Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2017 công bố 21 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu | 511/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 17/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Gia Lai |
Người ký | Võ Ngọc Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Quyền dân sự |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 511/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 17 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 21 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định
số: 511/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC |
1 |
T-GLA-283444-TT |
Đăng ký khai sinh lưu động |
- Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; - Văn bản số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch. |
2 |
T-GLA-283445-TT |
Đăng ký kết hôn lưu động |
- Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; |
3 |
T-GLA-283446-TT |
Đăng ký khai tử lưu động |
|
4 |
T-GLA-283447-TT |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
- Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; - Văn bản số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP. |
5 |
T-GLA-283448-TT |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai |
6 |
T-GLA-283449-TT |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
- Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; - Văn bản số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP. |
7 |
T-GLA-283450-TT |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
8 |
T-GLA-283451-TT |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
|
9 |
T-GLA-260917-TT |
Đăng ký khai sinh |
|
10 |
T-GLA-260905-TT |
Đăng ký kết hôn |
Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
11 |
T-GLA-260974-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
12 |
T-GLA-260924-TT |
Đăng ký khai tử |
|
13 |
T-GLA-107720-TT |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
14 |
T-GLA-108269-TT |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
|
15 |
T-GLA-260932-TT |
Đăng ký giám hộ |
|
16 |
T-GLA-260955-TT |
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
17 |
T-GLA-108248-TT |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc cho người dưới 14 tuổi. |
- Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai; - Văn bản số 1288/HTQTCT-HT ngày 15/9/2016 của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực - Bộ Tư pháp về việc điều chỉnh một số biểu mẫu hộ tịch ban hành kèm theo Thông tư số 15/2015/TT-BTP. |
18 |
T-GLA-260915-TT |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
19 |
T-GLA-260923-TT |
Đăng ký lại khai sinh |
|
20 |
T-GLA-260912-TT |
Đăng ký lại kết hôn |
- Nghị quyết số 51/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch, áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai. |
21 |
T-GLA-260927-TT |
Đăng ký lại khai tử |
|