Quyết định 5119/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5119/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5119/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
V/V: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN SÓC SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5823/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Sóc Sơn là: 20 công trình, dự án; diện tích là: 398,22 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.434,10 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.423,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
11.540,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.373,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
587,82 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.774,29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
132,82 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12.985,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
900,53 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
40,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
461,53 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
100,9 |
2.5 |
Đất khu chế xuất |
SKX |
37,7 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
173,06 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
216,28 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
24,99 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.116,40 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,49 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
215,66 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5.286,34 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
38,58 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45,48 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
44,44 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
379,64 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
71,5 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
668,74 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.135,05 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp còn lại |
PNK (a) |
27,97 |
2.27 |
Đất Năng lượng |
DNL |
0,21 |
2.28 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
25,31 |
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03/01/2017 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
SÓC SƠN
(kèm theo Quyết định số 5119/QĐ-UBND
ngày 31/7/2017 của UBND
Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
I. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||||||||
1. Các dự án được phê duyệt trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND Thành phố Hà Nội |
||||||||||
1 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Cổng Xóm, thôn Chợ Nga |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,32 |
|
0,32 |
Sóc Sơn |
xã Thanh Xuân |
QĐ số 5763/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Khu Đồng Sau, thôn Thạch Lỗi |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,49 |
0,10 |
0,49 |
Sóc Sơn |
xã Thanh Xuân |
QĐ số 5765/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu Chăn Nuôi, thôn Cốc Lương, xã Tân Hưng |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,25 |
0,15 |
0,25 |
Sóc Sơn |
xã Tân Hưng |
QĐ số 5760/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu Giếng Đồng, thôn Xuân Dục, xã Tân Minh |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
Sóc Sơn |
xã Tân Minh |
QĐ số 7257/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn; QĐ số 5758/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Xứ đồng Gò Trai, thôn Đức Hậu, xã Đức Hoà |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
xã Đức Hòa |
QĐ số 5764/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại Xứ đồng Cầu Lò, thôn Đức Hậu, xã Đức Hòa |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
xã Đức Hòa |
QĐ số 5762/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
7 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại tổ 9, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,40 |
0,35 |
0,40 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
QĐ số 1629/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo KTKT dự án; QĐ số 7264/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch KT-XH và dự toán thu, chi ngân sách huyện Sóc Sơn năm 2017 |
|
8 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu thùng Đồng Vạn, thôn Tiên Tảo, xã Việt Long, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,48 |
0,40 |
0,48 |
Sóc Sơn |
xã Việt Long |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn Sóc Sơn, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,45 |
|
0,45 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế và dự toán chuẩn bị đầu tư dự án |
|
10 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại thôn Ninh Kiều, xã Tân Dân, huyện Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,50 |
|
0,50 |
Sóc Sơn |
xã Thanh Xuân |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
11 |
Dự án cải tạo, nâng cấp Trường THCS Bắc Phú |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Sóc Sơn |
0,12 |
|
0,12 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Phú |
Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kỹ thuật dựa s Cải tạo nâng cấp trường THCS Bắc Phú; Quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500 |
|
12 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Bắc Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
10,22 |
1,00 |
10,22 |
Sóc Sơn |
Xã Bắc Sơn |
QĐ 5335/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
Dự án dân sinh bức xúc (Đang trình phê duyệt QHTMB) |
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Hồng Kỳ phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
2,64 |
2,00 |
2,64 |
Sóc Sơn |
Xã Hồng Kỳ |
QĐ 5336/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
14 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
6,05 |
3,00 |
6,05 |
Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn |
QĐ 5334/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
15 |
Phương án xây dựng cơ sở sản xuất rau sạch và các sản phẩm nông nghiệp tại thôn Thụy Hương |
TMD |
Hộ gia đình |
0,20 |
|
0,20 |
Sóc Sơn |
Phú Cường |
Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt phương án xây dựng cơ sở sơ chế rau quả và các sản phẩm nông nghiệp của hộ gia đình ông Nguyễn Văn Bình |
|
16 |
Phương án xây dựng bãi đỗ gửi xe của gia đình ông Trần Sỹ Hùng |
TMD |
Hộ gia đình |
0,36 |
0,36 |
|
Sóc Sơn |
Phú Cường |
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt phương án xây dựng bãi đỗ gửi xe của hộ gia đình ông Trần Sỹ Hùng |
|
2. Các dự án được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận |
||||||||||
17 |
Xây dựng hạ tầng khu công nghiệp sạch Sóc Sơn |
SKK |
Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư xây dựng DĐK |
340,60 |
340,60 |
340,60 |
Sóc Sơn |
Tân Dân và Minh Trí |
Văn bản số 2122/UBND-KT ngày 08/5/2017 của UBND thành phố gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị thẩm định, trình Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư. |
|
II. Các dự án không thu hồi đất, không chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||||||||
18 |
Thu hồi đất bổ sung Dự án đường dây 500/220kV Hiệp Hòa - Đông Anh - Bắc Ninh 2 |
DNL |
Tổng công ty truyền tải điện quốc gia |
0,21 |
|
|
Sóc Sơn |
Bắc Phú |
Thông báo số 94/TB-Vp ngày 14/4/2017 Kết luận của Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Doãn Toàn tại cuộc họp giải quyết các vướng mắc, khó khăn trong công tác đầu tư xây dựng các công trình điện do Tổng công ty truyền tải điện quốc gia thực hiện trên địa bàn thành phố. |
|
19 |
Khu du lịch văn hóa Sóc Sơn khu III- Khu vực công cộng và làng du lịch |
TMD |
Công ty cổ phần Đầu tư dịch vụ vui chơi giải trí thể thao Hà Nội |
31,50 |
|
|
Sóc Sơn |
Phù Linh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000947 ngày 22/2/2011 của UBND Thành phố, Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 1/6/2011 của UBND TP giao Trung tâm phát triển quỹ đất Sóc Sơn thực hiện công tác giải phóng mặt bằng, Quyết định số 3768/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 6/8/2015 phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 |
|
20 |
Kho hàng hóa và điều hành chuyển phát nhanh |
TMD |
Công ty cổ phần công nghệ Thần Tốc |
2,00 |
|
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Báo cáo số 3780/KH&ĐT-NNS ngày 22/6/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư báo cáo UBND Thành phố |
|
Tổng |
|
|
398,22 |
349,39 |
364,15 |
|
|
|
|