Quyết định 51/2002/QĐ-BCN về Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện 500kV Phần xây lắp móng do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Số hiệu | 51/2002/QĐ-BCN |
Ngày ban hành | 25/11/2002 |
Ngày có hiệu lực | 25/11/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công nghiệp |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ CÔNG NGHIỆP ****** |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2002/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 500KV PHẦN XÂY LẮP MÓNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn
cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư xây dựng được ban hành theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 1999 và sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số
12/2000/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 1747/BXD-VKT ngày 04 tháng 11 năm 2002 của Bộ Xây dựng thỏa
thuận Định mức dự toán XDCB chuyên ngành đường dây tải điện 500 kV;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
|
BỘ TRƯỞNG |
BỘ CÔNG NGHIỆP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 500 KV (Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BCN ngày 20/11/2002 của Bộ Công nghiệp) Hà Nội 11-2002 |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 500KV-PHẦN XÂY LẮP MÓNG
Định mức dự toán xây dựng cơ bản đường dây tải điện 500kV là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp như: 1m3 bê tông, 1 trụ, 1 km dây v.v… từ việc chuẩn bị đến kết thúc.
Căn cứ để xây dựng định mức gồm:
- Các quy trình quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu công tác xây lắp đường dây 500kV.
- Tập định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện số 2005/QĐ-KHĐT ngày 07/9/1999 của Bộ Công nghiệp.
- Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện số 2005/QĐ-KHĐT ngày 07/9/1999 của Bộ Công nghiệp.
- Định mức dự toán xây lắp đường dây 500kV Bắc - Nam
- Văn bản số 754/BXD-VKT ngày 04 tháng 05 năm 2000 của Bộ Xây dựng thỏa thuận áp dụng định mức - đơn giá cho đường dây 500kV Pleiku-Phú Lâm.
- Các thiết kế điển hình, trình độ tổ chức sản xuất, trình độ trang bị kỹ thuật công nghệ của các đơn vị xây lắp chuyên ngành.
Tập Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây 500kV - phần xây lắp móng gồm 5 Chương:
Chương I - Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công
Chương II - Công tác đào đắp đất đá
Chương III - Công tác đóng cọc
Chương IV - Các công tác làm móng khác
BỘ CÔNG NGHIỆP ****** |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2002/QĐ-BCN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 500KV PHẦN XÂY LẮP MÓNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn
cứ Nghị định số 74/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu tư xây dựng được ban hành theo Nghị định số
52/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 1999 và sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số
12/2000/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số 1747/BXD-VKT ngày 04 tháng 11 năm 2002 của Bộ Xây dựng thỏa
thuận Định mức dự toán XDCB chuyên ngành đường dây tải điện 500 kV;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
|
BỘ TRƯỞNG |
BỘ CÔNG NGHIỆP ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 500 KV (Ban hành kèm theo Quyết định số 51/2002/QĐ-BCN ngày 20/11/2002 của Bộ Công nghiệp) Hà Nội 11-2002 |
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH XÂY LẮP
ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN 500KV-PHẦN XÂY LẮP MÓNG
Định mức dự toán xây dựng cơ bản đường dây tải điện 500kV là chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật quy định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp như: 1m3 bê tông, 1 trụ, 1 km dây v.v… từ việc chuẩn bị đến kết thúc.
Căn cứ để xây dựng định mức gồm:
- Các quy trình quy phạm kỹ thuật về thiết kế - thi công - nghiệm thu công tác xây lắp đường dây 500kV.
- Tập định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện số 2005/QĐ-KHĐT ngày 07/9/1999 của Bộ Công nghiệp.
- Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện số 2005/QĐ-KHĐT ngày 07/9/1999 của Bộ Công nghiệp.
- Định mức dự toán xây lắp đường dây 500kV Bắc - Nam
- Văn bản số 754/BXD-VKT ngày 04 tháng 05 năm 2000 của Bộ Xây dựng thỏa thuận áp dụng định mức - đơn giá cho đường dây 500kV Pleiku-Phú Lâm.
- Các thiết kế điển hình, trình độ tổ chức sản xuất, trình độ trang bị kỹ thuật công nghệ của các đơn vị xây lắp chuyên ngành.
Tập Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây 500kV - phần xây lắp móng gồm 5 Chương:
Chương I - Công tác chuẩn bị mặt bằng thi công
Chương II - Công tác đào đắp đất đá
Chương III - Công tác đóng cọc
Chương IV - Các công tác làm móng khác
Chương V - Công tác vận chuyển, bốc dỡ
Trong mỗi chương gồm một số nhóm công tác xây lắp phù hợp với trình tự thi công.
Tập định mức dự toán xây dựng cơ bản đường dây tải điện 500kV được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây lắp và được mã hóa thống nhất.
Mỗi danh mục định mức được trình bày tóm tắc thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, và được quy địinh đơn vị tính phù hợp với công tác xây lắp.
Định mức dự toán chuyên ngành xây lắp đường dây tải điện 500kV bao gồm:
1. Mức hao phí vật liệu:
Là khối lượng vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp (không kể vật liệu phụ cần dùng cho thiết bị thi công, phương tiện vận chuyển và những vật liệu chi trong khoản chi phí chung).
Hao phí vật liệu trong các bảng mức đã bao gồm cả hao hụt qua các khâu chi công và luân chuyển (nếu có). Trong thực tế, tùy theo điều kiện thi công cụ thể có thể thay thế một số vật liệu tương tự. Số lượng vật liệu thay thế căn cứ trên cơ sở yêu cầu kỹ thuật, tính chất vật liệu mà quy đổi tương đương, nhưng phải đảm bảo chất lượng công trình và không làm tăng đơn giá.
Đối với một số loại công tác xây lắp chưa quy định vật liệu chính trong bảng mức thì được tính riêng theo thiết kế, cộng với tỷ lệ hao hụt quy định trong Phụ lục theo tập định mức này.
2. Mức hao phí lao động:
Là mức tiêu hao ngày công lao động cần thiết của công nhân trực tiếp và công nhân phục vụ để thực hiện một đơn vị khối lượng công tác xây lắp (kể cả công vận chuyển bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng xây lắp).
Số lượng ngày công trong bảng mức được tính theo cấp bậc thợ bình quân, trong đó đã bao gồm cả lao động chính, phụ (kể cả công tác chuẩn bị, kết thúc, thu dọn hiện trường thi công).
Mức hao phí lao động đã bao gồm cả thời gian đi và về của công nhân có mang vác dụng cụ làm việc.
3. Mức hao phí máy thi công:
Là số ca máy thi công cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng xây lắp công trình và đã bao gồm cả thời gian chờ đợi cần thiết của máy theo yêu cầu thi công.
Tập định mức dự toán xây dựng cơ bản đường dây tải điện 500kV - phần xây lắp móng làm cơ sở để lập đơn giá, dự toán phần xây lắp móng các công trình đường dây tải điện có điện áp 500kV.
Trường hợp những loại công tác xây dựng yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi công khác với quy định trong định mức này thì Chủ đầu tư lập định mức bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền ban hành áp dụng.
Ngoài những thuyết minh và quy định chung nêu trên, trong một số chương, một số nhóm còn có những quy định riêng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện và biện pháp thi công./.
CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG THI CÔNG
Thành phần công việc: Nhận những đoạn tuyến phải phát (chiều dài, chiều rộng tuyến, các vị trí cột , các loại cây phải chặt); chặt cây có đường kính £ 20cm, vận chuyển ra khỏi phạm vi tuyến (£30 mét), nếu chặt cây có đường kính > 20 cm được tính quy đổi ra cây tiêu chuẩn theo bảng quy định.
Cấp bậc thợ bình quân: 3,0/7
Đơn vị tính: Công/100m2
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC PHÁT TUYẾN Ở ĐỊA HÌNH THI CÔNG |
MẬT ĐỘ CÂY TIÊU CHUẨN TRÊN 100m2 |
||||
0 |
£ 2 |
£ 3 |
£ 5 |
> 5 |
||
011.10 |
Tuyến loại I |
|
|
|
|
|
011.11 |
Tương đối bằng phẳng |
1,04 |
1,56 |
1,80 |
|
|
011.12 |
Sườn đổi dốc > 250 |
1,20 |
1,79 |
2,17 |
|
|
011.13 |
Sình lầy |
1,35 |
2,03 |
2,35 |
|
|
011.20 |
Tuyến loại II |
|
|
|
|
|
011.21 |
Tương đối bằng phẳng |
1,33 |
2,00 |
2,32 |
2,86 |
3,61 |
011.22 |
Sườn đổi dốc > 250 |
1,53 |
2,30 |
2,67 |
3,29 |
4,14 |
011.23 |
Sình lầy |
1,73 |
2,60 |
3,02 |
3,72 |
4,69 |
011.30 |
Tuyến loại III |
|
|
|
|
|
011.31 |
Tương đối bằng phẳng |
1,53 |
2,18 |
2,51 |
3,05 |
3,81 |
011.32 |
Sườn đổi dốc > 250 |
1,75 |
2,50 |
2,88 |
3,50 |
4,47 |
011.33 |
Sình lầy |
1,99 |
2,83 |
3,26 |
3,97 |
4,95 |
011.40 |
Tuyến loại IV |
|
|
|
|
|
011.41 |
Tương đối bằng phẳng |
1,67 |
2,37 |
2,74 |
|
|
011.42 |
Sườn đổi dốc > 250 |
1,92 |
2,71 |
3,14 |
|
|
011.43 |
Sình lầy |
2,17 |
3,08 |
3,56 |
|
|
011.50 |
Tuyến loại V |
|
|
|
|
6,72 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
BẢNG QUY ĐỔI CÂY TIÊU CHUẨN
ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY |
ĐỔI RA CÂY TIÊU CHUẨN |
ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY |
ĐỔI RA CÂY TIÊU CHUẨN |
> 10 ¸ 20 cm |
1,0 |
> 40 ¸ 50 cm |
6,0 |
> 20 ¸ 30 cm |
1,5 |
> 50 ¸ 60 cm |
15,0 |
> 30 ¸ 40 cm |
3,5 |
|
|
Ghi chú: Đường kính cây được quy định đo ở đoạn 30 cm tính từ mặt đất
Quy định áp dụng: Công tác chặt cây chỉ áp dụng cho công việc giải phóng hành lang tuyến, mở đường vận chuyển vật liệu, giải phóng mặt bằng để thi công móng, dựng cột, kéo rải dây.
Thành phần công việc: Chặt cây; đốn bỏ cành, ngọn; cưa chặt cây thành từng đoạn dài 4 đến 5m; vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m.
012.100 CHẶT CÂY BẰNG THỦ CÔNG
Nhân công: bậc thợ: 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1cây
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY £ (cm) |
||||||
20 |
30 |
40 |
50 |
60 |
70 |
> 70 |
||
012.11 |
Chặt cây ở địa hình bằng phẳng |
0,13 |
0,25 |
0,52 |
0,98 |
2,13 |
5,10 |
9,64 |
012.12 |
Chặt cây ở địa hình sườn đồi dốc > 250 |
0,15 |
0,28 |
0,61 |
1,11 |
3,12 |
6,69 |
11,00 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Trường hợp chặt cây nơi sình lầy, nước thì định mức được nhân với hệ số 2.
012.200 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY:
Đơn vị tính: 1 cây
MÃ
HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN
VỊ |
ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY (cm) |
||||||
£ 20 |
£ 30 |
£ 40 |
£ 50 |
£ 60 |
£ 70 |
>70 |
||||
012.21 |
Chặt cây ở địa hình tương đối bằng phẳng |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
0,07 |
0,13 |
0,26 |
0,49 |
1,07 |
2,55 |
4,82 |
|
Máy thi công Máy cưa cầm tay |
Ca |
0,11 |
0,14 |
0,18 |
0,24 |
0,31 |
0,40 |
0,52 |
|
012.22 |
Chặt cây ở địa hình sườn đồi dốc > 250 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
0,08 |
0,15 |
0,31 |
0,56 |
1,23 |
2,93 |
5,50 |
|
Máy thi công Máy cưa cầm tay |
Ca |
0,13 |
0,16 |
0,22 |
0,28 |
0,37 |
0,48 |
0,62 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Ghi chú: Trường hợp chặt cây nơi sình lầy, nước thì định mức được nhân với hệ số 2.
013.100 ĐÀO GỐC CÂY TẠI VỊ TRÍ MÓNG CỘT:
Thành phần công việc: Đào gốc, rễ cây theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1gốc cây
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
ĐƯỜNG KÍNH GỐC CÂY (cm) |
||||||
£ 20 |
£ 30 |
£ 40 |
£ 50 |
£ 60 |
£ 70 |
> 70 |
||
013.11 |
Đào gốc cây ở địa hình tương đối bằng phẳng |
0,19 |
0,36 |
0,67 |
1,30 |
3,10 |
5,82 |
10,43 |
013.12 |
Đào gốc cây ở địa hình sườn đồi dốc > 250 |
0,22 |
0,42 |
0,77 |
1,49 |
3,56 |
6,69 |
11,99 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
013.200 ĐÀO BỤI CÂY, BỤI TRE TẠI VỊ TRÍ MÓNG CỘT:
Thành phần công việc: Đào bụi cây theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vị 30cm
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1 bụi
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
ĐƯỜNG KÍNH BỤI CÂY KHÁC (cm) |
ĐƯỜNG KÍNH BỤI TRE (cm) |
|||||
£ 30 |
> 30 |
£ 50 |
£ 70 |
£ 90 |
£ 110 |
> 110 |
||
013.21 |
Đào bụi cây, bụi tre ở địa hình tương đối bằng phẳng |
0,50 |
0,72 |
2,30 |
3,45 |
5,18 |
7,76 |
11,64 |
013.22 |
Đào bụi cây, bụi tre ở sườn đồi dốc > 250 |
0,58 |
0,83 |
2,65 |
3,98 |
5,96 |
8,94 |
13,42 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Thành phần công việc: Đắp nền đường bằng đất đã đào; san, đầm đúng yêu cầu kỹ thuật; đào rãnh, cắm vỉa.
014.100 LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG THỦ CÔNG:
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: Công/10m2, 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
014.11 |
San sửa mặt đường |
10m2 |
0,43 |
0,54 |
0,67 |
0,83 |
014.12 |
Đào san đất theo sườn đồi |
M3 |
0,50 |
0,56 |
0,75 |
0,91 |
014.13 |
Làm đường mới |
M3 |
0,81 |
0,87 |
1,09 |
1,32 |
014.14 |
Tôn tạo đường cũ |
M3 |
0,69 |
0,78 |
0,93 |
1,08 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
014.200 LÀM ĐƯỜNG TẠM BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI:
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
014.21 |
Làm đường tạm bằng thủ công kết hợp máy ủi £ 75CV |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
2,85 |
3,72 |
4,45 |
5,40 |
Máy thi công Máy ủi £ 75CV |
Ca |
0,487 |
0,596 |
0,716 |
0,946 |
||
014.22 |
Làm đường tạm bằng thủ công kết hợp máy ủi £ 100CV |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
2,85 |
3,72 |
4,45 |
5,40 |
Máy thi công Máy ủi £ 100CV |
Ca |
0,424 |
0,519 |
0,624 |
0,842 |
||
014.23 |
Làm đường tạm bằng thủ công kết hợp máy ủi £ 140CV |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
2,85 |
3,72 |
4,45 |
5,40 |
Máy thi công Máy ủi £ 140CV |
Ca |
0,389 |
0,484 |
0,592 |
0,798 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m, tiến hành cưa, chặt, lắp cố định vào vị trí đảm bảo kỹ thuật, an toàn (Vật liệu làm bằng tre hoặc gỗ, cho xe thô sơ và người đi lại).
Đơn vị tính: 10m2
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN |
015.10 |
Vật liệu |
|
|
|
- Tre cây (hoặc gỗ) kích thước F= 8¸10cm, L=6¸8m |
cây |
15 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
|
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,20 |
Thành phần công việc: Rải đá theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện công trình, đá đã được vận chuyển đến trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m,3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN |
|
Vật liệu |
|
|
016.10 |
Đá hốc |
m3 |
1,22 |
|
Đá dăm |
m3 |
0,12 |
|
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ |
công |
1,10 |
Ghi chú: Nếu làm ngầm thì mức nhân công được nhân với hệ số 1,80
Quy định áp dụng: San mặt bằng chỉ áp dụng cho công tác san sửa mặt bằng để thi công móng, kho bãi.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, đào mặt bằng, san sửa mặt bằng trong mọi điều kiện theo yêu cầu kỹ thuật, thu dọn hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 10m2 (hoặc 1m3)
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
017.11 |
San sửa mặt bằng |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công/1m2 |
0,05 |
0,06 |
0,07 |
0,08 |
017.12 |
Đào mặt bằng |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công/1m3 |
0,46 |
0,73 |
1,25 |
2,00 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
017.200 SAN MẶT BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI:
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
017.21 |
San mặt bằng thủ công kết hợp máy ủi £ 75CV |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
2,85 |
3,72 |
4,45 |
5,40 |
Máy thi công Máy ủi £75CV |
Ca |
0,36 |
0,44 |
0,59 |
0,79 |
||
017.22 |
San mặt bằng thủ công kết hợp máy ủi £100CV |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
2,85 |
3,72 |
4,45 |
5,40 |
Máy thi công Máy ủi £ 100CV |
Ca |
0,31 |
0,38 |
0,50 |
0,68 |
||
017.23 |
San mặt bằng thủ công kết hợp máy ủi £140CV |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
2,85 |
3,72 |
4,45 |
5,40 |
Máy thi công Máy ủi £ 140CV |
Ca |
0,29 |
0,36 |
0,48 |
0,64 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 1m2 sử dụng
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
KHO KÍN |
KHO HỞ |
018.10 |
Vật liệu |
|
|
|
|
- Giấy dầu |
m2 |
7 |
2,5 |
|
- Tre (gỗ), kích thước F=8¸10cm, L=6¸8m |
cây |
2,5 |
2 |
|
- Nứa |
cây |
6,5 |
5 |
|
- Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
1,65 |
1,49 |
|
1 |
2 |
019.100 PHÁ ĐÁ LÀM MẶT BẰNG, ĐƯỜNG TẠM:
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐÁ |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
019.11 |
Đào phá nổ mìn, chiều dày lớp đá £2m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amonit |
kg |
65,5 |
59,6 |
54,2 |
48,8 |
||
Kíp nổ |
cái |
22,0 |
20,0 |
18,0 |
16,0 |
||
|
|
Dây nổ |
m |
22,0 |
20,0 |
18,0 |
16,0 |
|
|
Dây điện |
m |
25,8 |
23,97 |
23,0 |
20,44 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
148,4 |
121,44 |
105,1 |
97,24 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay Æ |
ca |
1,9 |
1,7 |
1,5 |
1,4 |
|
|
40-56mm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 10m3/phút |
ca |
0,73 |
0,65 |
0,58 |
0,54 |
019.2 |
Đào phá đá nổ mìn, chiều dày lớp đá >2m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amonit |
kg |
72 |
65,5 |
59,6 |
50,2 |
|
|
Kíp nổ |
cái |
24 |
22 |
20 |
18 |
|
|
|
Dây nổ |
m |
24 |
22 |
20 |
18 |
|
|
Dây diện |
m |
31 |
28,8 |
26,5 |
23,8 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
113,04 |
94,30 |
80,00 |
76,48 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan cầm tay Æ |
ca |
2,10 |
1,90 |
1,70 |
1,50 |
|
|
40-56 mm |
|
|
|
|
|
|
|
Máy nén khí 10m3/phút |
ca |
0,81 |
0,73 |
0,65 |
0,58 |
019-13 |
Đào phá đá thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 Công |
công |
450,0 |
351,0 |
302,0 |
271,4 |
019-14 |
Đào phá đá mồ côi thủ công |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
517 |
403,6 |
247,8 |
312,1 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Công tác đào lắp đất đá phải đảm bảo đúng kích thước, hình dáng, độ dốc theo thiết kế thi công, đảm bảo thành mép không bị sụt lở hoặc đất trôi xuống hố móng. Khi gặp đất sụt lở phải văng chống, thì công đó được tính ngoài định mức. Định mức đào đất đã tính công vận chuyển đất ra khỏi phạm vi quy định đảm bảo thành mép không sụt lở hoặc đất trôi xuống hố móng.
• Việc tính khối lượng đất đá đào phải áp dụng theo các quy định sau:
- Diện tích hố đào được tính theo diện tích đáy móng.
- Khối lượng đất đào là thể tích hố đào.
- Lực lượng đất đắp là thể tích phải đắp đã đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Khối lượng đào phá đá tính theo thể tích khối đá nguyên thổ.
• Đào đất ở vùng sình lầy ngập nước, định mức được nhân với hệ số: 1,5
• Công đắp bờ ao và tát nước, vén bùn trước khi đào móng ở nơi sình lầy ngập nước được tính riêng.
020.000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘG ĐỘC LẬP BẰNG THỦ CÔNG:
Thành phần công việc: Đào theo yêu cầu kỹ thuật vận chuyyển đất trong phạm vi 10m.
Nhân công: bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: 1m3
MÃ
HIỆU |
CÔNG TÁC
XÂY LẮP |
ĐỘ SÂU HỐ ĐÀO (m) |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
020.01 |
Đào hố thế có diện tích £5m2 |
£ 1 |
0,55 |
0,85 |
1,38 |
2,20 |
020.02 |
Nt |
> 1 |
0,78 |
1,14 |
1,66 |
2,57 |
020.03 |
Diện tích hố móng £ 35m2 |
£ 2 |
0,61 |
0,83 |
1,23 |
1,85 |
020.04 |
Nt |
£ 3 |
0,66 |
0,89 |
1,32 |
1,94 |
020.05 |
Nt |
> 3 |
0,73 |
0,97 |
1,41 |
2,06 |
020.06 |
Diện tích hố móng £ 50m2 |
£ 2 |
0,64 |
0,87 |
1,30 |
1,94 |
020.07 |
Nt |
£ 3 |
0,69 |
0,94 |
1,39 |
2,04 |
020.08 |
Nt |
£ 4 |
0,76 |
1,01 |
1,47 |
2,16 |
020.09 |
Nt |
> 4 |
0,84 |
1,11 |
1,62 |
2,38 |
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
ĐỘ SÂU HỐ ĐÀO (m) |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||
020.10 |
Diện tích hố móng £ 75m2 |
£ 2 |
0,66 |
0,89 |
1,33 |
1,99 |
020.11 |
Nt |
£ 3 |
0,72 |
0,96 |
1,43 |
2,09 |
020.12 |
Nt |
£ 4 |
0,78 |
1,05 |
1,52 |
2,22 |
020.13 |
Nt |
> 4 |
0,86 |
1,16 |
1,67 |
2,44 |
020.14 |
Diện tích hố móng £ 100m2 |
£ 2 |
0,72 |
0,96 |
1,44 |
2,15 |
020.15 |
Nt |
£ 3 |
0,74 |
0,99 |
1,47 |
2,16 |
020.16 |
Nt |
£ 4 |
0,80 |
1,08 |
1,56 |
2,29 |
020.17 |
Nt |
> 4 |
0,88 |
1,19 |
1,72 |
2,52 |
020.18 |
Diện tích hố móng £ 150m2 |
£ 2 |
0,72 |
0,96 |
1,44 |
2,15 |
020.19 |
Nt |
£ 3 |
0,77 |
1,05 |
1,55 |
2,27 |
020.20 |
Nt |
£ 4 |
0,85 |
1,13 |
1,64 |
2,40 |
020.21 |
Nt |
> 4 |
0,94 |
1,24 |
1,80 |
2,64 |
020.22 |
Diện tích hố móng £ 200 m2 |
£ 2 |
0,76 |
1,00 |
1,50 |
2,26 |
020.23 |
Nt |
£ 3 |
0,80 |
1,11 |
1,63 |
2,38 |
020.24 |
Nt |
£ 4 |
0,89 |
1,19 |
1,72 |
2,52 |
020.25 |
Nt |
> 4 |
0,98 |
1,31 |
1,89 |
2,77 |
020.26 |
Diện tích hố móng £ 250 m2 |
£ 2 |
0,80 |
1,05 |
1,58 |
2,37 |
020.27 |
Nt |
£ 3 |
0,84 |
1,17 |
1,71 |
2,05 |
020.28 |
Nt |
£ 4 |
0,93 |
1,25 |
1,81 |
2,61 |
020.29 |
Nt |
> 4 |
1,03 |
1,38 |
1,98 |
2,90 |
020.30 |
Diện tích hố móng £ 300 m2 |
£ 2 |
0,84 |
1,10 |
1,66 |
2,49 |
020.31 |
Nt |
£ 3 |
0,88 |
1,23 |
1,79 |
2,63 |
020.32 |
Nt |
£ 4 |
0,98 |
1,31 |
1,90 |
2,78 |
020.33 |
Nt |
> 4 |
1,08 |
1,45 |
2,08 |
3,05 |
020.34 |
Diện tích hố móng £ 350 m2 |
£ 2 |
0,88 |
1,16 |
1,74 |
2,61 |
020.35 |
Nt |
£ 3 |
0,92 |
1,29 |
1,88 |
2,76 |
020.36 |
Nt |
£ 4 |
1,03 |
1,38 |
2,00 |
2,92 |
020.37 |
Nt |
> 4 |
1,13 |
1,52 |
2,18 |
3,20 |
020,42 |
Diện tích hố móng £ 450 m2 |
£ 2 |
0,98 |
1,28 |
1,92 |
2,88 |
020.43 |
Nt |
£ 3 |
1,02 |
1,42 |
2,07 |
3,04 |
020.44 |
Nt |
£ 4 |
1,13 |
1,52 |
2,21 |
3,22 |
020.45 |
Nt |
> 4 |
1,25 |
1,68 |
2,40 |
3,53 |
020.99 |
Vận chuyển tiếp 10m |
|
0,034 |
0,035 |
0,038 |
0,041 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Trong trường hợp khi đào đất hố móng gặp đá ngầm thì phần đào đá áp dụng định mức đào đá theo diện tích và chiều sâu tương ứng.
022.000 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY:
Thành phần công việc: Đào xúc đất đổ lên miệng hố đào móng cột và cào san bằng theo quy định, hoàn thiện hố móng theo yêu cầu kỹ thuật.
022.100 ĐÀO ĐẤT MÓNG CỘT BẰNG MÁY ĐÀO £ 0,4m3
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
022.11 |
Diện tích hố móng £ 150m2 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công
|
24,12 |
32,25 |
46,78 |
66,30 |
Máy thi công Máy đào £ 0,4 m3 |
ca |
0,672 |
0,788 |
9,985 |
1,266 |
||
022.12 |
Diện tích hố móng £ 300m2 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
26,96 |
33,75 |
46,78 |
71,55 |
Máy thi công Máy đào £ 0,4 m3 |
ca |
0,628 |
0,736 |
0,920 |
1,183 |
||
022.13 |
Diện tích hố móng £ 300m2 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
26,96 |
33,75 |
46,78 |
71,55 |
Máy thi công Máy đào £ 0,4 m3 |
ca |
0,628 |
0,736 |
0,920 |
1,183 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
022.200 ĐÀO ĐẤT MÓNG BẰNG MÁY ĐÀO £ 0,8m3:
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
022.21 |
Diện tích hố móng £ 150m2 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
24,12 |
32,25 |
46,78 |
66,30 |
Máy thi công Máy đào £ 0,8m3 |
ca |
0,488 |
0,524 |
0,655 |
0,841 |
||
022.22 |
Diện tích hố móng £ 300m2 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
26,96 |
33,75 |
48,87 |
71,55 |
|
|
Máy thi công Máy đào £ 0,8m3 |
ca |
0,419 |
0,490 |
0,612 |
0,786 |
022.23 |
Diện tích hố móng £ 450m2 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
29,16 |
39,15 |
56,79 |
82,89 |
Máy thi công Máy đào £ 1,25m3 |
ca |
0,309 |
0,361 |
0,452 |
0,580 |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Thành phần công việc: Đắp đất hố móng bằng đất đã đào trong phạm vi 30 mét. San, vằm và đầm đất đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||
023.11 |
Đào đất để đắp |
0,56 |
0,74 |
0,93 |
1,15 |
023.12 |
Đào đất để đắp (bằng đất mượn) |
|
0,52 |
0,75 |
1,04 |
023.13 |
Đắp đất móng cột, móng néo |
0,51 |
0,66 |
0,74 |
0,74 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
024.000 ĐÀO, ĐẮP ĐẤT RÃNH TIẾP ĐỊA:
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||
024.11 |
Đào đất rãnh tiếp địa |
0,67 |
1,00 |
1,49 |
2,27 |
024.12 |
Đắp đất rãnh tiếp địa |
0,51 |
0,59 |
0,68 |
0,68 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Thành phần công việc: Đắp bờ cao cách mặt nước tối thiểu 0,2m đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
ĐỘ SÂU BÙN NƯỚC (cm) |
|||
£ 30 |
£ 50 |
£ 80 |
£ 100 |
|||
025.10 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Tre cây F=8¸10 cm, L=6¸8m (kể cả phên tre) |
cây |
|
1,60 |
2,50 |
3,00 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
0,38 |
0,56 |
0,86 |
1,10 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Ghi chú: Đắp bờ bao chỉ được áp dụng cho các vị trí cần phải tát nước, vét bùn.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
TRỊ SỐ MỨC |
026.11 |
Tát nước |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
0,40 |
026.21 |
Bơm nước |
Máy thi công |
|
|
|
|
Máy bơm 1,5kw |
ca |
0,05 |
|
1 |
Thành phần công việc: Đào xúc, đổ đúng nơi quy định hoặc đổ lên phương tiện, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
LOẠI BÙN |
|||
BÙN ĐẶC |
BÙN LẪN RÁC |
BÙN LẪN SỎI ĐÁ |
BÙN LỎNG |
||
027.10 |
Đào bùn trong mọi điều kiện |
1,03 |
1,10 |
1,79 |
1,57 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Thành phần công việc: Đắp bằng cát đã đổ đống tại nơi đắp hoặc vận chuyển trong phạm vi 30m. San, tưới nước đầm theo yêu cầu kỹ thuật, hoàn thiện công trình sau khi đắp.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN |
028.10 |
Vật liệu |
|
|
|
Cát |
m3 |
1,22 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,00 |
|
Nhân công |
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
0,62 |
|
1 |
Thành phần công việc:
• Đào phá đá bằng thủ công: Đục phá, cậy, xeo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá thành đống đúng nơi quy định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30mét, hoàn thiện hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật.
• Đào phá đá bằng khoan nổ mìn: - Khoan, nổ mìn, kiểm tra bãi nổ, xử lý các lỗ mìn bị câm (nếu có) trước khi tiến hành bốc xúc, vận chuyển, phá đá quá cỡ thành đá có thể bốc xúc được, hoàn thiện hố móng, mặt bằng sau khi đào phá đá theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Định mức tính cho đào phá đá nguyên khai.
029.100 ĐÀO PHÁ ĐÁ MÓNG CỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
DIỆN TÍCH HỒ MÓNG (M2) |
ĐỘ SÂU (m) |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐÁ |
|||
I |
II |
III |
IV |
|||||
029.10 |
Diện tích £ 50m2 |
£ 3 |
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7 |
công |
4,86 |
3,79 |
3,26 |
2,93 |
029.11 |
Diện tích £ 50 |
> 3 |
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7 |
Công |
5,25 |
4,09 |
3,52 |
3,16 |
029.12 |
Diện tích £ 100 |
£ 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
5,20 |
4,05 |
3,50 |
3,13 |
029.13 |
Diện tích £ 100 |
> 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
5,61 |
4,37 |
3,77 |
3,38 |
029.14 |
Diện tích £ 150 |
£ 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
5,46 |
4,26 |
3,67 |
3,29 |
029.15 |
Diện tích £ 150 |
> 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
5,89 |
4,59 |
3,96 |
3,55 |
029.16 |
Diện tích £ 200 |
£ 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
5,68 |
4,43 |
3,82 |
3,42 |
029.17 |
Diện tích £ 200 |
> 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
6,36 |
4,96 |
4,27 |
3,83 |
029.18 |
Diện tích > 200 |
£ 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
5,85 |
4,56 |
3,93 |
3,52 |
29.19 |
Diện tích > 200 |
> 3 |
Nhân công Bậc thợ 3,0/7 |
công |
6,87 |
5,36 |
4,62 |
4,14 |
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
029.20 ĐÀO PHÁ MÓNG CỘT BẰNG NỔ MÌN:
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐÁ |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
029.20 |
Đào đá ở diện tích £ 50m2 sâu £ 3m |
Vật liệu |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
Thuốc nổ amônít |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Kíp điện |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
2,62 |
2,31 |
2,14 |
2,05 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.21 |
Đào đá ở diện tích £ 50m2 sâu > 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
2,83 |
2,49 |
2,31 |
2,21 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.22 |
Đào đá ở điện tích £ 100m2 sâu £ 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
2,80 |
2,47 |
2,29 |
2,19 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.23 |
Đào đá ở diện tích £ 100m2 sâu > 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,02 |
2,66 |
2,47 |
2,36 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.24 |
Đào đá ở diện tích £ 150m2 sâu > 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,00 |
2,64 |
2,45 |
2,34 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.25 |
Đào đá ở diện tích £ 150m2 sâu > 3 m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,24 |
2,85 |
2,65 |
2,52 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.26 |
Đào đá ở diện tích £200m2 sâu £ 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,21 |
2,82 |
2,62 |
2,50 |
029.27 |
Đào đá ở diện tích £ 200m2 sâu £ 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,43 |
3,01 |
2,80 |
2,67 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008s |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.28 |
Đào đá ở diện tích > 200m2 sâu £ 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,46 |
3,04 |
2,83 |
2,70 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
029.29 |
Đào đá ở diện tích > 200m2 sâu > 3m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Thuốc nổ amônít |
kg |
0,72 |
0,63 |
0,60 |
0,50 |
|
|
|
Kíp điện |
cái |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây nổ |
m |
0,24 |
0,22 |
0,20 |
0,18 |
|
|
Dây điện |
m |
0,31 |
0,29 |
0,27 |
0,24 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,70 |
3,25 |
3,02 |
2,88 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy khoan tay F42 |
ca |
0,024 |
0,022 |
0,022 |
0,022 |
|
|
Máy nén khí 10m/phút |
ca |
0,008 |
0,007 |
0,007 |
0,007 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
031.000 CÔNG TÁC ĐÓNG CỌC TRE, GỖ
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển cọc trong phạm vi 30mét. Đóng cọc theo yêu cầu kỹ thuật.
031.100 ĐÓNG CỌC TRE, GỖ (HOẶC TRÀM) BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
||
031.11 |
Đóng cọc tre chiều dài cọc ngập đất £ 2,5m |
Vật liệu |
|
BÙN |
I |
II |
|
Cọc F8¸10cm |
m |
105 |
105 |
105 |
|
|
Cây chống |
cây |
1,25 |
1,56 |
1,56 |
|
|
|
Gỗ ván |
m3 |
0,0075 |
0,0094 |
0,0094 |
|
|
Dây |
kg |
0,35 |
0,45 |
0,45 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công: 3,5/7 |
công |
1,52 |
1,84 |
1,98 |
031.12 |
Đóng cọc tre chiều dài cọc ngập đất > 2,5m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc F=8¸10cm |
m |
105 |
105 |
105 |
|
|
|
Cây chống |
cây |
1,25 |
1,56 |
1,56 |
|
|
Gỗ ván |
m3 |
0,0075 |
0,0094 |
0,0094 |
|
|
Dây |
kg |
0,35 |
0,45 |
0,45 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công: 3,5/7 |
công |
2,31 |
2,78 |
3,09 |
031.13 |
Đóng cọc gỗ (hoặc tràm) |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc F=8 ¸ 10cm |
m |
105 |
105 |
105 |
|
|
|
Cây chống |
cây |
1,5 |
1,66 |
1,66 |
|
|
Gỗ ván |
m3 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
|
Dây |
kg |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
|
Nhân công: 3,5/7 |
công |
1,84 |
2,39 |
2,53 |
031.14 |
Đóng cọc gỗ (hoặc tràm) chiều dài cọc ngập đất > 2,5m |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc F = 8 ¸ 10cm |
m |
105 |
105 |
105 |
|
|
Cây chống |
cây |
1,55 |
1,73 |
1,73 |
|
|
|
Gỗ ván |
m3 |
0,012 |
0,012 |
0,012 |
|
|
Dây |
kg |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
3 |
3 |
3 |
|
|
Nhân công: 3,5/7 |
công |
3,18 |
3,60 |
3,98 |
|
1 |
2 |
3 |
Đơn vị tính: 100m
MÃ
HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN
HAO PHÍ |
ĐƠN
VỊ |
CHIỀU DÀI CỌC (m) |
|||
£ 10 |
>10 |
||||||
CẤP ĐẤT |
CẤP ĐẤT |
||||||
I |
II |
I |
II |
||||
031.21 |
Đóng cọc gỗ trên mặt đất |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cọc |
m |
105 |
105 |
105 |
105 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
|
Nhân công: 3,5/7 |
công |
6,17 |
6,05 |
8,65 |
9,24 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc 1,2T |
ca |
2,65 |
2,79 |
3,95 |
5,17 |
|
|
Máy khác |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
031.22 |
Đóng cọc gỗ trên mặt nước |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Cọc |
m |
105 |
105 |
105 |
105 |
|
|
|
Vật liệu khác |
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
Nhân công: 3,5/7 |
công |
9,24 |
7,37 |
10,34 |
11,26 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc 1,2T |
ca |
3,16 |
3,40 |
4,77 |
5,20 |
|
|
Máy khác |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|
I |
II |
||||
032.10 |
Đóng |
Vật liệu |
|
|
|
|
Cừ gỗ |
Cừ gỗ |
m |
105 |
105 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
1,0 |
1,0 |
|
|
Nhân công: 3,5/7 |
công |
6,82 |
7,19 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc 1,2T |
ca |
3,15 |
3,32 |
|
1 |
2 |
033.000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP GIA CƯỜNG NỀN, MÓNG CỘT TRÊN MẶT ĐẤT BẰNG MÁY:
Quy định áp dụng:
+ Định mức tính cho trường hợp thi công đường dây có số vị trí móng cột phải gia cường từ 5 vị trí liên tục trở lên. Nếu đường dây có các vị trí phải đóng cọc gia cường gián đoạn dưới 5 vị trí liên tục thì định mức nhân công máy thi công được nhân hệ số 1,10.
+ Quy định chiều dài không ngập đất nhỏ hơn hoặc bằng 0,5m. Trường hợp chiều dài cọc hở trên mặt đất (mặt thoáng) lớn hơn 0,5 thì định mức nhân công và định mức máy thi công được nhân với hệ số 0,98.
+ Trường hợp phải dùng cọc dẫn để đóng cọc âm thì định mức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,05. Trong bảng định mức chưa tính đến gia công chế tạo cọc dẫn.
+ Trong chi phí vật liệu khác đã tính đến vật liệu để làm đệm đầu cọc, chụp đầu cọc,
+ Quy định cách xác định cấp đất để áp dụng định mức như sau: nếu tổng số độ sâu của lớp đất cấp I lớn hơn hoặc bằng 60% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức đất cấp I, nếu tổng số độ sâu lớp đất cấp I nhỏ hơn 40% chiều dài cọc theo thiết kế thì áp dụng định mức cấp II.
+ Khi đóng cọc trên mặt nước thì định mức nhân công và máy thi công nhân với hệ số 0,82. Trong mức chưa tính nhân công, vật liệu làm sàn đạo, xà kẹp, phao nổi và di chuyển máy từ vị trí cột này sang cột khác.
033.100 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA £ 1,2 TẤN
Đơn vị tính: 100m
MÃ
HIỆU
|
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT |
|||||||
I |
II |
|||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) |
||||||||||
15x15 |
20x20 |
25x25 |
30x30 |
15x15 |
20x20 |
25x25 |
30x30 |
|||
033.1 |
Chiều dài cọc £ 12m Vật liệu Cọc bê tông Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác |
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công |
5,27 |
5,52 |
5,75 |
7,82 |
5,42 |
6,03 |
7,46 |
8,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ca |
2,29 |
2,44 |
2,84 |
3,45 |
2,49 |
2,66 |
3,29 |
3,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
033.1 |
Chiều dài cọc > 12m Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
|
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công |
4,28 |
4,50 |
5,41 |
6,62 |
5,15 |
5,43 |
6,30 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ca |
1,87 |
1,99 |
2,39 |
2,92 |
2,25 |
2,39 |
2,78 |
3,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
033.200 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,2 TẤN ¸ 1,8 TẤN:
Đơn vị tính: 100m
MÃ
HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN
VỊ |
ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT |
|||||||
I |
II |
|||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) |
||||||||||
20x20 |
25x25 |
30x30 |
35x35 |
20x20 |
25x25 |
30x30 |
35x35 |
|||
033.21 |
Chiều dài cọc £ 12m Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công |
4,39 |
5,27 |
6,49 |
7,92 |
5,27 |
6,33 |
7,66 |
9,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ca |
1,94 |
2,32 |
2,84 |
3,48 |
2,32 |
2,79 |
3,38 |
4,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
033.22 |
Chiều dài cọc > 12m Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công |
4,00 |
4,69 |
5,75 |
6,62 |
5,10 |
5,91 |
7,19 |
8,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ca |
1,87 |
2,07 |
2,54 |
2,02 |
2,25 |
2,61 |
3,18 |
3,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
033.300 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 1,8 TẤN ¸ 2,5 TẤN:
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍA |
ĐƠN VỊ |
ĐÓNG THẲNG THEO CẤP ĐẤT |
|||||||
I |
II |
|||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) |
||||||||||
25x25 |
30x30 |
35x35 |
40x40 |
25x25 |
30x30 |
35x35 |
40x40 |
|||
033.31 |
Chiều dài cọc £ 12m Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác Nhân công Bậc thợ 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công |
5,28 |
6,14 |
7,13 |
8,78 |
5,88 |
7,46 |
8,64 |
10,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ca |
2,03 |
2,33 |
2,71 |
3,35 |
2,18 |
2,68 |
3,11 |
3,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
033,32 |
Chiều dài cọc >12m Vật liệu Cọc bê tông Vật liệu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhân công Bậc 3,5/7 Máy thi công Máy đóng cọc Máy khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
công |
4,80 |
5,57 |
6,34 |
7,78 |
5,76 |
6,34 |
7,58 |
8,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ca |
2,03 |
2,35 |
2,68 |
3,29 |
2,19 |
2,68 |
3,21 |
3,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
033.400 MÁY ĐÓNG CỌC CÓ TRỌNG LƯỢNG ĐẦU BÚA > 2,5 TẤN ¸ 3,5 TẤN:
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
ĐÓNG CỌC THẲNG THEO CẤP ĐẤT |
||||||
I |
II |
||||||||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) |
|||||||||
30x30 |
35x35 |
40x40 |
30x30 |
35x35 |
40x40 |
||||
033.41 |
Chiều dài cọc £ 12m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
5,62 |
6,60 |
7,92 |
6,60 |
7,56 |
8,64 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng cọc |
ca |
2,07 |
2,242 |
2,89 |
2,52 |
2,89 |
3,47 |
|
|
Máy khác |
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
033.42 |
Chiều dài cọc > 12m |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
101 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
4,73 |
5,50 |
6,74 |
5,74 |
6,72 |
8,11 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đóng |
ca |
1,99 |
2,32 |
2,85 |
2,43 |
2,84 |
3,41 |
|
|
Máy khác |
% |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|||
Ghi chú:
+ Đóng xiên: Khi cọc đóng xiên (âm hoặc dương) thì định mức nhân công và máy thi công được nhân hệ số 1,2.
+ Đóng trên mặt nước: Khi đóng cọc bêtông cốt thép trên mặt nước thì định mức nhân công và máy thi công nhân hệ số 0,82 (đối với đóng thẳng) và 0,91 (đối với đóng xiên)
037.000 ĐÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỂ GIA CƯỜNG NỀN MÓNG CỘT TRÊN MẶT NƯỚC BẰNG TÀU ĐÓNG CỌC:
037.000 TÀU ĐÓNG CỌC £ 1,8T
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
ĐÓNG CỌC THẲNG |
||
30x30 |
35x35 |
40x40 |
|||
037.11 |
Chiều dài cọc £ 20m |
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
5,45 |
6,05 |
6,91 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Tầu đóng cọc |
ca |
1,64 |
1,83 |
2,08 |
|
Cần cẩu 25T |
ca |
1,64 |
1,83 |
2,08 |
|
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Sà lan 250T |
ca |
1,32 |
1,32 |
1,83 |
|
Máy khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
037.12 |
Chiều dài cọc > 20m |
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
Nhân công |
công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
|
4,49 |
5,40 |
6,28 |
|
Máy thi công |
ca |
|
|
|
|
Tầu đóng cọc |
ca |
1,53 |
1,71 |
1,95 |
|
Cần cẩu 25T |
ca |
1,53 |
1,71 |
1,95 |
|
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Sà lan 250T |
% |
1,53 |
1,71 |
1,95 |
|
Máy khác |
|
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
1 |
2 |
3 |
037.200 TÀU ĐÓNG CỌC > 1,8 TẤN ĐẾN 2,5 TẤN:
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
ĐÓNG CỌC THẲNG |
||
037.21 |
Chiều dài cọc £ 20m |
|
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) |
||
|
Vật liệu |
|
30x30 |
35x35 |
40x40 |
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
5,33 |
5,76 |
6,70 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Tầu đóng cọc |
ca |
1,44 |
1,62 |
1,98 |
|
Cần cẩu 25T |
ca |
1,44 |
1,62 |
1,98 |
|
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Sà lan 250T |
ca |
1,44 |
1,62 |
1,98 |
|
Máy khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
037.22 |
Chiều dài cọc > 20m |
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
3,94 |
4,45 |
5,86 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Tầu đóng cọc |
ca |
1,33 |
1,51 |
1,86 |
|
Cần cẩu 25T |
ca |
1,33 |
1,51 |
1,86 |
|
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Sà lan 250 |
ca |
1,33 |
1,51 |
1,86 |
|
Máy khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
1 |
2 |
3 |
037.300 TÀU ĐÓNG CỌC > 2,5 TẤN ĐẾN 3,5 TẤN:
Đơn vị tính: 100m
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
ĐÓNG CỌC THẲNG |
||
KÍCH THƯỚC CỌC (cm) |
|||||
30x30 |
35x35 |
40x40 |
|||
037.31 |
Chiều dài cọc £ 20m |
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
3,86 |
4,51 |
5,10 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Tầu đóng cọc |
ca |
1,32 |
1,53 |
1,74 |
|
Cần cẩu 25T |
ca |
1,32 |
1,53 |
1,74 |
|
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Sà lan 250T |
ca |
1,32 |
1,53 |
1,74 |
|
Máy khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
037.32 |
Chiều dài cọc > 20m |
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Cọc bê tông |
m |
101 |
101 |
101 |
|
Vật liệu khác |
% |
2,0 |
2,0 |
2,0 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2,43 |
4,18 |
4,95 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Tầu đóng cọc |
ca |
1,32 |
1,42 |
4,95 |
|
Cần cẩu 25T |
ca |
1,32 |
1,42 |
1,67 |
|
Tầu kéo 150CV |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
Sà lan 250T |
ca |
1,32 |
1,42 |
1,67 |
|
Máy khác |
% |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
|
1 |
2 |
3 |
Ghi chú: Khi đóng xiên (âm hoặc dương) bằng tầu đóng cọc thì địnhmức nhân công và máy thi công được nhân với hệ số 1,22.
039.100 PHÁ ĐẦU CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP:
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
TRONG MỌI ĐIỀU KIỆN |
039.10 |
Phá đầu cọc bê tông cốt thép |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
7,28 |
|
1 |
039.500 NỐI CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP:
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, chế tạo thép ốp, hàn nối cọc, kiểm tra bắt đầu theo yêu cầu kỹ thuật
Đơn vị tính: 1 mối nối
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
KÍCH THƯỚC CỌC (CM) |
||||
20x20 |
25x25 |
30x30 |
35x35 |
40x40 |
|||
039.50 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
- Thép tấm d = 6mm |
kg |
2,79 |
4,14 |
- |
- |
- |
|
- Thép góc 80x80mm |
kg |
- |
- |
12,16 |
- |
- |
|
|
kg |
- |
- |
- |
22,83 |
- |
|
|
kg |
- |
- |
- |
- |
38,14 |
|
|
kg |
0,65 |
1,16 |
2,13 |
4,21 |
6,66 |
|
- Thép góc 100x100mm |
% |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
- Thép góc 120x120mm |
công |
0,32 |
0,37 |
0,85 |
0,89 |
1,06 |
|
- Que hàn |
ca |
0,09 |
0,12 |
0,15 |
0,18 |
0,23 |
|
- Vật liệu khác |
% |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
3,0 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,0/7 |
|
|
|
|
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy hàn 23KW |
|
|
|
|
|
|
|
- Máy khác |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
041.000 SẢN XUẤT LẮP DỰNG CỐT THÉP
Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; kéo, nắn, đo, cắt, hàn nối, hoặc vừa buộc, vừa hàn cốt thép theo thiết kế. Lắp đặt cốt thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 tấn
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
ĐƯỜNG KÍNH CỐT THÉP (mm) |
||
£ 10 |
£ 18 |
> 18 |
|||
041.10 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép tròn |
kg |
1005 |
1020 |
1020 |
|
Dây thép f1 |
kg |
21,42 |
14,28 |
14,28 |
|
Que hàn |
kg |
|
4,46 |
5,30 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
|
|
|
|
|
Máy hàn điện 23kW |
ca |
|
1,133 |
1,093 |
|
Mắt cắt uốn |
ca |
0,4 |
0,32 |
0,16 |
|
1 |
2 |
3 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; sản xuất, lắp đựng và tháo dỡ theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 100m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
VÁN KHUÔN MÓNG |
VÁN KHUÔN CỌC |
||
GỖ |
KIM LOẠI |
GỖ |
KIM LOẠI |
|||
042.10 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Gỗ ván |
m3 |
0,792 |
|
0,083 |
|
|
Gỗ đà nẹp |
m3 |
0,210 |
|
0,015 |
|
|
Gỗ chống |
m3 |
0,335 |
0,496 |
- |
|
|
Đinh |
kg |
15 |
|
10 |
|
|
Thép tấm |
kg |
|
51,81 |
|
17,27 |
|
Thép hình |
kg |
|
48,84 |
|
16,28 |
|
Que hàn |
kg |
|
5,6 |
|
1,90 |
|
Vật liệu khác |
% |
1 |
5 |
1 |
5 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,0/7 |
công |
32,67 |
42,11 |
31,58 |
34,94 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 23KW |
ca |
|
1,50 |
|
0,69 |
|
Máy khác |
% |
|
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị, sàng rửa, cân đong vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m; sản xuất, lắp dựng, tháp dỡ dàn giáo, cầu công tác. Trộn, đổ đầm và bảo dưỡng bê tông theo yêu cầu kỹ thuật.
043.100 ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG CỘT BẰNG THỦ CÔNG:
Đơn vị tính: m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
MÓNG TRỤ |
MÓNG BẢN |
043.1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
1,025 |
1,025 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
2,70 |
2,18 |
|
00 |
10 |
043. ĐỔ BÊ TÔNG LÓT MÓNG CỘT BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG:
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
MÓNG TRỤ |
MÓNG BẢN |
043.2 |
Vật liệu |
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
1,025 |
1,025 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
1,82 |
1,30 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
Máy trộn bê tông 250 lít |
ca |
0,095 |
0,095 |
|
Đầm bàn 1kw |
ca |
0,089 |
0,089 |
|
00 |
10 |
044.100 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT BẰNG THỦ CÔNG:
Đơn vị tính: 1 m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
MÓNG TRỤ |
MÓNG BẢN |
|
CÓ CẦU CÔNG TÁC |
KHÔNG CÓ CẦU CÔNG TÁC |
||||
044.1 |
Hoàn toàn bằng thủ công |
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
|
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,015 |
|
0,015 |
|
Đinh các loại |
kg |
0,20 |
|
0,20 |
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,0/7 |
công |
3,56 |
3,06 |
3,53 |
044.2 |
Thủ công kết hợp đầm dùi |
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
|
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,015 |
|
0,015 |
|
Đinh các loại |
kg |
0,20 |
|
0,20 |
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
|
Nhân công |
công |
3,03 |
2,60 |
2,82 |
|
Bậc thợ 3,0/7 |
|
|
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Đầm dùi 1,5kw |
ca |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
00 |
10 |
20 |
045.100 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT BẰNG MÁY KẾT HỢP THỦ CÔNG:
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
MÓNG TRỤ |
MÓNG BẢN |
|
CÓ CẦU CÔNG TÁC |
KHÔNG CÓ CẦU CÔNG TÁC |
||||
045.1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
|
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
0,015 |
|
0,015 |
|
Đinh các loại |
kg |
0,20 |
|
0,20 |
|
Vật liệu khác |
% |
3,5 |
3,5 |
3,5 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2,76 |
2,27 |
2,70 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy trộn bê tông 250 lít |
ca |
0,095 |
0,095 |
0,095 |
|
Đầm dùi 1,5 kW |
ca |
0,089 |
0,089 |
0,089 |
|
00 |
10 |
20 |
050.100 ĐỔ BÊ TÔNG MÓNG CỘT BẰNG BÊ TÔNG THƯƠNG PHẨM:
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
LOẠI MÓNG |
LÓT MÓNG |
|
MÓNG TRỤ |
MÓNG BẢN |
||||
050.1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Vữa |
m3 |
1,025 |
1,025 |
1,025 |
|
Gỗ ván cầu công tác |
m3 |
|
0,015 |
0,015 |
|
Đinh các loại |
kg |
|
0,20 |
0,150 |
|
Vật liệu khác |
% |
1 |
1 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,76 |
1,68 |
0,46 |
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Đầm dùi 1,5kW |
ca |
0,089 |
0,089 |
0,089 |
|
00 |
10 |
20 |
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CỌC |
CỌC CỪ |
050.5 |
Bê tông cọc |
Vật liệu: |
|
|
|
|
Bê tông cọc cừ |
- Vữa |
m3 |
1,015 |
1,015 |
|
Bê tông cọc cừ |
- Vật liệu khác |
% |
0,5 |
0,5 |
|
|
Nhân công 3,0/7 |
công |
2,01 |
4,13 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
- Máy trộn 2501 |
ca |
0,095 |
0,095 |
|
|
- Máy đầm dùi 1,5kW |
ca |
0.18 |
0.12 |
|
|
- Máy khác |
% |
10 |
10 |
|
00 |
10 |
051.000 XẾP ĐÁ, XÂY KÈ ĐÁ VÀ TƯỜNG CHẮN:
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp và tháo dỡ giàn giáo, trộn vữa, miết mạch, kẻ chỉ theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
XẾP ĐÁ KHAN KHÔNG CHÍT MẠCH |
XẾP ĐÁ KHAN CÓ CHÍT MẠCH |
||||
MẶT BẰNG |
MÁI DỐC THẲNG |
MÁI DỐC CONG |
MẶT BẰNG |
MÁI DỐC THẲNG |
MÁI DỐC CONG |
|||
051.1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá hốc |
m3 |
1,2 |
1,2 |
1,22 |
1,2 |
1,2 |
1,22 |
|
Đá dăm 4x6 |
m3 |
0,061 |
0,061 |
0,065 |
0,061 |
0,061 |
0,061 |
|
Vữa |
m3 |
|
|
|
0,067 |
0,067 |
0,067 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,32 |
1,54 |
2,18 |
1,71 |
1,93 |
2,21 |
|
01 |
11 |
21 |
31 |
41 |
51 |
Đơn vị tính: 1m3
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
MÓNG |
CHIỀU DÀY TƯỜNG CHẮN |
TRỤ £ 2 |
||||
£ 60 (cm) |
> 60 (cm) |
||||||||
CHIỀU CAO (m) |
|||||||||
£ 2 |
> 2 |
£ 2 |
> 2 |
||||||
052.1 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đá |
m3 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
Đá dăm |
m3 |
0,057 |
0,057 |
0,057 |
0,057 |
0,057 |
0,057 |
|
|
Vữa |
m3 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
|
Cốt thép |
kg |
|
|
|
|
|
7,35 |
|
|
Cây chống |
cây |
|
|
1,62 |
|
1,16 |
0,50 |
|
|
Gỗ ván |
m3 |
|
|
0,01 |
|
0,008 |
0,003 |
|
|
Dây buộc |
kg |
|
|
0,46 |
|
0,35 |
0,23 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 4,0/7 |
công |
2,10 |
2,38 |
2,75 |
2,29 |
2,61 |
4,38 |
|
|
01 |
11 |
21 |
31 |
41 |
51 |
|||
Ghi chú:
Quét nhựa bi tum ở vùng lầy nước định mức nhân công được nhân hệ số 1,30
054.100 LẮP TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆN:
Thành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. Rải đặt, bắt cố định vào chân cột. Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn.
Đơn vị tính: 100 kg
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
QUY CÁCH THÉP TRÒN |
||
F 8-10 |
F 12-14 |
F 16-18 |
||||
054.10 |
Lắp tiếp địa cột điện |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
Thép tròn |
kg |
100,50 |
100,50 |
100,50 |
|
|
|
Sơn |
kg |
0,04 |
0,03 |
0,025 |
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1 |
0,75 |
0,66 |
|
1 |
2 |
3 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đóng cọc theo chiều sâu quy định của thiết kế
Đơn vị tính: 10 cọc
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CẤP ĐẤT |
|||
I |
II |
III |
IV |
||||
054.20 |
Đóng cọc và hàn nối tiếp địa |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
Que hàn |
kg |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
5 |
|
|
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2,50 |
2,80 |
4,38 |
7,50 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
|
|
Máy hàn 14kW |
ca |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m2
MÃ HIỆU |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
SƠN BÁO HIỆU THEO CHIỀU CAO CỘT (m) |
SƠN CÁC LOẠI THÉP |
|||
£ 70 |
£ 100 |
> 100 |
2 NƯỚC |
3 NƯỚC |
|||
055.10 |
Vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
Sơn |
kg |
0,18 |
0,22 |
0,25 |
0,18 |
0,28 |
|
Vật liệu khác |
% |
5 |
5 |
5 |
2 |
2 |
|
Nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
0,57 |
0,71 |
0,95 |
0,11 |
0,156 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Thành phần công việc: Chuẩn bị, bốc, dỡ; vận chuyển đến vị trí đổ thành đống hoặc xếp gọn vào nơi quy định.
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1km
MÃ HIỆU |
TÊN VẬT LIỆU PHỤ KIỆN |
ĐƠN VỊ |
BỐC DỠ |
CỰ LY VẬN CHUYỂN (m) |
|||
£ 100 |
£ 300 |
£ 500 |
> 500 |
||||
060.01 |
Xi măng |
tấn |
0,20 |
4,88 |
4,59 |
4,55 |
4,52 |
060.02 |
Cát đen |
m3 |
0,14 |
4,40 |
4,21 |
4,17 |
4,15 |
060.03 |
Cát vàng |
m3 |
0,15 |
4,57 |
4,37 |
4,33 |
4,28 |
060.04 |
Đá dăm các loại |
m3 |
0,21 |
4,80 |
4,60 |
4,56 |
4,53 |
060.05 |
Đá hộc |
m3 |
0,29 |
4,52 |
4,26 |
4,21 |
4,06 |
060.06 |
Đất cấp I |
m3 |
0,18 |
4,41 |
4,22 |
4,18 |
4,15 |
060.07 |
Đất cấp II |
m3 |
0,20 |
4,56 |
4,35 |
4,31 |
4,28 |
060.08 |
Cấp đất III |
m3 |
0,26 |
4,91 |
4,72 |
4,68 |
4,65 |
060.09 |
Cấp đất IV |
m3 |
0,32 |
5,30 |
5,10 |
5,06 |
5,03 |
060.10 |
Bùn |
m3 |
0,21 |
3,45 |
3,31 |
3,29 |
3,27 |
060.11 |
Nước |
m3 |
0,29 |
3,93 |
3,87 |
3,37 |
3,29 |
060.12 |
Ván gỗ cốt pha |
m3 |
0,18 |
3,90 |
3,74 |
3,69 |
3,66 |
060.13 |
Cấp pha thép |
tấn |
0,32 |
5,79 |
5,43 |
5,36 |
5,31 |
060.14 |
Bu lông, tiếp địa, cốt thép, dây néo |
tấn |
0,41 |
7,49 |
7,03 |
6,94 |
6,37 |
060.15 |
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh |
tấn |
0,38 |
6,81 |
6,39 |
6,31 |
6,25 |
060.16 |
Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn |
tấn |
0,45 |
8,17 |
7,67 |
7,57 |
7,50 |
060.17 |
Cọc tre, cọc gỗ |
100cái |
0,23 |
1,22 |
1,15 |
1,14 |
1,13 |
060.18 |
Tre cây kích thước F 8¸ 10cm, L=6¸8m |
100cây |
0,62 |
8,98 |
8,45 |
8,34 |
8,25 |
060.19 |
Phụ kiện các loại |
tấn |
0,42 |
6,74 |
6,33 |
6,25 |
6,18 |
060.20 |
Cách điện các loại |
tấn |
0,83 |
8,85 |
8,31 |
8,20 |
8,12 |
060.21 |
Dây dẫn điện, dây cáp các loại |
tấn |
0,48 |
6,81 |
6,38 |
6,31 |
6,25 |
060.22 |
Cấu kiện bê tông đúc sẵn |
tấn |
0,41 |
6,13 |
5,75 |
5,68 |
5,62 |
060.23 |
Bitum |
tấn |
0,54 |
4,26 |
3,86 |
3,78 |
3,73 |
060.24 |
Dụng cụ thi công |
tấn |
0,33 |
6,19 |
5,75 |
5,68 |
5,63 |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ghi chú:
Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng gánh bộ, khiêng vác trong điều kiện độ dốc £ 150, hoặc bùn nước £ 20cm. Nếu gặp địa hình phức tạp thì định mức nhân công vận chuyển được nhân hệ số sau:
MÃ HIỆU |
ĐẶC ĐIỂM ĐỊA HÌNH |
HỆ SỐ |
061.10 |
- Qua địa hình vùng cát khô |
1,50 |
062.10 |
- Bùn nước £ 30cm, hoặc đồi dốc £ 200 |
1,50 |
063.10 |
- Bùn nước £ 40cm, hoặc đồi dốc £ 250 |
2,00 |
064.10 |
- Bùn nước £ 50cm, hoặc đồi dốc £ 300 |
2,50 |
065.10 |
- Bùn nước £ 60cm, hoặc đồi dốc £ 350 |
3,00 |
066.10 |
- Đường dốc từ 360 đến 400 |
6,00 |
067.10 |
- Núi cheo leo hiểm trở có độ dốc > 400 |
6,00 |
068.10 |
- Vận chuyển bằng xe cải tiến, thuyền, bè mảng |
0,60 |
Ghi chú
Cự ly vận chuyển bình quân gia quyền trên toàn tuyến, (hoặc một đoạn tuyến, một khoảng néo tùy theo biện pháp tổ chức thi công của từng công trình). Đối với các xe máy thi công vận chuyển vào được công trình thì không tính vận chuyển bằng thủ công.
070.000 VẬN CHUYỂN BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG:
Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, xúc dỡ, bốc xếp, chằng buộc, móc và tháo cáp, xeo bắn, dẹp chướng ngại dọc đường.
Đơn vị tính: 1m3 (hoặc 1tấn)/1km
MÃ HIỆU |
CÔNG TÁC XÂY LẮP |
THÀNH PHẦN HAO PHÍ |
ĐƠN VỊ |
CỰ LY VẬN CHUYỂN |
|
£ 1km |
> 1km |
||||
070.01 |
Vận chuyển cát, nước (m3) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,64 |
1,59 |
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy kéo 100¸120cv |
ca |
0,072 |
0,06 |
070.02 |
Vận chuyển đá sỏi các loại (m3) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,76 |
1,67 |
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy kéo 100¸120cv |
ca |
0,075 |
0,063 |
070.03 |
Vận chuyển xi măng bao (tấn) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,32 |
1,25 |
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy kéo 100¸120cv |
ca |
0,05 |
0,042 |
070.04 |
Vận chuyển cốt thép, thép thanh, Phụ kiện, dây, tre gỗ dụng cụ thi công (tấn) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
1,85 |
1,81 |
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy kéo 100¸120cv |
ca |
0,18 |
0,11 |
|
070.05 |
Vận chuyển sứ các loại (tấn) |
Nhân công |
|
|
|
|
Bậc thợ 3,5/7 |
công |
2,03 |
1,99 |
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
|
Máy kéo 100¸120cv |
ca |
0,18 |
0,15 |
|
1 |
2 |
071.000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN
+ Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới không có bộ phận bốc dỡ chuyên dùng, với điều kiện:
- Vật liệu, phụ kiện để cách chỗ ôtô không quá 30m.
- Bốc lên, dỡ xuống phải gọn gàng thuận tiện cho việc kiểm tra, đo đếm và phải đảm bảo an toàn cho người và vật liệu không bị hư hao.
Thành phần công việc: Kê thùng hoặc bục lên xuống, bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn khi bốc lên cũng như xếp xuống theo yêu cầu của từng loại.
Nhân công: Bậc thợ 3,0/7
Đơn vị tính: Công/1 đơn vị
MÃ HIỆU |
TÊN VẬT LIỆU PHỤ KIỆN |
ĐƠN VỊ |
NHÂN CÔNG BỐC XẾP |
|
BỐC LÊN |
XẾP XUỐNG |
|||
071.01 |
Cát các loại |
m3 |
0,32 |
0,21 |
071.02 |
Đá dăm các loại |
m3 |
0,43 |
0,36 |
071.04 |
Sỏi |
m3 |
0,48 |
0,46 |
071.05 |
Đất đắp |
m3 |
0,36 |
0,361 |
071.06 |
Xi măng bao |
tấn |
0,47 |
0,21 |
071.07 |
Thép thanh cột |
tấn |
0,55 |
0,51 |
071.08 |
Tre cây kích thước F=8¸10cm, L= 6¸8m |
100cây |
1,15 |
0,58 |
071.09 |
Cấu kiện thép các loại |
tấn |
0,59 |
0,46 |
071.10 |
Phụ kiện các loại |
tấn |
0,72 |
0,56 |
071.11 |
Dụng cụ thi công |
tấn |
0,47 |
0,35 |
071.12 |
Dây dẫn điện các loại |
tấn |
0,63 |
0,59 |
071.13 |
Sứ các loại |
tấn |
0,75 |
0,78 |
071.14 |
Gỗ các loại |
tấn |
0,28 |
0,25 |
071.15 |
Cọc tre, cọc gỗ |
100cái |
0,38 |
0,21 |
|
1 |
2 |
(Dùng cho công tác vận chuyển, đào đất đắp đất bằng thủ công)
CẤP ĐẤT |
NHÓM ĐẤT |
LOẠI ĐẤT |
DỤNG CỤ TIÊU CHUẨN XÁC ĐỊNH NHÓM ĐẤT |
I |
1 |
Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất đen, hoang thổ. Đất đồi sụt lở hoặc nơi khác đem đến đổ (thuộc đất nhóm 4 trở xuống) chưa bị nén chặt. |
Dùng xẻng xúc dễ dàng. |
2 |
Đất cát pha thịt hoặc đất thịt pha các; Đất cát pha sét. Đất mùn ẩm ướt nhưng chưa đến trạng thái dính dẻo. Đất nhóm III nhóm IV sụt lở, hoặc đất nơi khác đem đến chỗ đổ đã bị nén chặt nhưng chưa đến trạng thái nguyên thổ. Đất phù sa, cát bồi, đất màu, đất mùn, đất nguyên thổ tơi xốp có lẫn rễ cây, mùn, rác, sỏi, đá, gạch vụn, mảnh sành kiến trúc chiếm đến 10% thể tích từ 50kg đến 150kg trong 1m3 |
Dùng xẻng cải tiến ấn nặng tay xúc được. |
|
3 |
Đất sét pha thịt, đất sét pha cát. Đất sét vàng hay trắng, đất thịt, đất chua, đất kiềm ở trạng thái ẩm mềm. Đất cát, đất đen, đất mùn có lẫn sỏi đá, mảnh sành vụn kiến trúc, mùn có lẫn sỏi đá, mảnh sành vụn kiến trúc, mùn rác, gốc rễ cây từ 10% đến 20% thể tích hoặc từ 50kg đến 300kg trong 1m3 Đất đá có lẫn lượng ngậm nước lớn, trọng lượng từ 1,7tấn/m3 trở lên. |
Dùng xẻng cải tiến đắp bình thường đã ngập xẻng |
|
II |
4 |
Đất đen, đất mùn ngâm nước nát dính. Đất thịt, đất sét pha thịt, pha cát, ngâm nước nhưng chưa thành bùn. Đất do thân cây, lá cây mục tạo thành, dùng mai cuốc đào không thành tảng mà vỡ vụn ra rời rạc như xỉ. Đất thịt, đất sét nặng kết cấu chặt. Đất mặt sườn đồi có nhiều cỏ cây, sim, mua, dành dành Đất nâu mềm |
Dùng mai xắn được |
|
5 |
Đất thịt pha mầu xám (bao gồm mầu xanh lam, mầu xám của nước vôi). Đất mặt sườn đồi có ít sỏi, đất đỏ ở sườn đồi. Đất sét trắng kết cấu chặt lẫn mảng vụn kiến trúc hoặc rễ cây đến 10% thể tích hoặc từ 50kg đến 150kg trong 1m3. Đất thịt, đất sét, đất nâu rắn, chắc, cuốc ra chỉ được từng hòn nhỏ. Đất chua, đất kiềm, thổ cứng; Đất mặt đê, mặt đường cũ. Đất mặt sườn đồi lẫn sỏi đá, có sim, mua rành rành. |
Dùng cuốc bàn cuốc được. |
III |
6 |
Đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn cuội, sỏi, mảnh vụn, kiến trúc, gốc rễ cây > 10% đến 20% thể tích hoặc từ 150kg đến 300kg trong 1m3 Đá vôi phong hóa già mềm nằm trong đất đào ra từng tảng được, khi còn trong đất thì tương đối mềm, đào ra rắn dần lại, đập vỡ vụn ra như xỉ. |
Dùng cuốc bàn, cuốc chối tay, phải dùng cuốc chim to lưỡi để đào. |
7 |
Đất đồi lẫn từng lớp sỏi, lượng sỏi từ 25% đến 35%, lẫn đá tảng, đá trái đến 20% thể tích. Đất mặt đường đá dăm hoặc đường đất rải mảnh sành, gạch vỡ. Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu rải mảnh rành, gạch vỡ. Đất cao lanh, đất thịt, đất sét kết cấu chặt lẫn mảnh vụn kiến trúc, gốc rễ cây từ 20% đến 30% thể tích, hoặc từ hơn 300kg đến 500kg trong 1m3 |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi, nặng đến 2,`5kg |
|
IV |
8 |
Đất lẫn đá tảng, trái đá tảng, đá trái>20% đến 30% thể tích; Đất mặt đường nhựa hỏng. Đất lẫn vỏ ngoài trai, ốc (đất sò) kết dính chặt tạo thành tảng được (vùng ven biển thường đào để xây tường) Đất đá bọt |
Dùng cuốc chim nhỏ lưỡi nặng đến 2,5kg hoặc dùng xà beng đào được |
|
9 |
Đất lẫn đá tảng, đá trái > 30% thể tích, cuội sỏi giao kết bởi đất sét. Đất có lẫn từng vỉa đá, phiến đá ong xen kẽ (loại đá khi còn trong lòng đất tương đối mềm). Đất sỏi đỏ rắn chắc. |
Dùng xà beng choòng búa mới đào được. |
LOẠI BÙN |
ĐẶC ĐIỂM VÀ CÔNG CỤ THI CÔNG |
1. Bùn đặc |
Dùng xẻng, cuốc bàn đào được và bùn không chảy ra ngoài |
2. Bùn lỏng |
Dùng xô và gầu để múc |
3. Bùn rác |
Bùn đặc, có lẫn cỏ rác, thêm cây mục nát |
4. Bùn lẫn đá sỏi, hầu hến |
Các loại bùn trên, có lẫn đá, sỏi, hầu hến |
(Dùng cho công tác đào, xúc, vận chuyển và đắp đất bằng máy)
CẤP ĐẤT |
LOẠI ĐẤT |
DỤNG CỤ TIÊU CHUẨN XÁC ĐỊNH NHÓM ĐẤT |
I |
Đất cát, đất phù sa cát bồi, đất mầu, đất đen, đất các pha thịt, các pha sét, đất thịt pha, hoang thổ, đất bùn. Các loại đất trên có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh trai từ 20% trở lên, không có rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên dạng nguyên thổ hoặc tơi xốp, hoặc từ nơi khác đem đến đổ ra bị nén chặt tự nhiên, cát đen, các vàng có độ ẩm tự nhiên; sỏi, đá dăm, đá vụn đổ thành đống. |
|
II |
Gồm các loại đất cấp I có lẫn sỏi sạn, mảnh sành, gạch vỡ, đá dăm, mảnh trai từ 20% trở lên. Không lẫn rễ cây to, có độ ẩm tự nhiên hay khô, đất sét, cao lanh, đất sét trắng, sét vàng, có lẫn sỏi sạn mảnh sành, mảnh chai, gạch vỡ không quá 20% ở dạng nguyên thổ hoặc nơi khác đem đến đã bị nén tự nhiên, có độ ẩm tự nhiên hoặc khô rắn. |
Dùng xẻng, mai hoặc cuốc bàn xắn được miếng mỏng |
III |
Đất á sét, cao lanh, sát trắng, sét đỏ, đất đồi núi lẫn sỏi sạn, mảnh sành, mảnh trai, gạch vỡ từ 20% trở lên có lẫn rễ cây, các loại đất trên có trạng thái nguyên thổ, có độ ẩm tự nhiên hoặc khô cứng, hoặc đem đổ ở nơi khác đến có đầm nén |
Dùng cuốc chim mới cuốc được |
(Dùng cho công tác đào, phá đá)
CẤP ĐÁ |
CƯỜNG ĐỘ CHỊU ÉP |
Đá cấp I |
- Đá phiến dạng ngọc bích, thạch anh chắc xít, đá lửa, đá sừng, quố xít, đá phiến chứa silic - quắc xít, đá sừng chứa sắt rất cứng. - Có cường độ chịu ép > 1.000kg/cm3 |
Đá cấp II |
- Các trầm tích cuội, đá tảng mắc ma và bị biến chất, quặng ma nhê tít, các lớp thạch anh mạch, đá bazan không bị phong hóa, đá vôi scacnô, dô lô mit chứa silic thạch anh với hàm lượng pirit lớn. - Đá tương đối cứng, cường độ chịu ép > 800kg/cm2 |
Đá cấp III |
- Cát kết thạch anh, đá vôi, thach anh rỗng, đá phiến silic hóa, bazan bị phong hóa, đá phiến bị silic hóa yếu. - Đá có độ cứng trung bình, cường độ ép > 600kg/cm2 |
Đá cấp IV |
- Đá vôi không chắc, do lô mit, thạch cao kết tinh, cao lanh nguyên sinh, apatit kết dính, quặng matit, đá phiến lớp, các đá cac bô nát, dô lô mit chặt xít. - Đá tương đối mềm, dòn, dễ đập, cường độ chịu ép £ 600kg/cm2 |
CẤP ĐẤT |
TÊN CÁC LOẠI ĐẤT |
I |
Cát pha lẫn 3-10% sét ở trạng thái dẻo, sét và á sét mềm, than bùn, đất lẫn thực vật, đất đắp từ nơi khác chuyển đến. |
II |
Các được đầm chặt, sỏi, đất sét cứng, cát khô, các bão hòa nước, đất cấp I có chứa 10 đến 30% sỏi, đá. |
(Dùng cho công tác chuẩn bị thi công)
Đường dây đi qua đồi cây, rừng rậm, bãi cỏ phải phát dọn cây để giải phóng hành lang. Định mức phát tuyến quy định cho 100m2 theo 4 loại sau đây:
Loại I: Tuyến đi qua bãi hoặc đồi tranh lau lách, sim mua cỏ lau, cỏ bấc trên địa bàn khô ráo. Thỉnh thoảng có cây non hoặc cây cỏ có đường kính lớn hơn 10cm.
Loại II: Tuyến đi qua rừng cây con, mật độ cây con, dây leo chiếm dưới 2/3 diện tích và cứ 100cm2 có từ 5-25 cây có đường kính từ 5-10cm có xem lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại cỏ lau, cỏ lác dầy đặc trên địa bàn ngập nước.
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốc, vẹt… trên địa bàn ngập nước.
Loại III: Tuyến đi qua rừng cây đã khai thác, cây non, dây leo chiếm lớn hơn 2/3 diện tích, cứ 100cm2 có từ 30-100 cây có đường kính từ 5-1-cm, có xen lẫn cây có đường kính lớn hơn 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm, đước… trên địa bàn khô ráo.
- Đồng đất có các loại cây mắm, cốt vẹt… trên địa bàn lầy thụt.
Loại IV: Tuyến đi qua rừng tre, nứa già, lồ ô hoặc le, mật độ tre nứa, lồ ô, le dầy đặc thỉnh thoảng có cây con có đường kính từ 5-10cm, dây leo có lẫn cây có đường kính > 10cm.
- Đồng đất có các loại tràm đước… trên địa bàn lầy thụt.
Loại V: Rừng nguyên sinh, có nhiều cây to, nhiều tầng lớp, xen lẫn các cây nhỏ với mật độ lớn và có nhiều các loại dây leo, dây chằng, âm u, rậm rạp.
ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU DÙNG TRONG CÔNG TÁC BÊ TÔNG
ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU 1M3 VỮA BÊ TÔNG ĐÁ DÀM
1- Xi măng PC-30
+ Độ sụt 6¸8cm
STT |
Quy cách vật liệu |
Mắc bê tông |
Vật liệu dùng cho 1m3 bê tông |
||||
Xi măng (kg) |
Cát vàng (m3) |
Đá (m3) |
Nước (lít) |
Phụ gia |
|||
1 |
Đá dmax=10mm (Cỡ 0,5x1cm) |
100 |
240 |
0,486 |
0,851 |
205 |
|
|
150 |
308 |
0,462 |
0,834 |
205 |
|
|
|
|
200 |
379 |
0,430 |
0,834 |
205 |
|
|
|
250 |
457 |
0,390 |
0,809 |
210 |
|
|
|
300 |
483 |
0,402 |
0,813 |
193 |
Dẻo hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đá dmax=20mm |
100 |
228 |
0,484 |
0,868 |
195 |
|
|
(40¸70)% cỡ 0,5x1cm và (60¸30)% cỡ 2x4cm |
150 |
293 |
0,466 |
0,847 |
195 |
|
|
200 |
357 |
0,441 |
0,825 |
195 |
|
|
|
|
250 |
430 |
0,407 |
0,825 |
195 |
|
|
|
300 |
453 |
0,416 |
0,828 |
181 |
Dẻo hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đá dmax=40mm (40¸70)% cỡ 1x2cm và (60¸30)% cỡ 2x4cm |
100 |
216 |
0,491 |
0,874 |
185 |
|
|
150 |
278 |
0,469 |
0,860 |
185 |
|
|
|
200 |
339 |
0,446 |
0,846 |
185 |
|
|
|
|
250 |
401 |
0,419 |
0,837 |
185 |
|
|
|
300 |
423 |
0,432 |
0,840 |
169 |
Dẻo hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Đá dmax=70mm |
100 |
205 |
0,492 |
0,885 |
175 |
|
|
(40¸70)% cỡ 2x4cm và (60¸30)% cỡ 4x7cm |
150 |
263 |
0,473 |
0,871 |
175 |
|
|
200 |
320 |
0,449 |
0,861 |
175 |
|
|
|
|
250 |
380 |
0,431 |
0,845 |
175 |
|
|
|
300 |
450 |
0,393 |
0,832 |
180 |
Dẻo hóa |
Ghi chú:
Định mức cấp phối trên chưa tính hao hụt vật liệu qua các khâu và hao hụt của vữa bê tông là 2,5% cho đổ tại chỗ và 1,5% cho bê tông đúc sẵn.
ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU
SỐ TT |
LOẠI VẬT LIỆU |
MỨC HAO HỤT % KHỐI LƯỢNG GỐC |
1 |
Cát vàng |
7,0 |
2 |
Cát mịn (xây) |
6,5 |
3 |
Cát mịn (đệm móng) |
0,0 |
4 |
Đá dăm 2 ¸ 8 |
3,5 |
5 |
Đá dăm 1 ¸ 2 |
7,0 |
6 |
Đá dăm 0,5 ¸ 1 |
7,0 |
7 |
Xi măng |
3,0 |
8 |
Gỗ ván khuôn (hao hụt gia công lần đầu) |
6,5 |
9 |
Thép tròn cuộn |
0,5 |
10 |
Thép cây |
2,0 |
11 |
Thép tấm |
5,0 |
12 |
Thép hình, thép dẹt |
2,5 |
13 |
Dây dẫn điện |
2,0 |
14 |
Cáp các loại |
1,0 |
15 |
Sứ |
0,5 |
16 |
Phụ kiện |
0,2 |
17 |
Cấu kiện bê tông |
0,2 |
18 |
Bu lông cột thép |
0,5 |
19 |
Dây thép buộc |
2,0 |
20 |
Gạch vụn |
3,0 |
21 |
Gạch chỉ |
3,0 |
22 |
Ống thép |
0,5 |
23 |
Ống nhựa |
2,0 |
24 |
Ống bê tông |
2,5 |
25 |
Ống gang |
2,0 |