ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 518/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 28 tháng 3
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 213/TTr-SNN ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 (kèm
theo danh mục).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 02 thủ tục hành
chính cấp tỉnh (STT: 10, 11) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1568/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả
giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải
quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- NNTN, CCHC (Đời29) (VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành
chính
|
I.
|
Quyết định số 316/QĐ-UBND ngày
24/02/2017
|
1.
|
T-CMU-
289113-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị
định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp
|
2.
|
T-CMU-
289114-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính bị sửa đổi,
bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
02
|
0
|
02
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel,
số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, địa chỉ website http://sonnptnt.dvctt.camau.gov.vn, nếu
đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây
viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
- 14 ngày làm việc (cắt giảm 07/21
ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 84 ngày làm việc, khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
800.000
đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi;
thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số 678/QĐ-
BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 14 ngày làm việc (cắt giảm 07/21
ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc, không kể
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
đối với cơ sở được kiểm tra, đánh giá
xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư
nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.
- 84 ngày làm việc, khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13 ngày 25/11/2013 của Quốc Hội;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm
dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi;
thủy sản; thực phẩm;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 21/2015/TT- BNNPTNT
ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản
lý thuốc bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 231/2016/TT- BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được sao y theo Quyết định số
678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
TRÍCH
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 678/QĐ-BNN-BVTV NGÀY 28/02/2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Làm
cơ sở để sao y, thực hiện công khai và hướng dẫn, tiếp nhận giải quyết thủ tục
hành chính cho cá nhân, tổ chức tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh)
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ sở
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại và yêu
cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời
hạn 02 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được quy
định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá.
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở.
Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 03 ngày, thời gian đánh
giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
- Bước 6: cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện
không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được bản báo cáo khắc phục
của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
2. Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp
(mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tổ chức, cá nhân buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên
ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng
nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống,
trường học, bệnh viện; khi xây dựng phải cách nguồn
nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa
chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất,
kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ,
kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m và có kệ kê
hàng cao tối thiểu 10
cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
PHỤ
LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................................
Tel: ……………………Fax:
……………………………..E-mail: ..........................................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Tel: …………………….Fax:
……………………..E-mail: ...................................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ
thuật
- Đóng gói
|
□
□
□
□
|
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
- Cơ sở không có cửa hàng
- Cấp mới
|
□
□
□ Cấp lại lần
thứ ……………..
|
Hồ sơ gửi kèm: ...........................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
………., ngày…..tháng…….năm………
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC XVI
MẪU BẢN
THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………. Fax:………………… E-mail: ....................................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….E-mail: .............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
- DN liên doanh với nước ngoài
- DN tư nhân
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
□
□
□
|
- DN cổ phần
- Hộ buôn bán
- Khác: (ghi rõ loại hình)
………………………….
|
□
□
□
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
...................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có
cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: …………………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: ………………m2 hoặc …………….. tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn
hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ
ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin
sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ………………….
chiều rộng (m): …………… chiều cao:
……………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện: .................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………….Mobile: ………………..Fax:…………………E-mail:
….…………………….
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ...........................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................................
Điện thoại:
……………………………..Fax: ......................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): .................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:
……………………………. Fax: ......................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên
những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ
LỤC XX
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành hèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ NÔNG NGHIỆP&
PTNT …
CHI CỤC
………………………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:…………….
Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:…………………………………. Fax: ................................................................
Tên đơn vị chủ quản: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: …………………………………… Fax: ............................................................
hoặc
Chủ cơ sở: . ...............................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: …………………
Ngày cấp: ……………Nơi cấp: ………………….
Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………….Fax: .........................................................
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
...................................................................................................................................
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày……….. tháng....năm....
|
………., ngày ... tháng ……
năm .....
CHI CỤC TRƯỞNG
|
2. Thủ tục: Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức, cá nhân (cơ sở
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật) nộp hồ sơ đến Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau thông qua Trung
tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc.
Hồ sơ không hợp lệ thì trả lại hồ sơ
và yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ trong thời
hạn 02 ngày làm việc.
Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng được
quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá.
Chi cục trưởng Chi cục Trồng trọt và
Bảo vệ thực vật tỉnh quyết định thành lập Đoàn đánh giá trong thời hạn 03 ngày
làm việc.
Trường hợp cơ sở đã được kiểm tra đánh
giá xếp loại A theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sản phẩm nông lâm thủy sản thì không thành lập Đoàn đánh giá.
- Bước 5: Đánh giá thực tế tại cơ sở.
+ Đoàn đánh giá thông báo bằng văn bản
cho cơ sở về kế hoạch đánh giá trước thời điểm đánh giá 03 ngày, thời gian đánh
giá tại cơ sở không quá 01 ngày làm việc.
+ Không đánh giá đối với cơ sở đã được
kiểm tra đánh giá xếp loại A.
- Bước 6: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT- BNNPTNT) trong thời hạn 03 ngày làm việc.
+ Trường hợp chưa đạt yêu cầu, Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thông báo bằng văn bản cho cơ sở những điều kiện
không đạt và yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày. Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
bản báo cáo khắc phục của cơ sở hoặc kết quả kiểm tra lại.
+ Trường hợp không cấp, Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT).
2. Bản sao chứng thực hoặc bản sao chụp
(mang theo bản chính để đối chiếu) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
3. Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ
lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật (Có giá trị trong thời hạn 05 năm).
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (Phụ
lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật (Phụ lục XVI ban
hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Trước 03 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật hết hạn, tổ chức, cá nhân có
nhu cầu tiếp tục buôn bán thuốc bảo vệ thực vật phải nộp hồ sơ đề nghị cấp lại
giấy chứng nhận và phải bảo đảm các điều kiện sau đây:
- Chủ cơ sở buôn bán thuốc hoặc
người trực tiếp quản lý và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật phải có
trình độ trung cấp trở lên về một trong các chuyên ngành bảo
vệ thực vật, trồng trọt, hóa học, sinh học, nông học hoặc có Giấy chứng nhận bồi
dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật.
- Địa điểm cửa hàng buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật tách biệt với khu vực dịch vụ ăn uống, trường học, bệnh viện;
khi xây dựng phải cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước) tối thiểu 20 m.
- Kho thuốc bảo vệ thực vật
+ Đối với cơ sở bán buôn,
kho thuốc bảo vệ thực vật phải đảm bảo yêu cầu của Tiêu
chuẩn quốc gia TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm - Quy phạm an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận
chuyển;
+ Đối với cơ sở bán lẻ, kho thuốc
bảo vệ thực vật phải xây dựng cách nguồn nước (sông, hồ, kênh, rạch, giếng nước)
tối thiểu 20 m và có kệ
kê hàng cao tối thiểu
10 cm so với mặt sàn, cách tường tối thiểu 20 cm.
PHỤ
LỤC XIV
MẪU
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Tel: ……………………Fax:
……………………………..E-mail: ..........................................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Tel: …………………….Fax:
……………………..E-mail: ...................................................
Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật:
Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:
Đề nghị Quí cơ quan
□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thuốc bảo vệ thực vật
- Sản xuất hoạt chất
- Sản xuất thuốc kỹ thuật
- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ
thuật
- Đóng gói
|
□
□
□
□
|
□ Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
- Cơ sở có cửa hàng
- Cơ sở không có cửa hàng
- Cấp mới
|
□
□
□ Cấp lại lần
thứ ……………..
|
Hồ sơ gửi kèm: ...........................................................................................................
Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của
pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
………., ngày…..tháng…….năm………
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ
LỤC XVI
MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08
tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN
THUYẾT MINH
ĐIỀU
KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO
VỆ THỰC VẬT
Kính
gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP
1. Đơn vị chủ quản: .....................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:……………………………. Fax:………………… E-mail: ....................................
2. Tên cơ sở: ..............................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………….Fax: ………………………….E-mail: .............................
3. Loại hình hoạt động
- DN nhà nước
- DN liên doanh với nước ngoài
- DN tư nhân
- DN 100% vốn nước ngoài
|
□
□
□
□
|
- DN cổ phần
- Hộ buôn bán
- Khác: (ghi rõ loại hình)
………………………….
|
□
□
□
|
4. Năm bắt đầu hoạt động: ..........................................................................................
5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp
...................................................................................................................................
II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN
CƠ SỞ BUÔN BÁN
1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có
cửa hàng)
- Diện tích cửa hàng: …………………m2
- Diện tích/công suất khu vực chứa/
kho chứa hàng hóa: ………………m2 hoặc …………….. tấn
- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm
an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:
2. Nhân lực:
Danh sách nhân lực, trong đó:
- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán
thuốc bảo vệ thực vật có trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ
thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên
môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm
theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn
hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở
và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ
ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).
- Những thông tin khác.
3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật
□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)
□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)
3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin
sau:
Nơi chứa thuốc: từ 5000 kg trở lên □ dưới 5000 kg □
Kích thước kho: chiều dài (m): ……………….
chiều rộng (m): ………… chiều cao: ………….
Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực
vật:
a) Tên người đại diện: .................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………….Mobile: ………………..Fax:………………E-mail:
….………………….
b) Trạm cấp cứu gần nhất: ...........................................................................................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): .................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………..Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
d) Đồn cảnh sát gần nhất: ............................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………. Fax: .....................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
đ) Tên khu dân cư gần nhất: ........................................................................................
Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................
3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên
những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):
|
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
PHỤ
LỤC XX
MẪU GIẤY
CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng
6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
SỞ
NÔNG NGHIỆP & PTNT ...
CHI CỤC
………………………..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
GIẤY
CHỨNG NHẬN
ĐỦ
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
Số:……………..
Tên cơ sở: ..................................................................................................................
Địa chỉ:
...................................................................................................................................
…………..
Điện thoại:………………………………… Fax: .................................................................
Tên đơn vị chủ quản: ...................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………… Fax: ...................................................................
hoặc
Chủ cơ sở: .................................................................................................................
Số chứng minh nhân dân số: …………………Ngày cấp: ……………. Nơi cấp: ………………
Địa chỉ thường trú: ......................................................................................................
Điện thoại: …………………………………………… Fax: …………………………………………
Địa điểm cửa hàng buôn bán:
...................................................................................................................................
Được công nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến
ngày………tháng....năm....
|
…………, ngày .... tháng ….. năm
CHI CỤC TRƯỞNG
|