Quyết định 5201/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 5201/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 24/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5201/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 5 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022.
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 8568/STC-QLNS ngày 23/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
23.556.345 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21.257.259 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.140.500 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13.116.759 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.178.878 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
IV |
Thu kết dư |
20.208 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
23.556.345 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
22.518.433 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.543.308 |
2 |
Chi thường xuyên |
13.501.015 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
471.200 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.037.912 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
18.820.938 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
16.521.852 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.178.878 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
20.208 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
18.820.938 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
11.257.351 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
7.563.587 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
6.420.087 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.143.500 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.298.994 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
4.735.407 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
7.563.587 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
6.420.087 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.143.500 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
12.298.994 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
12.298.994 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5201/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 24 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 5 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2022.
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2021 và kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 8568/STC-QLNS ngày 23/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2022 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
23.556.345 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
21.257.259 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
8.140.500 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
13.116.759 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.178.878 |
III |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
IV |
Thu kết dư |
20.208 |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
23.556.345 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
22.518.433 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
8.543.308 |
2 |
Chi thường xuyên |
13.501.015 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
471.200 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.037.912 |
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP |
- |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
|
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN
SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
18.820.938 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
16.521.852 |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
1.178.878 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
4 |
Thu kết dư |
20.208 |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
18.820.938 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
11.257.351 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách huyện |
7.563.587 |
- |
Chi bổ sung cân đối |
6.420.087 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.143.500 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
12.298.994 |
1 |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
4.735.407 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
7.563.587 |
- |
Thu bổ sung cân đối |
6.420.087 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.143.500 |
3 |
Thu kết dư |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
II |
Chi ngân sách |
12.298.994 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
12.298.994 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách xã |
|
- |
Chi bổ sung cân đối |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
55.241.000 |
21.257.259 |
I |
Thu nội địa |
38.741.000 |
21.257.259 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
1.900.000 |
960.546 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
2.200.000 |
1.038.160 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
13.698.000 |
5.950.212 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
5.500.000 |
2.534.674 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
6.500.000 |
2.895.246 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
900.000 |
192.422 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước |
432.000 |
192.422 |
- |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
468.000 |
- |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.200.000 |
1.200.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
500.000 |
385.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
115.000 |
- |
- |
Phí và lệ phí địa phương |
385.000 |
385.000 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
62.000 |
62.000 |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.100.000 |
1.100.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.500.000 |
2.500.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.600.000 |
1.600.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
108.000 |
16 |
Thu khác ngân sách |
550.000 |
350.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
380.000 |
380.000 |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
16.500.000 |
|
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
14.345 000 |
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
96.100 |
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
1.960.000 |
|
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
1.000 |
|
5 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
97.100 |
|
6 |
Thu khác |
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
NSĐP |
CHIA RA |
|
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|||
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
- |
|
|
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
22.518.433 |
10.219.439 |
12.298.994 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
8.543.308 |
5.147.808 |
3.395.500 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
|
|
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
- |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
- |
|
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
110.000 |
110.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
13.501.015 |
4.844.621 |
8.656.394 |
|
Trong đó: |
- |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.467.592 |
1.296.539 |
4.171.053 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
117.138 |
117.138 |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
- |
|
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
471.200 |
224.100 |
247.100 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.037.912 |
1.037.912 |
- |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.037.912 |
1.037.912 |
|
C |
CHI CHUYẾN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM
2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
|
TỔNG CHI NSĐP |
|
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
6.420.087 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
10.219.439 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
5.147.808 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
110.000 |
II |
Chi thường xuyên |
4.844.621 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.296.539 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
117.138 |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
950.141 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
98.968 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
9.746 |
6 |
Chi thể dục thể thao |
165.198 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
104.423 |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
772.499 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
769.709 |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
324.259 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
V |
Dự phòng ngân sách |
224.100 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC
NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI THƯỜNG XUYÊN (KHÔNG KỂ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA) |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
||
TỔNG SỐ |
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN |
CHI THƯỜNG XUYÊN |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
11.257.351 |
5.147.808 |
4.844.621 |
2.910 |
224.100 |
1.037.912 |
1.037.912 |
- |
- |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
11.030.341 |
5.147.808 |
4.844.621 |
|
|
1.037.912 |
1.037.912 |
- |
- |
1 |
Tỉnh ủy |
110.000 |
|
110.000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
17.544 |
|
17.544 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
53.375 |
|
53.375 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
23.763 |
|
23.763 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
16.383 |
|
16.383 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Nội vụ |
61.083 |
|
61.083 |
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
18.189 |
|
18.189 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Thông tin Truyền thông |
47.930 |
|
47.930 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Khoa học Công nghệ |
85.311 |
|
85.311 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Công thương |
20.707 |
|
20.707 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
115.712 |
|
115.712 |
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
19.762 |
|
19.762 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
192.237 |
|
192.237 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
620.293 |
|
620.293 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
781.488 |
|
781.488 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300.815 |
|
300.815 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Xây dựng |
21.880 |
|
21.880 |
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Lao động TBXH |
295.082 |
|
295.082 |
|
|
|
|
|
|
19 |
Sở Giáo dục đào tạo |
737.385 |
|
737.385 |
|
|
|
|
|
|
20 |
Công an tỉnh |
37.760 |
|
37.760 |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
135.869 |
|
135.869 |
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
10.436 |
|
10.436 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
185.464 |
|
185.464 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Đại học Đồng Nai |
48.090 |
|
48.090 |
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Chính trị tỉnh |
32.500 |
|
32.500 |
|
|
|
|
|
|
26 |
UBMT Tổ quốc tỉnh |
8.455 |
|
8.455 |
|
|
|
|
|
|
27 |
Tỉnh đoàn |
24.747 |
|
24.747 |
|
|
|
|
|
|
28 |
Cao đẳng nghề Đồng Nai |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
18.474 |
|
18.474 |
|
|
|
|
|
|
30 |
Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai |
30.630 |
|
30.630 |
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao |
39.860 |
|
39.860 |
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý các KCN |
27.169 |
|
27.169 |
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban Dân tộc |
14.366 |
|
14.366 |
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội chữ thập đỏ |
4.290 |
|
4.290 |
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội người mù |
1.216 |
|
1.216 |
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
1.569 |
|
1.569 |
|
|
|
|
|
|
37 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
1.527 |
|
1.527 |
|
|
|
|
|
|
38 |
Hội người cao tuổi |
1.135 |
|
1.135 |
|
|
|
|
|
|
39 |
Hội chiến sĩ cánh mạng bị địch bắt, tù đày |
1.636 |
|
1.636 |
|
|
|
|
|
|
40 |
Hội phụ nữ |
8.559 |
|
8.559 |
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội nông dân |
8.204 |
|
8.204 |
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội cựu chiến binh |
4.648 |
|
4.648 |
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội nhà báo |
1.073 |
|
1.073 |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội văn học nghệ thuật |
6.493 |
|
6.493 |
|
|
|
|
|
|
45 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.389 |
|
6.389 |
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Luật gia |
854 |
|
854 |
|
|
|
|
|
|
47 |
Liên hiệp các hội KHKT |
14.670 |
|
14.670 |
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội khuyến học |
2.326 |
|
2.326 |
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội sinh viên |
2.402 |
|
2.402 |
|
|
|
|
|
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
9.726 |
|
9.726 |
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa tỉnh |
73.963 |
|
73.963 |
|
|
|
|
|
|
53 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học |
31.196 |
|
31.196 |
|
|
|
|
|
|
54 |
Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
4.366 |
|
4 366 |
|
|
|
|
|
|
56 |
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
57 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
9.746 |
|
9.746 |
|
|
|
|
|
|
58 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
638 |
|
638 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
26.387 |
|
26.387 |
|
|
|
|
|
|
61 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
9.864 |
|
9.864 |
|
|
|
|
|
|
62 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
6.556 |
|
6.556 |
|
|
|
|
|
|
63 |
Cục quản lý thị trường tỉnh |
982 |
|
982 |
|
|
|
|
|
|
64 |
Dự phòng |
406.484 |
|
406.484 |
|
|
|
|
|
|
65 |
CHI KHÁC |
35.463 |
|
35.463 |
|
|
|
|
|
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
2.910 |
|
|
2.910 |
|
|
|
|
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
224.100 |
|
|
|
224.100 |
|
|
|
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||
CHI GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
TRONG ĐÓ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
||||
CHI GIAO THÔNG |
CHI NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY LỢI, THỦY SẢN |
|||||||||
|
TỔNG SỐ |
821.449 |
77.300 |
55.398 |
61.600 |
15.000 |
335.776 |
147.895 |
- |
- |
1 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
536.874 |
55.000 |
55.398 |
6.600 |
15.000 |
332.776 |
63.000 |
|
|
2 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
78.060 |
|
|
|
|
3.000 |
75.000 |
|
|
3 |
Chi cục Kiểm lâm |
9.895 |
|
|
|
|
|
9.895 |
|
|
4 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
50.100 |
|
|
50.000 |
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng công nghệ Đồng Nai |
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Đại học Đồng Nai |
2.320 |
2.300 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhà hát nghệ thuật Đồng Nai |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
8 |
Công an tỉnh Đồng Nai |
102.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
15.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi cục trồng trọt |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Trung tâm dịch vụ nông nghiệp |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Giáo dục Đồng Nai |
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG
CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
TỔNG SỐ |
TRONG ĐÓ: |
|||||||||
CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
CHI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CHI Y TẾ DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH |
CHI VĂN HÓA THÔNG TIN |
CHI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN |
CHI THỂ DỤC THỂ THAO |
CHI BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
CHI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ |
CHI HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN |
CHI BẢO ĐẢM XÃ HỘI |
|||
|
TỔNG SỐ |
4.844.621 |
1.296.539 |
117.138 |
950.141 |
98.968 |
9.746 |
165.198 |
104.423 |
772.499 |
769.709 |
324.259 |
1 |
Tỉnh ủy |
110.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
110.000 |
|
2 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
17.544 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.544 |
|
3 |
Văn phòng UBND tỉnh |
53.375 |
|
|
|
12.265 |
|
|
|
|
41.110 |
|
4 |
Sở Tài chính |
23.763 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.763 |
|
5 |
Sở Kế hoạch Đầu tư |
16.383 |
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
14.460 |
|
6 |
Sở Nội vụ |
61.083 |
6.615 |
|
|
|
|
|
|
|
54.468 |
|
7 |
Sở Ngoại vụ |
18.189 |
1.570 |
|
|
|
|
|
|
|
16.619 |
|
8 |
Sở Thông tin Truyền thông |
47.930 |
|
|
|
|
|
|
|
41.511 |
6.419 |
|
9 |
Sở Khoa học Công nghệ |
85.311 |
1.550 |
75.220 |
|
|
|
|
|
|
8.541 |
|
10 |
Sở Công thương |
20.707 |
|
|
|
|
|
|
2.904 |
1.030 |
19.677 |
|
11 |
Sở Tài nguyên Môi trường |
115.712 |
|
|
|
|
|
|
77.329 |
18.934 |
19.449 |
|
12 |
Sở Tư pháp |
19.762 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.080 |
|
13 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
192.237 |
|
|
|
|
|
|
|
148.075 |
44.162 |
|
14 |
Sở Giao thông vận tải |
620.293 |
|
|
|
|
|
|
|
460.553 |
159.740 |
|
15 |
Sở Y tế |
781.488 |
6.000 |
|
762.202 |
|
|
|
|
|
13.286 |
|
16 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
300.815 |
55.842 |
|
2.475 |
67.087 |
|
165.198 |
100 |
820 |
9.293 |
|
17 |
Sở Xây dựng |
21.880 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.880 |
|
18 |
Sở Lao động TBXH |
295.082 |
56.043 |
|
|
|
|
|
|
|
14.780 |
224.259 |
19 |
Sở Giáo dục đào tạo |
737.385 |
725.977 |
|
|
|
|
|
|
|
11.408 |
|
20 |
Công an tỉnh |
37.760 |
645 |
|
|
|
|
|
1.900 |
|
|
|
21 |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
135.869 |
9.157 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
10.436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.436 |
|
23 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
185.464 |
|
|
185.464 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Đại học Đồng Nai |
48.090 |
48.090 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trường Chính trị tỉnh |
32.500 |
32.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
UBMT Tổ quốc tỉnh |
8.455 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.455 |
|
27 |
Tỉnh đoàn |
24.747 |
|
|
|
3.900 |
|
|
|
|
20.847 |
|
28 |
Cao đẳng nghề Đồng Nai |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Cao đẳng Y tế Đồng Nai |
18.474 |
18.474 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Cao đẳng kỹ thuật Đồng Nai |
30.630 |
30.630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trường Cao đẳng nghề công nghệ cao |
39.860 |
39.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Ban Quản lý các KCN |
27.169 |
|
|
|
|
|
|
5.226 |
|
21.033 |
|
33 |
Ban Dân tộc |
14.366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.366 |
|
34 |
Hội chữ thập đỏ |
4.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.290 |
|
35 |
Hội người mù |
1.216 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.216 |
|
36 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
1.569 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.569 |
|
37 |
Hội nạn nhân chất độc da cam |
1.527 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.527 |
|
38 |
Hội người cao tuổi |
1.135 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.135 |
|
39 |
Hội chiến sĩ cánh mạng bị địch bắt, tù đày |
1.636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 636 |
|
40 |
Hội phụ nữ |
8.559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 559 |
|
41 |
Hội nông dân |
8.204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.204 |
|
42 |
Hội cựu chiến binh |
4.648 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.648 |
|
43 |
Hội nhà báo |
1.073 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.073 |
|
44 |
Hội văn học nghệ thuật |
6.493 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.493 |
|
45 |
Liên minh Hợp tác xã |
6.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.389 |
|
46 |
Hội Luật gia |
854 |
|
|
|
|
|
|
|
|
854 |
|
47 |
Liên hiệp các hội KHKT |
14.670 |
|
7.131 |
|
|
|
|
|
|
7.539 |
|
48 |
Hội khuyến học |
2.326 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.326 |
|
49 |
Hội sinh viên |
2.402 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.402 |
|
50 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
9.726 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9.726 |
|
51 |
Hội hỗ trợ gia đình liệt sỹ |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa tỉnh |
73.963 |
|
|
|
12.578 |
|
|
12.598 |
48.787 |
|
|
53 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học |
31.196 |
|
26.889 |
|
|
|
|
|
|
4.307 |
|
54 |
Trung tâm Ứng dụng Công nghệ sinh học |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Khu dự trữ sinh quyển Đồng Nai |
4.366 |
|
|
|
|
|
|
4.366 |
|
|
|
56 |
Công ty TNHH MTV khai thác công tỉnh thủy lợi |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
|
|
57 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
9.746 |
|
|
|
|
9.746 |
|
|
|
|
|
58 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
638 |
|
|
|
638 |
|
|
|
|
|
|
59 |
Nhà xuất bản Đồng Nai |
2.500 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|
|
|
60 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp |
26.387 |
|
|
|
|
|
|
|
26.387 |
|
|
61 |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
9.864 |
|
|
|
|
|
|
|
9.864 |
|
|
62 |
Trung tâm Xúc tiến du lịch |
6.556 |
|
|
|
|
|
|
|
6.556 |
|
|
63 |
Cục quản lý thị trường tỉnh |
982 |
|
|
|
|
|
|
|
982 |
|
|
64 |
Dự phòng |
406.484 |
263.586 |
7.898 |
|
|
|
|
|
|
|
100.000 |
65 |
CHI KHÁC |
35.463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN
SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: %
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||||||
Thuế giá trị gia tăng |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
Thuế tài nguyên |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Thành phố Biên Hòa |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
2 |
Thành phố Long Khánh |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
3 |
Huyện Xuân Lộc |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
4 |
Huyện Cẩm Mỹ |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
5 |
Huyện Tân Phú |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
6 |
Huyện Định Quán |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
7 |
Huyện Thống Nhất |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
8 |
Huyện Trảng Bom |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
9 |
Huyện Vĩnh Cửu |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
10 |
Huyện Long Thành |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
45 |
45 |
45 |
100 |
45 |
45 |
100 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (không bao gồm tiền sử dụng đất |
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||
|
TỔNG SỐ |
5.933.320 |
3.476.060 |
1.591.820 |
1.884.240 |
6.420.087 |
9.955.494 |
1 |
Thành phố Biên Hòa |
2.572.350 |
1.546.650 |
739.350 |
807.300 |
799.693 |
2.372.553 |
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
343.800 |
195.000 |
79.800 |
115.200 |
426.958 |
624.471 |
3 |
Huyện Trảng Bom |
580.700 |
399.115 |
262.000 |
137.115 |
489.507 |
892.812 |
4 |
Huyện Thống Nhất |
147.000 |
80.475 |
30.300 |
50.175 |
537.053 |
621.187 |
5 |
Huyện Định Quán |
129.450 |
68.260 |
25.150 |
43.110 |
822.960 |
892.200 |
6 |
Huyện Tân Phú |
63.020 |
34.555 |
16.420 |
18.135 |
803.500 |
840.628 |
7 |
Thành phố Long Khánh |
273.500 |
154.325 |
78.500 |
75.825 |
515.511 |
675.946 |
8 |
Huyện Xuân Lộc |
349.100 |
215.750 |
118.100 |
97.650 |
683.947 |
900.897 |
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
213.200 |
139.010 |
80.600 |
58.410 |
578.281 |
718.956 |
10 |
Huyện Long Thành |
694.000 |
362.670 |
101.400 |
261.270 |
361.616 |
729.526 |
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
567.200 |
280.250 |
60.200 |
220.050 |
401.061 |
686.318 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp đề thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|
TỔNG SỐ |
1.143.500 |
1.053.500 |
90.000 |
|
1 |
Thành phố Biên Hòa |
106.726 |
106.726 |
- |
|
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
141.467 |
141.467 |
- |
|
3 |
Huyện Trảng Bom |
72.875 |
72.875 |
- |
|
4 |
Huyện Thống Nhất |
92.385 |
92.385 |
- |
|
5 |
Huyện Định Quán |
145.149 |
85.149 |
60.000 |
|
6 |
Huyện Tân Phú |
119.024 |
89.024 |
30.000 |
|
7 |
Thành phố Long Khánh |
74.782 |
74.782 |
|
|
8 |
Huyện Xuân Lộc |
80.740 |
80.740 |
|
|
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
103.820 |
103.820 |
|
|
10 |
Huyện Long Thành |
73.657 |
73.657 |
|
|
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
132.875 |
132.875 |
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
(Đính
kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thành phố Biên Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Trảng Bom |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Định Quán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thành phố Long Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Xuân Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Huyện Long Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC NĂM 2022
(Đính kèm Quyết định số 5201/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
|
Kế hoạch vốn năm 2022 |
||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
NSTT |
Đất |
Kết dư 2016- 2020 |
XSKT |
||||
|
Tổng số |
|
|
|
3.537.808 |
1.993.100 |
1.078.000 |
20.208 |
446.500 |
|
NGUỒN VỐN TẬP TRUNG VÀ ĐẤU GIÁ ĐẤT |
|
|
|
3.091.308 |
1.993.100 |
1.078.000 |
20.208 |
|
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
2.358.959 |
1.260.751 |
1.078.000 |
20.208 |
|
I |
Giao thông |
|
|
|
1.575.958 |
558.550 |
997.200 |
20.208 |
|
I.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
947.958 |
250.550 |
677.200 |
20.208 |
|
1 |
Đường song hành phía Đông Quốc lộ 20 huyện Thống Nhất (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
TN |
2018-2023 |
214.700 |
|
9.000 |
|
|
|
2 |
Dự án Kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu đoạn qua khu vực ấp 2, xã Phước Khánh, huyện Nhơn Trạch (kể cả bồi thường giải phóng mặt bằng) |
NT |
2019-2022 |
35.136 |
|
4.350 |
|
|
|
3 |
Dự án cải tạo đường Hùng Vương - thành phố long khánh (ngân sách tỉnh 50%) |
LK |
2020-2024 |
156.854 |
|
35.000 |
|
|
|
4 |
Đường Xuân Mỹ đi Bảo Bình |
CM |
2020-2022 |
92.880 |
|
|
|
20.208 |
|
5 |
Dự án đường Hùng Vương nối dài, thị trấn Tân Phú huyện Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
91.564 |
|
30.000 |
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng đường Nguyễn Du thị trấn Tân Phú |
TP |
2019-2023 |
128.700 |
|
14.000 |
|
|
|
7 |
Đường đê bao Đồng Hiệp, huyện Tân Phú |
TP |
2020-2022 |
26.092 |
|
8.200 |
|
|
|
8 |
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 (kể cả bồi thường do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện) |
BH |
tối đa 5 năm |
783.000 |
|
- |
70.000 |
- |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đường Hương lộ 2 - Đoạn 1 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
|
60.000 |
|
|
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố thực hiện |
|
|
|
|
|
10.000 |
|
|
9 |
Xây dựng cầu Vàm Cái Sứt trên đường Hương lộ 2 nối dài |
BH |
tối đa 5 năm |
388.000 |
|
|
20.000 |
|
|
10 |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT.768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT.767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư), gồm chi phí bồi thường do huyện Vĩnh Cửu thực hiện |
VC |
tối đa 5 năm |
671.200 |
|
- |
40.000 |
- |
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cải tạo nâng cấp đường ĐT,768 đoạn từ cầu Vượt Thủ Biên đến giao với đường ĐT,767, thị trấn Vĩnh An, huyện Vĩnh Cửu do Ban Quản lý dự án đầu tư Xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
|
40.000 |
|
|
11 |
Dự án đường Hương lộ 7, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
tối đa 5 năm |
77.971 |
|
16.500 |
|
|
|
12 |
Dự án đường Hương lộ 9, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
tối đa 5 năm |
79.788 |
|
18.500 |
|
|
|
13 |
Dự án đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
tối đa 5 năm |
1.289.160 |
|
100.000 |
100.000 |
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài (giai đoạn 2) từ nút giao đường Quang Trung đến đường Nguyễn Trãi, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
53.058 |
|
15.000 |
|
|
|
15 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường ven sông cái đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 5 năm |
3.247.000 |
|
|
200.000 |
|
|
16 |
Dự án xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
BH |
tối đa 5 năm |
614.100 |
|
|
15.000 |
|
|
17 |
Đoạn 2 (từ đầu đường số 9 đến Hương lộ 19) thuộc Dự án đường 25C giai đoạn 1 (đoạn từ Hương lộ 19 đến đường 319), huyện Nhơn Trạch (trước đây là Đường 25C huyện Nhơn Trạch, đoạn còn lại), huyện đã đầu tư đường số 9 đến đường số 2 |
NT |
2022-2025 |
646.000 |
|
|
179.200 |
|
|
18 |
Dự án Đường Nguyễn Chí Thanh, huyện Tân Phú |
TP |
2022-2025 |
118.168 |
|
|
50.000 |
|
|
19 |
Dự án đường ven sông Cái từ đường Hà Huy Giáp đến đường Trần Quốc Toản, thành phố Biên Hòa (thiết kế bản vẽ thi công) |
BH |
tối đa 6 năm |
573.904 |
|
|
3.000 |
|
|
I.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
308.000 |
320.000 |
- |
|
I.2.1 |
Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
|
135.000 |
100.000 |
- |
|
1 |
Nâng cấp đường Bảo Hòa - Long Khánh (100% NST) |
XL |
2022-2025 |
266.740 |
|
|
100.000 |
|
|
2 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) Km0+000 - Km2+000 |
TN |
2022-2024 |
59.085 |
|
12.000 |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) Km0+000 - Km2 + 000 do Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh thực hiện |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
b |
Đầu tư xây dựng tuyến đường Sông Nhạn - Dầu Giây (đoạn còn lại đi qua địa bàn huyện Thống Nhất) Km0+000 - Km2+000 do UBND huyện Thống Nhất thực hiện bồi thường |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
3 |
Đường Vành đai thị trấn Định Quán, huyện Định Quán |
ĐQ |
2022-2025 |
238.883 |
|
120.000 |
|
|
|
4 |
Dự án nâng cấp mặt đê Ông Kèo đoạn từ Km0+000 đến Km7+500, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2022-2024 |
48.740 |
|
3.000 |
|
|
|
I.2.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
|
173.000 |
220.000 |
- |
|
1 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ tái định cư, giải phóng mặt bằng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
tối đa 5 năm |
1.146.000 |
|
|
200.000 |
|
|
2 |
Xây dựng đường trục trung tâm thành phố Biên Hòa - đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến đường Đặng Văn Trơn (cầu Thống Nhất và đường kết nối 02 đầu cầu) |
BH |
tối đa 6 năm |
1.506.538 |
|
100.000 |
|
|
|
3 |
Dự án Đường ven Sông Đồng Nai, huyện Định Quán (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% xây lắp) |
ĐQ |
Tối đa 3 năm |
36.233 |
|
8.000 |
|
|
|
4 |
Dự án nâng cấp đường Quốc lộ 1 - Xuân Lập, thị xã Long Khánh (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) (NST 100% chi phí xây dựng) |
LK |
2022-2024 |
77.600 |
|
20.000 |
|
|
|
5 |
Đường Xuân Thành Trảng Táo (NST 50% TMĐT) |
XL |
2022-2025 |
113.500 |
|
25.000 |
|
|
|
6 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Tri Phương, phường Bửu Hòa, thành phố Biên Hòa (ngân sách tỉnh 100% xây lắp, khoảng 39 tỷ), chưa triển khai do UBND thành phố Biên Hòa chưa thực hiện bồi thường |
BH |
2022-2025 |
88.609 |
|
20.000 |
|
|
|
7 |
Đường Xuân Hưng - Xuân Tâm (NST 50% TMĐT) |
XL |
2022-2025 |
174.500 |
|
|
20.000 |
|
|
II |
Công trình công cộng tại các đô thị |
|
|
|
19.000 |
19.000 |
- |
- |
|
II.1 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
|
19.000 |
19.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án hạ tầng điểm dân cư số 6 xã Hiếu Liêm |
VC |
2017-2022 |
181.919 |
|
19.000 |
|
|
|
III |
Cấp nước, thoát nước |
|
|
|
195.426 |
121.426 |
74.000 |
- |
|
III.1 |
Dự án chuyển tiếp năm 2022 |
|
|
|
195.426 |
121.426 |
74.000 |
- |
|
1 |
Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan |
BH |
Tối đa 4 năm |
267.620 |
|
35.000 |
- |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chống ngập úng khu vực suối Chùa, suối Bà Lúa, suối Cầu Quan do Ban Quản lý dự án làm chủ đầu tư |
|
|
|
|
20.000 |
|
|
|
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
|
|
15.000 |
|
|
|
2 |
Tuyến thoát nước từ Khu công nghiệp I ra rạch Bà Ký, huyện Nhơn Trạch |
NT |
2017-2022 |
31.368 |
|
10.000 |
|
|
|
3 |
Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước Trong huyện Long Thành |
LT |
2017-2022 |
584.830 |
|
35.000 |
|
|
|
4 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thành phố Biên Hòa (vốn đối ứng theo Hiệp định), trong đó đã bao gồm chi phí BTGPMB do Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh làm chủ đầu tư |
BH |
… tiến độ Hiệp định |
6.610.252 |
|
8.426 |
|
|
|
5 |
Dự án Cấp nước sạch cho 03 xã La Ngà, Phú Ngọc, Ngọc Định |
ĐQ |
tối đa 5 năm |
65.062 |
|
28.000 |
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng một số hạng mục thuộc Tiểu dự án trạm xử lý nước thải số 1, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
7.962 |
|
5.000 |
|
|
|
7 |
Tuyến thoát nước đường số 2 (từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến Hương lộ 19), huyện Nhơn Trạch (NST100%) |
NT |
Tối đa 4 năm |
216.200 |
|
|
74.000 |
|
|
IV |
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
314.395 |
314.395 |
- |
- |
|
IV.l |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
211.395 |
211.395 |
- |
- |
|
1 |
Dự án Thủy lợi phục vụ tưới vùng mía Định Quán tỉnh Đồng Nai (chưa bao gồm vốn ngân sách TW hỗ trợ) |
ĐQ |
2017-2022 |
243.000 |
|
40.000 |
|
|
|
2 |
Hồ chứa nước Cà Ròn xã Gia Canh (kể cả chi phí BTGPMB) |
ĐQ |
2020-2023 |
454.601 |
|
60.000 |
|
- |
|
3 |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa - dự án đối ứng theo cam kết với Jica khi triển khai dự án TNXLNT tp BH giai đoạn 1 từ vốn ODA |
BH |
2017-2021 |
373.172 |
|
10.500 |
- |
- |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Dự án kè gia cố bờ sông Đồng Nai; đoạn từ khu dân cư Cầu Rạch Cát phường Thống Nhất đến Nhà máy xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
b |
Bồi thường giải phóng mặt bằng do UBND thành phố Biên Hòa thực hiện |
|
|
|
|
500 |
|
|
|
4 |
Dự án hệ thống thủy lợi cánh đồng 78A, 78B xã lộ 25 huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 3 năm |
35.714 |
|
6.000 |
|
|
|
5 |
Nạo vét Rạch mọi xã Bình Hoà |
VC |
2019-2021 |
45.816 |
|
|
|
|
|
6 |
Dự án chống ngập úng khu vực Suối Cải (Ngân sách thành phố Long Khánh chi bồi thường) |
LK |
tối đa 4 năm |
544.659 |
|
50.000 |
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng một số hạng mục tiếp theo bổ sung dự án Khẩn cấp bảo tồn Voi tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014-2020 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐN |
tối đa 5 năm |
29.094 |
|
9.895 |
|
|
|
8 |
Trạm bơm Đắc Lua |
TP |
2020-2024 |
131.058 |
|
35.000 |
|
|
|
IV.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
103.000 |
103.000 |
- |
- |
|
IV.2.1 |
Thiết kế bản vẽ thi công và bồi thường giải phóng mặt bằng |
|
|
|
53.000 |
53.000 |
- |
- |
|
1 |
Nạo vét Suối Săn Máu đoạn đầu của nhánh suối chính (xuất phát từ phường Tân Hòa) đến cầu Xóm Mai |
BH |
2022-2025 |
377.000 |
|
53.000 |
|
|
|
IV.2.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
|
1 |
Kiên cố hóa kênh mương Bà Ký (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường 25C), huyện Nhơn Trạch (ngân sách huyện Nhơn Trạch thực hiện bồi thường) |
NT |
2022-2025 |
207.624 |
|
50.000 |
|
|
|
V |
An ninh và trật tự, an toàn xã hội |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
- |
- |
|
V.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
100.000 |
100.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Đồng Nai |
BH |
2018-2022 |
654.000 |
|
100.000 |
|
|
|
VI |
Quốc phòng |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
VI.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án Quốc phòng ĐA2 (Dự án mật) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
|
2019-2023 |
125.000 |
|
15.000 |
|
|
|
VII |
Môi trường |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
|
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
- |
- |
|
1 |
Kè gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ đình Phước Lư đến khu dân cư dọc sông Rạch Cát (kể cả chi phí CBĐT) |
BH |
2020-2023 |
73.641 |
|
15.000 |
|
|
|
VIII |
Văn hóa |
|
|
83.915 |
50.000 |
50.000 |
- |
- |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án Nâng cấp đường vào di tích lịch sử văn hóa Căn cứ Khu ủy miền Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
2022-2025 |
83.915 |
|
50.000 |
|
|
|
IX |
Bố trí vốn thanh toán cho các dự án đã quyết toán nhưng còn thiếu vốn kế hoạch (kể cả các dự án thuộc giai đoạn 2016-2020) |
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
B |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
24.180 |
17.380 |
6.800 |
- |
|
1 |
Đường Thừa Đức đi thị xã Long Khánh |
CM |
tối đa 5 năm |
145.437 |
|
500 |
|
|
|
2 |
Dự án Mở rộng đường Lý Thái Tổ, huyện Định Quán (ngân sách tỉnh 50%) |
ĐQ |
tối đa 5 năm |
124.000 |
|
400 |
|
|
|
3 |
Dự án Đường tránh ngã tư Dầu Giây nối tỉnh lộ 769 (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TN |
tối đa 5 năm |
99.247 |
|
500 |
|
|
|
4 |
Dự án Đường Bàu Trâm - Xuân Thọ, thành phố Long Khánh |
LK |
2021-2023 |
30.100 |
|
100 |
|
|
|
5 |
Đường song hành Quốc lộ 20, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km0+195 đến Km 1+795), huyện Thống Nhất (NST 100%) |
TN |
Tối đa 4 năm |
199.000 |
|
400 |
|
|
|
6 |
Đường song hành Quốc lộ 1A, đoạn qua thị trấn Dầu Giây (đoạn từ Km 1830+820 đến Km 1832+400), huyện Thống Nhất |
TN |
Tối đa 4 năm |
183.000 |
|
500 |
|
|
|
7 |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 4 năm |
169.230 |
|
300 |
|
|
|
8 |
Đường dọc Sông Ray, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 4 năm |
189.220 |
|
300 |
|
|
|
9 |
Đường ấp 4 xã Sông Nhạn đi xã lộ 25, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
59.160 |
|
500 |
|
|
|
10 |
Đường Bùi Thị Xuân, huyện Long Thành (NST 100%) |
LT |
tối đa 4 năm |
161.500 |
|
500 |
|
|
|
11 |
Đường Vành đai 2, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
tối đa 4 năm |
1.858.000 |
|
1.000 |
|
|
|
12 |
Đường vào Khu công nghiệp Ông Kèo, huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 4 năm |
816.335 |
|
100 |
|
|
|
13 |
Đường từ nút giao Vườn Mít đến đường Võ Thị Sáu, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 5 năm |
1.545.000 |
|
1.000 |
|
|
|
14 |
Đường Phước Bình - Bàu Cạn - Cẩm Đường (NST 100%) |
LT |
tối đa 4 năm |
620.860 |
|
1.000 |
800 |
|
|
15 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Trảng Bom giai đoạn ưu tiên |
TB |
tối đa 4 năm |
99.841 |
|
500 |
|
|
|
16 |
Hệ thống thoát nước khu vực Trung tâm xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 3 năm |
38.300 |
|
500 |
|
|
|
17 |
Dự án xây dựng tuyến thoát nước mưa từ khu dân cư Kim Oanh qua khu tái định cư Bình Sơn ra suối Ông Trữ tại xã Bình Sơn, huyện Long Thành (NST 50%, phần còn lại do Công ty CPĐTPT Thuận Lợi 50%) |
LT |
tối đa 4 năm |
91.426 |
|
300 |
|
|
|
18 |
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Xuân Bảo - Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ |
CM |
Tối đa 3 năm |
49.998 |
|
1.000 |
|
|
|
19 |
Trạm bơm ấp 5 xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú |
TP |
TP |
41.923 |
|
500 |
|
|
|
20 |
Nạo vét và xây dựng bờ kè suối Tân Trạch, huyện Vĩnh Cửu NST100% |
VC |
Tối đa 4 năm |
187.881 |
|
1.000 |
|
|
|
21 |
Dự án triển khai các hệ thống bao gồm các giải pháp phần cứng, phần mềm đảm bảo an toàn thông tin phục vụ công tác điều hành, lãnh đạo trong công tác PCCC |
BH |
tối đa 3 năm |
7.027 |
|
100 |
|
|
|
22 |
Xây dựng 05 kho vật chứng cho Công an tỉnh Đồng Nai (gồm các huyện Thống Nhất, Xuân Lộc, Cẩm Mỹ, thành phố Long Khánh và Phòng PC 10) |
ĐN |
tối đa 3 năm |
29.428 |
|
400 |
|
|
|
23 |
Dự án đầu tư trang bị phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho Công an tỉnh Đồng Nai, giai đoạn 2021-2025 |
ĐN |
tối đa 5 năm |
988.000 |
|
1.000 |
|
|
|
24 |
Dự án Gia cố sạt lở bờ sông Đồng Nai (đoạn ấp 8, xã Nam Cát Tiên, huyện Tân Phú (giai đoạn 1) |
TP |
tối đa 5 năm |
101.143 |
|
500 |
|
|
|
25 |
Dự án nạo vét và kè 2 bờ suối Reo (kênh thoát nước 5 xã Kiệm Tân), huyện Thống Nhất |
TN |
tối đa 4 năm |
299.854 |
|
500 |
|
|
|
26 |
Dự án chỉnh trang đô thị, xây kè bảo vệ nguồn nước đầu nguồn hồ Núi Le, huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 4 năm |
287.180 |
|
1.500 |
|
|
|
27 |
Dự án Nạo vét Rạch Đông, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
tối đa 5 năm |
151.440 |
|
500 |
|
|
|
28 |
Dự án Bờ bao ngăn lũ sông La Ngà, huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 4 năm |
148.148 |
|
500 |
|
|
|
29 |
Nhà tạm giữ công an huyện Xuân Lộc (NST100%) |
XL |
tối đa 3 năm |
36.000 |
|
500 |
|
|
|
30 |
Dự án Hệ thống thoát nước chống ngập xung quanh Trung tâm Văn hóa thể thao huyện Long Thành |
LT |
Tối đa 4 năm |
92.987 |
|
500 |
|
|
|
31 |
Dự án xây dựng 06 Nhà trạm kiểm lâm và 04 trạm kiểm soát rừng |
VC |
tối đa 3 năm |
11.800 |
|
100 |
|
|
|
32 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến đường Nguyễn Huệ), huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
tối đa 4 năm |
110.330 |
|
50 |
|
|
|
33 |
Dự án Đường một chiều từ chân lên đỉnh đồi núi Cúi (ngân sách tỉnh hỗ trợ 50% TMĐT) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
TN |
tối đa 3 năm |
12.000 |
|
10 |
|
|
|
34 |
Dự án Đường nối Cụm công nghiệp Phú Túc đi Tỉnh lộ 763 (ngân sách tỉnh 50%) (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
ĐQ |
tối đa 5 năm |
103.241 |
|
10 |
|
|
|
35 |
Dự án đường Lê Hồng Phong (đoạn từ đường 30/4 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa), thị trấn Trảng Bom (ngân sách tỉnh 50%) |
TB |
tối đa 3 năm |
68.022 |
|
20 |
|
|
|
36 |
Nâng cấp mở rộng Đường Hương lộ 15, huyện Vĩnh Cửu (NST 100% xây lắp) |
VC |
tối đa 4 năm |
130.000 |
|
20 |
|
|
|
37 |
Đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Tân Phú (NST 100%) |
TP |
tối đa 4 năm |
130.000 |
|
20 |
|
|
|
38 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hùng Vương - đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc (Km5+000 đến Km27+400), huyện Nhơn Trạch (NST100%, không có bồi thường) |
NT |
tối đa 4 năm |
157.767 |
|
20 |
|
|
|
39 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (giai đoạn 2), NST 100% |
XL |
tối đa 4 năm |
116.110 |
|
10 |
|
|
|
40 |
Hệ thống thoát nước ấp Tân Đạt, Tân Phát, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom (100% NST) |
TB |
tối đa 4 năm |
88.920 |
|
30 |
|
|
|
41 |
Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải thị trấn Long Thành giai đoạn ưu tiên |
LT |
tối đa 4 năm |
107.180 |
|
20 |
|
|
|
42 |
Trạm xử lý nước thải 2000 m3/ ngày đêm tại Trung tâm Ứng dụng công nghệ sinh học Đồng Nai |
CM |
Tối đa 3 năm |
32.700 |
|
20 |
|
|
|
43 |
Dự án tuyến thu gom về trạm xử lý nước thải số 1, phường Hố Nai, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 5 năm |
100.000 |
|
20 |
|
|
|
44 |
Dự án Hệ thống cấp nước tập trung liên xã Lâm San, Sông Ray, Xuân Đông, Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 5 năm |
87.026 |
|
20 |
|
|
|
45 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Đa Tôn, huyện Tân Phú |
TP |
tối đa 4 năm |
107.070 |
|
20 |
|
|
|
46 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Sông Mây, huyện Trảng Bom |
TB |
tối đa 3 năm |
59.770 |
|
20 |
|
|
|
47 |
Dự án Cải tạo, sửa chữa hồ Gia Ui, huyện Xuân Lộc |
XL |
tối đa 3 năm |
55.030 |
|
20 |
|
|
|
48 |
Bồi thường hỗ trợ và tái định cư dự án Nạo vét bờ trái tuyến rạch Cái cầu (suối Xiệp) đoạn qua địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Hệ thống thoát nước thị trấn Dĩ An và khu công nghiệp Tân Đông Hiệp tỉnh Bình Dương |
BH |
tối đa 3 năm |
163.110 |
|
20 |
|
|
|
49 |
Gia cố bờ sông Đồng Nai đoạn từ Trạm xử lý nước thải số 2 phường Tam Hiệp đến cầu An Hảo phường An Bình thành phố Biên Hòa |
BH |
Tối đa 4 năm |
201.643 |
|
20 |
|
|
|
50 |
Dự án Kè gia cố bờ sông Đồng Nai, đoạn qua khu vực xã Tân An và Thiện Tân (khu vực chùa Phổ Đà và đỉnh cong Tân An), huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 4 năm |
273.250 |
|
10 |
|
|
|
51 |
Mở rộng mặt đường, bố trí làn xe chuyển hướng tại 02 nút giao Quốc lộ 1 - Hùng Vương (điểm Bến xe Long Khánh và điểm công viên tượng đài), thành phố Long Khánh (ngân sách thành phố Long Khánh thực hiện bồi thường) |
LK |
tối đa 4 năm |
212.400 |
|
|
520 |
|
|
52 |
Nâng cấp đường 25B đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch ra Quốc lộ 51, huyện Long Thành và huyện Nhơn Trạch (NST 100%) |
LT-NT |
Tối đa 4 năm |
1.493.500 |
|
|
520 |
|
|
53 |
Đầu tư tuyến đường Xuân Quế đi Long Khánh, huyện Cẩm Mỹ - TP. Long Khánh (NST 100%) |
CM-LK |
tối đa 4 năm |
462.270 |
|
|
1.000 |
|
|
54 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường tỉnh ĐT.774B (Tà Lài - Trà Cổ) (NST 100%) |
TP-ĐQ |
tối đa 4 năm |
852.060 |
|
|
1.800 |
|
|
55 |
Nâng cấp đường Xuân Bắc - Thanh Sơn đoạn từ Km2+100-Km 18+100 và đoạn từ km33+783 (cầu số 2) đến Km54+183), huyện Xuân Lộc, Định Quán, Vĩnh Cửu (NST 100%) |
XL-ĐQ-VC |
tối đa 4 năm |
935.910 |
|
|
1.000 |
|
|
56 |
Đầu tư xây dựng đường 25C đoạn từ đường Hùng Vương (Hương lộ 19) đến đường liên cảng (NST 100%) |
NT |
tối đa 4 năm |
875.780 |
|
|
500 |
|
|
57 |
Xây dựng hầm chui qua cầu Hóa An để nối đường ven sông Đồng Nai và đường Nguyễn Văn Trị, thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 4 năm |
310.000 |
|
|
500 |
|
|
58 |
Nâng cấp tuyến đường Duy Tân (đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Hàm Nghi), thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
tối đa 4 năm |
113.620 |
|
|
20 |
|
|
59 |
Nâng cấp đường Hoàng Diệu, thành phố Long Khánh (NST 100%) |
LK |
tối đa 3 năm |
70.310 |
|
|
20 |
|
|
60 |
Đường Tôn Đức Thắng (đoạn từ trung tâm huyện Nhơn Trạch đến đường Quách Thị Trang), huyện Nhơn Trạch (NST 100%,) |
NT |
tối đa 4 năm |
639.040 |
|
|
20 |
|
|
61 |
Nâng cấp mở rộng đường Hùng Vương - Trần Phú, NST 50% |
XL |
tối đa 4 năm |
359.650 |
|
|
20 |
|
|
62 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình, huyện Trảng Bom, NST 100% |
TB |
tối đa 4 năm |
654.490 |
|
|
20 |
|
|
63 |
Đường Phú Cường - La Ngà, huyện Định quán |
ĐQ |
tối đa 4 năm |
145.840 |
|
|
20 |
|
|
64 |
Nâng cấp, mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) |
TB |
tối đa 4 năm |
160.090 |
|
|
20 |
|
|
65 |
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng đường Sông Thao - Bàu Hàm, huyện Trảng Bom (khai thác quỹ đất trên địa bàn huyện Trảng Bom) |
TB |
tối đa 4 năm |
213.050 |
|
|
20 |
|
|
C |
Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
732.349 |
732.349 |
|
- |
|
|
NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
446.500 |
|
|
|
446.500 |
A |
Thực hiện dự án |
|
|
|
208.298 |
|
|
|
208.298 |
I |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
55.398 |
|
|
|
55.398 |
I.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
55.398 |
|
|
|
55.398 |
1 |
Trạm Y tế xã Phú Lâm - huyện Tân Phú |
TP |
2020-2022 |
8.373 |
|
|
|
|
2.500 |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
Tối đa 3 năm |
28.271 |
|
|
|
|
4.898 |
3 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phổi tỉnh Đồng Nai (kể cả chi phí chuẩn bị đầu tư) |
BH |
tối đa 03 năm |
30.648 |
|
|
|
|
6.000 |
4 |
Trạm Y tế xã Phước An - huyện Nhơn Trạch |
NT |
Tối đa 3 năm |
9.257 |
|
|
|
|
5.000 |
5 |
Trạm Y tế phường Thống Nhất - Tp. Biên Hòa, |
BH |
2021-2023 |
6.478 |
|
|
|
|
5.000 |
6 |
Trạm Y tế phường Bình Đa - Tp. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
7.391 |
|
|
|
|
5.000 |
7 |
Xây mới Khối 2 tầng Trung tâm Y tế huyện Long Thành |
LT |
2021-2023 |
11.643 |
|
|
|
|
7.000 |
8 |
Dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Trung tâm Y tế huyện Cẩm Mỹ |
CM |
tối đa 5 năm |
77.496 |
|
|
|
|
20.000 |
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
77.300 |
|
|
|
77.300 |
II1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
6.300 |
|
|
|
6.300 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống điện và hệ thống phòng cháy chữa cháy Trường Cao đẳng công nghệ cao (NST100%) |
LT |
tối đa 3 năm |
12.995 |
|
|
|
|
4.000 |
2 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hệ thống điện cho Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở III tại thành phố Biên Hòa |
BH |
tối đa 3 năm |
11.130 |
|
|
|
|
2.300 |
II.2 |
Khởi công mới năm 2022 |
|
|
|
71.000 |
|
|
|
71.000 |
1 |
Dự án cải tạo, làm mới một số hạng mục Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai (cơ sở 2) |
NT |
2022-2024 |
14.900 |
|
|
|
|
8.000 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng mới khối lớp học 03 tầng của Trường cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai |
LT |
2022-2024 |
14.983 |
|
|
|
|
8.000 |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng mới Hội trường biểu diễn kết hợp khối 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn - Trường Trung cấp Nghệ thuật Đồng Nai (thay thế cho dự án Sửa chữa, cải tạo Ký túc xá (cũ) thành 08 phòng lớp học đạt tiêu chuẩn, làm mới sân, đường, điện tổng thể Trường Trung cấp văn hóa nghệ thuật Đồng Nai) |
BH |
2022-2024 |
36.360 |
|
|
|
|
15.000 |
4 |
Dự án cải tạo, nâng cấp hoàn chỉnh Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh đạt chuẩn quốc gia |
TB |
2022-2025 |
152.062 |
|
|
|
|
40.000 |
III |
Văn hóa |
|
|
|
21.600 |
|
|
|
21.600 |
III.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
21.600 |
|
|
|
21.600 |
1 |
Dự án mở rộng, tu bổ tôn tạo di tích đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh |
BH |
2018-2022 |
146.000 |
|
|
|
|
6.600 |
2 |
Làng Văn hoá Đồng bào Choro xã Bảo Vinh |
LK |
2019-2022 |
73.000 |
|
|
|
|
10.000 |
3 |
Dự án Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà hát nghệ thuật Đồng Nai |
BH |
2021-2023 |
14.940 |
|
|
|
|
5.000 |
IV |
Giao thông |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
IV.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
1 |
Dự án đầu tư Đoạn 1,2 tuyến đường Cao Cang, huyện Định Quán (kể cả bồi thường do huyện Định Quán thực hiện) |
ĐQ |
tối đa 05 năm |
297.932 |
|
|
|
|
30.000 |
V |
Quốc phòng |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
14.000 |
V.1 |
Dự án chuyển tiếp sang năm 2022 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
14.000 |
1 |
Dự án Trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Định Quán |
ĐQ |
tối đa 05 năm |
91.092 |
|
|
|
|
14.000 |
VI |
Bố trí vốn thanh toán sau quyết toán đối với các dự án thuộc ngành giáo dục, đào tạo; y tế; văn hóa xã hội (kể các các dự án thuộc giai đoạn 2016- 2020) |
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000
|
B |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
770.952 |
3.460 |
|
|
|
3.460 |
1 |
Sửa chữa, cải tạo Trung tâm y tế huyện Định Quán |
ĐQ |
2022-2024 |
10.790 |
|
|
|
|
20 |
2 |
Sửa chữa cải tạo sân vận động tỉnh |
BH |
Tối đa 3 năm |
11.769 |
|
|
|
|
30 |
3 |
Xây dựng nhà ở và hạ tầng khu khu đồng bào dân tộc xã Phú Bình |
TP |
Tối đa 3 năm |
15.000 |
|
|
|
|
30 |
4 |
Di dời, bố trí ổn định dân cư khu vực Đồng 4, ấp 5, xã Mã Đà, huyện Vĩnh Cửu |
VC |
|
149.274 |
|
|
|
|
30 |
5 |
Dự án đầu tư trang thiết bị kiểm soát, khống chế thiết bị bay không người lái trong đảm bảo an ninh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
TB |
tối đa 3 năm |
25.930 |
|
|
|
|
100 |
6 |
Dự án tuyến đường kết nối vào Cảng Phước An (đoạn từ nút giao với tuyến đường 319 đến nút giao với tuyến cao tốc Bến Lức - Long Thành), huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 4 năm |
355.998 |
|
|
|
|
1.800 |
7 |
Xây dựng mới trường THPT Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch |
NT |
tối đa 4 năm |
170.514 |
|
|
|
|
20 |
8 |
Dự án đầu tư trường học tiên tiến hiện đại giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai |
|
tối đa 4 năm |
636.009 |
|
|
|
|
1.000 |
9 |
Dự án sửa chữa, cải tạo một số công trình Trường Đại học Đồng Nai - cơ sở 1 |
BH |
tối đa 3 năm |
9.112 |
|
|
|
|
20 |
10 |
Dự án Nâng cấp, sửa chữa hệ thống sân đường, hàng rào, mương thoát nước, vỉa hè Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
BH |
tối đa 3 năm |
13.380 |
|
|
|
|
50 |
11 |
Trạm Y tế xã Bình Hòa - huyện Vĩnh Cửu |
VC |
Tối đa 3 năm |
9.630 |
|
|
|
|
300 |
12 |
Trạm Y tế xã Phú Trung - huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 3 năm |
14.687 |
|
|
|
|
20 |
13 |
Trạm Y tế xã An Hòa - Tp. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.688 |
|
|
|
|
20 |
14 |
Trạm Y tế xã Phước Tân - Tp. Biên Hòa |
BH |
Tối đa 3 năm |
9.291 |
|
|
|
|
20 |
C |
Kế hoạch năm 2022 còn lại (chưa phân bổ chi tiết) |
|
|
|
234.742 |
|
|
|
234.742 |