Quyết định 53/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 02/2022/QĐ-UBND

Số hiệu 53/2023/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/12/2023
Ngày có hiệu lực 01/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Long An
Người ký Huỳnh Văn Sơn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/2023/QĐ-UBND

Long An, ngày 20 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2022/QĐ-UBND NGÀY 06 THÁNG 01 NĂM 2022 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQHK13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 6001/TTr-STC ngày 14 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân (HĐND) các cấp trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung dòng thứ nhất, dòng thứ hai của bảng tại khoản 1 Điều 5 và tên khoản 1 Điều 5 như sau:

“1. Chi kiêm nhiệm, đảm nhiệm đối với đại biểu HĐND:

Chức vụ kiêm nhiệm, đảm nhiệm

Đơn vị tính

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

Chủ tịch HĐND

Người/  tháng

Thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành

- Cấp xã loại 1: thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành

- Cấp xã loại 2, cấp xã loại 3: 50% mức lương cơ sở”

 

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 5 như sau:

“a) Cơ quan sử dụng biên chế thực hiện việc chi trả phụ cấp kiêm nhiệm, đảm nhiệm cùng kỳ với chi trả lương hàng tháng từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của cơ quan và không dùng để tính đóng, hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.

b) Người kiêm nhiệm, đảm nhiệm nhiều công việc trong một cấp HĐND thì được hưởng một mức hỗ trợ hoặc phụ cấp cao nhất.”.

3. Sửa đổi, bổ sung nội dung chi tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm a khoản 2 Điều 5 như sau:

“- Đại biểu HĐND, Lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phụ trách hoạt động HĐND.”.

4. Sửa đổi, bổ sung nội dung chi tại điểm e khoản 2 Điều 5 như sau:

“Hỗ trợ chi phí khám, chăm sóc sức khỏe thường xuyên cho đại biểu HĐND (thanh toán theo hóa đơn, chứng từ thực tế hợp pháp theo quy định của pháp luật). Trường hợp đại biểu HĐND ngoài cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập (kể cả cơ quan, đơn vị trực thuộc Trung ương trên địa bàn) được hỗ trợ tối đa không quá 02 lần mức chi quy định tại điểm này.”.

5. Sửa đổi, bổ sung nội dung chi tại điểm g khoản 2 Điều 5 như sau:

“Hỗ trợ kinh phí khoán báo chí và phí truy cập Internet phục vụ công tác HĐND cho đại biểu HĐND, lãnh đạo Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh trực tiếp phụ trách hoạt động HĐND.”.

6. Sửa đổi nội dung chi tại điểm d khoản 3 Điều 5 như sau:

“d) Chi tiền phúng điếu tang lễ đối với đại biểu HĐND đương nhiệm và nguyên là đại biểu HĐND; các đối tượng khác do Thường trực HĐND quyết định.”.

7. Sửa đổi, bổ sung tên khoản 5 Điều 5 như sau:

[...]