Quyết định 5111/QĐ-UBND về điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5111/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5111/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2017 |
V/V: ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THANH OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5827/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 20 tháng 7 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Thanh Oai là: 17 công trình, dự án; diện tích là: 8,54 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
12.386,74 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.452,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.437,51 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.961,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
189,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.087,35 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
630,71 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
107,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.848,42 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
22,12 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
46,75 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
66,06 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
15,50 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,36 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
50,42 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.944,44 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
8,35 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
8,07 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
827,56 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
211,09 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
18,78 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
38,10 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
151,15 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
20,72 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
13,21 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
32,59 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
170,31 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
193,72 |
2.26 |
Đất chợ |
DCH |
0,36 |
2.27 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
5,54 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
85,49 |
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 04/01/2017của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
THANH OAI.
(kèm theo Quyết định số 5111/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích |
Vị Trí |
Căn
cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Đất trồng lúa |
THĐ |
Huyện |
Xã |
|||||||
I. Các dự án thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||||||||
1. Các dự án được phê duyệt trong Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2017 của HĐND thành phố Hà Nội |
||||||||||
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Dộc thôn Từ Châu, xã Liên Châu |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.49 |
0.49 |
0.49 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 857/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Mộc Dưới thôn Châu Mai, xã Liên Châu |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.48 |
0.48 |
0.48 |
Thanh Oai |
Liên Châu |
Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
3 |
GPMB khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất khu Lò Gạch GĐII, xã Cự Khê |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
4 |
GPMB đấu giá QSD đất thuộc khu Sau Đồng, Láng Trong thôn Thượng xã Cự Khê |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.44 |
0.44 |
0.44 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
5 |
GPMB khu đất Đấu giá quyền sử dụng đất xứ đồng Bách Hộ, Cửa Đống xã Cự Khê |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1.72 |
1.72 |
1.72 |
Thanh Oai |
Cự Khê |
Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt quy hoạch TMB. Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện về việc trình phê duyệt dự án đầu tư |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất trại chăn nuôi cũ, thôn Mã Kiều xã Phương Trung |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.50 |
0.50 |
0.50 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Quyết định số 855/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo KTKT |
|
7 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu đất Xen Kẹt thôn Trường Xuân, xã Xuân Dương |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.43 |
0.43 |
0.43 |
Thanh Oai |
Xuân Dương |
Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 17/02/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh và tạm ứng ngân sách huyện |
|
8. |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất 02 khu xen kẹt và chợ cũ thị trấn Kim Bài, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 845/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh và tạm ứng ngân sách huyện |
|
9 |
Xây dựng Chợ Dân sinh thị trấn Kim Bài |
DCH |
UBND huyện Thanh Oai |
0.36 |
0.36 |
0.36 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Văn bản số 4718/UBND-CT ngày 27/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 về việc phê duyệt đầu tư xây dựng Chợ Dân sinh Kim Bài và Quyết định số 2428/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô đầu tư xây dựng công trình; |
|
10 |
Nâng cấp mở rộng đường đìa muỗi |
DGT |
UBND huyện Thanh Oai |
0.05 |
0.05 |
0.05 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 17/10/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 3934/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng |
|
11 |
Trường Mầm non xã Thanh Cao |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0.08 |
0.08 |
0.08 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Quyết định số 3931/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Thanh Oai về việc Phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
|
12 |
Trường Mầm non xã Thanh Văn |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0.63 |
0.63 |
0.63 |
Thanh Oai |
Thanh Văn |
Quyết định số 825/QĐ-UBND ngày 25/4/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
13 |
Trường Tiểu học Bích Hòa |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
1.33 |
1.33 |
1.33 |
Thanh Oai |
Bích Hòa |
Quyết định số 47/QĐ-HĐND ngày 22/10/2016 của HĐND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 14/3/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc điều chỉnh và phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2017 |
|
14 |
Trường Mầm non trung tâm xã Thanh Mai |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0.6 |
|
0.6 |
Thanh Oai |
Thanh Mai |
Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình |
|
15 |
Trường Mầm non Kim An |
DGD |
UBND huyện Thanh Oai |
0.35 |
0.35 |
0.35 |
Thanh Oai |
Kim An |
Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND huyện Thanh Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình |
|
16 |
Cầu Hồng Phú |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông Hà Nội |
0.30 |
0.07 |
0.30 |
Thanh Oai |
Hồng Dương |
Quyết định số 1203/QĐ-GTVT ngày 27/10/2011 về phê duyệt dự án |
|
II. Các dự án không thu hồi đất, không chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
||||||||||
17 |
Mở rộng trạm cấp nước sạch xã Cự Khê |
DTL |
Công ty TNHH Nhất Phát |
0.13 |
|
|
Thanh Oai |
Cự Khê |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc quyết định chủ trương đầu tư |
|
Tổng |
|
|
8.54 |
7.58 |
8.41 |
|
|
|
|