504 |
32.180 |
5.993 |
10 |
16 |
137.118 |
27.320 |
23.927 |
3.393 |
109.798 |
98% |
20 |
17 |
2 |
79% |
|
A |
Đô thị P. Lộc |
23.018 |
5.226 |
929 |
2 |
2 |
22.824 |
5.535 |
3.671 |
1.864 |
17.289 |
99% |
24 |
16 |
8 |
75% |
1 |
TT Phú Lộc |
10.719 |
2.493 |
45 |
|
1 |
10.631 |
135 |
135 |
|
10.496 |
99% |
1 |
1 |
0 |
98% |
2 |
TT Lăng Cô |
12.299 |
2.733 |
884 |
2 |
1 |
12.193 |
5.400 |
3.536 |
1.864 |
6.793 |
99% |
44 |
29 |
15 |
55% |
B |
NT. PLộc |
116.486 |
26.954 |
5.064 |
8 |
14 |
114.294 |
21.785 |
20.256 |
1.529 |
92.509 |
98% |
19 |
17 |
1 |
79% |
1 |
Lộc Bổn |
13.236 |
2.779 |
125 |
1 |
1 |
13.192 |
500 |
500 |
|
12.692 |
100% |
4 |
4 |
0 |
96% |
2 |
Lộc Sơn |
7.806 |
1.769 |
84 |
|
1 |
7.843 |
336 |
336 |
|
7.507 |
100% |
4 |
4 |
0 |
96% |
3 |
Lộc An |
12.379 |
2.932 |
278 |
|
1 |
11.847 |
1.112 |
1.112 |
|
10.735 |
96% |
9 |
9 |
0 |
87% |
4 |
Lộc Điền |
13.255 |
3.088 |
365 |
1 |
1 |
13.002 |
1.460 |
1.460 |
|
11.542 |
98% |
11 |
11 |
0 |
87% |
5 |
Xuân Lộc |
2.736 |
615 |
212 |
|
1 |
2.734 |
848 |
848 |
|
1.886 |
100% |
31 |
31 |
0 |
69% |
6 |
Lộc Hòa |
2.527 |
630 |
146 |
2 |
1 |
2.518 |
804 |
584 |
220 |
1.714 |
100% |
32 |
23 |
9 |
68% |
7 |
Lộc Trì |
7.380 |
1.666 |
34 |
2 |
1 |
7.031 |
561 |
136 |
425 |
6.470 |
95% |
8 |
2 |
6 |
88% |
8 |
Lộc Bình |
2.194 |
500 |
124 |
|
1 |
2.154 |
496 |
496 |
|
1.658 |
98% |
23 |
23 |
0 |
76% |
9 |
Lộc Thủy |
11.326 |
2.566 |
574 |
1 |
1 |
11.298 |
3.180 |
2.296 |
884 |
8.118 |
100% |
28 |
20 |
8 |
72% |
11 |
Lộc Tiến |
8.808 |
2.160 |
|
|
1 |
8.637 |
0 |
0 |
|
8.637 |
98% |
0 |
0 |
0 |
98% |
10 |
Lộc Vĩnh |
7.279 |
1.602 |
|
|
1 |
7.270 |
0 |
0 |
|
7.270 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
12 |
Vinh Hưng |
8.351 |
1.837 |
887 |
|
1 |
8.175 |
3.548 |
3.548 |
|
4.627 |
98% |
42 |
42 |
0 |
55% |
13 |
Vinh Mỹ |
4.877 |
1.361 |
|
|
1 |
4.875 |
0 |
0 |
|
4.875 |
100% |
0 |
0 |
0 |
100% |
14 |
Vinh Giang |
4.567 |
1.078 |
1.084 |
|
|
4.336 |
4.336 |
4.336 |
|
0 |
95% |
95 |
95 |
0 |
0% |
15 |
Vinh Hải |
2.036 |
567 |
487 |
|
|
1.948 |
1.948 |
1.948 |
|
0 |
96% |
96 |
96 |
0 |
0% |
16 |
Vinh Hiền |
7.729 |
1.804 |
664 |
1 |
1 |
7.434 |
2.656 |
2.656 |
|
4.778 |
96% |
34 |
34 |
0 |
62% |