ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 508/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày 09
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/201 0 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1037/QĐ-UBND ngày 28/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh
Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số
68/QĐ-UBND ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sắp xếp lại cơ cấu
tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày
10/4/2022 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Ngoại vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang (Có
07 quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Ngoại vụ thực hiện:
1. Công khai trên Trang
thông tin điện tử và tại Trung tâm Phục vụ hành chính công theo Quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT -VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy
trình nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội
dung của thủ tục hành chính trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn;
Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số
1739/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT, THCBKS (Th)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 508/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (01
QUY TRÌNH)
Quy
trình số: NB-T01/CQĐP
THỦ
TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ NGOẠI VỤ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung các bước
|
Thời
gian thực hiện
|
Bộ
phận giải quyết
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Hợp tác
quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài, Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán
bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu
đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
1,5
ngày làm việc
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bước
3
|
Trình Giám đốc Sở Ngoại
vụ xem xét, ký Quyết định về việc cho phép đoàn ra
|
01
ngày làm việc
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
Bước
4
|
Giám đốc Sở xem xét,
ký quyết định về việc cho phép đoàn ra
|
01
ngày làm việc
|
Giám
đốc Sở Ngoại vụ
|
Bước
5
|
Vào số văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Sở Ngoại vụ tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày làm việc
|
Văn
thư
|
Bước
6
|
Xác nhận kết quả giải
quyết TTHC; trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
0,5
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
06
bước
|
|
05
ngày làm việc
|
|
II. QUY TRÌNH LIÊN
THÔNG (06 QUY TRÌNH)
Quy
trình số: LT-T01/TCBC
THỦ
TỤC CHO PHÉP ĐOÀN RA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung các bước thực hiện
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện các bước
|
Thời
gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác
quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán
bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu
đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt Tờ trình, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép đoàn ra.
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định về việc cho phép đoàn
ra.
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Tiếp nhận Tờ trình của
Sở Ngoại vụ; xem xét, quyết định cho phép đoàn ra (Đối với cán bộ thuộc diện
Ban Thường vụ Tỉnh ủy quản lý đi nước ngoài, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản
xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy và ra quyết định sau khi có ý kiến của Thường
trực Tỉnh ủy)
|
UBND
tỉnh
|
4,5
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ
và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
06
bước
|
|
|
08
ngày làm việc (chưa
bao gồm thời gian xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy)
|
Quy
trình số: LT-T02/TCBC
THỦ
TỤC CHO PHÉP ĐOÀN VÀO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung các bước thực hiện
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện các bước
|
Thời
gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Hợp tác
quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ sơ
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc đối với trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh;
08 ngày làm việc đối với trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán
bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật. Nếu
đạt, thực hiện bước tiếp theo; nếu không đạt, chuyển lại cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh Tuyên Quang
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Xin ý kiến thẩm tra của
Công an tỉnh (Đối với các đoàn quy định tại khoản 2, 3 Điều 8 Quy chế quản lý
đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài, đoàn quốc tế vào làm việc trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 06/QĐ-UBND ngày 16/5/2013)
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
05
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
Tờ trình trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, cho phép đoàn vào
|
Lãnh
đạo Sở
|
01
ngày làm việc
|
Bước
6
|
Tiếp nhận Tờ trình của
Sở Ngoại vụ, xem xét, cho phép đoàn vào
|
UBND
tỉnh
|
4,5
ngày làm việc
|
05
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
7
|
Vào sổ văn bản, lưu
trữ hồ sơ, chuyển kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân, đồng thời gửi Sở Ngoại vụ
và các cơ quan, địa phương liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
UBND
tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
|
07
bước
|
|
|
- 08 ngày làm việc
đối với trường hợp không phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh;
- 13 ngày làm việc
đối với trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra của Công an tỉnh
|
|
Quy
trình số: LT-T03/TCBC
THỦ
TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung các bước
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
xử lý hồ sơ.
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán
bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu
hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến
các bộ, ngành, cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt chuyển lại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
UBND tỉnh xem xét, ký
văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi
UBND tỉnh
|
Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
Bước
7
|
Tổng hợp ý kiến của bộ,
ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng
Chính phủ
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
8
|
UBND tỉnh xem xét, ký
duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế
|
UBND
tỉnh
|
3
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
9
|
Thủ tướng Chính phủ
xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Không
quy định
|
|
|
Bước
10
|
Sau khi nhận được ý
kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn
vị tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương
liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
10
bước
|
|
|
33
ngày làm việc (chưa
bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
Quy
trình số: LT-T04/TCBC
THỦ
TỤC CHO PHÉP TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CHO PHÉP
CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung các bước
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
xử lý hồ sơ.
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
5,5
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán
bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu
hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn xin ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ sơ
không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại
cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ
quan liên quan
|
Lãnh
đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan cho ý kiến
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Bước
6
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
03
ngày làm việc
|
4,5
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
7
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01
ngày làm việc
|
|
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét, quyết định cho phép hoặc không cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế và trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ
quan, đơn vị liên quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
05
ngày làm việc
|
10
bước
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: LT-T05/TCBC
THỦ
TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ THUỘC THẨM QUYỀN
CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung các bước
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận và kiểm tra
tính hợp lệ của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ
điện tử, chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
xử lý hồ sơ.
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
06
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán
bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu
hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành văn bản xin ý kiến
các bộ, ngành, cơ quan liên quan; nếu hồ sơ không đạt yêu cầu chuyển lại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
04
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt văn bản trình UBND tỉnh
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
văn bản trình UBND tỉnh. Văn thư vào sổ, lấy số văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
UBDN tỉnh xem xét, ký
văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên
quan
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
6
|
Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham gia ý kiến bằng văn bản gửi
UBND tỉnh.
|
Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
15
ngày làm việc
|
15
ngày làm việc
|
Bộ
Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan
|
Bước
7
|
Tổng hợp ý kiến của bộ,
ngành, cơ quan liên quan; tham mưu văn bản của UBND tỉnh trình Thủ tướng
Chính phủ
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
8
|
UBND tỉnh xem xét, ký
duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế
|
UBND
tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
9
|
Thủ tướng Chính phủ
xem xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Không
quy định
|
|
|
Bước
10
|
Sau khi nhận được ý
kiến của Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho đơn
vị tổ chức, đồng thời gửi Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, các cơ quan, địa phương
liên quan và thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Tuyên Quang
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
03
ngày làm việc
|
03
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
10
bước
|
|
|
33
ngày làm việc (chưa
bao gồm thời gian giải quyết của Thủ tướng Chính phủ)
|
|
Quy
trình số: LT-T06/TCBC
THỦ
TỤC CHO CHỦ TRƯƠNG ĐĂNG CAI TỔ CHỨC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ KHÔNG THUỘC THẨM
QUYỀN CHO PHÉP CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Các
bước thực hiện
|
Nội
dung các bước
|
Bộ
phận giải quyết
|
Thời
gian thực hiện
|
Thời
gian
thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ
quan thực hiện
|
Bước
1
|
Kiểm tra tính hợp lệ
của hồ sơ, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài xử lý hồ
sơ.
|
Sở
Ngoại vụ - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
5,5
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
2
|
Thẩm định hồ sơ: Cán
bộ chuyên môn phòng Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
thẩm định hồ sơ, đối chiếu hồ sơ với các quy định hiện hành của pháp luật, nếu
hồ sơ đạt yêu cầu, dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan liên quan; nếu hồ
sơ không đạt yêu cầu chuyển lại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả
lại cho tổ chức, cá nhân
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
3,5
ngày làm việc
|
Bước
3
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ lấy ý kiến của các cơ quan liên quan
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
01
ngày làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản; gửi các cơ
quan liên quan
|
Lãnh
đạo Sở; Văn thư Sở
|
0,5
ngày làm việc
|
Bước
5
|
Các cơ quan, đơn vị
liên quan cho ý kiến
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
10
ngày làm việc
|
10
ngày làm việc
|
Các
cơ quan, đơn vị liên quan
|
Bước
6
|
Tổng hợp ý kiến của
các cơ quan liên quan; dự thảo văn bản trình UBND tỉnh cho phép hoặc không
cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
2,5
ngày
|
4,5
ngày làm việc
|
Sở
Ngoại vụ
|
Bước
7
|
Trình Lãnh đạo Sở xét
duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh
|
Phòng
Hợp tác quốc tế - Lãnh sự - Người Việt Nam ở nước ngoài
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước
8
|
Lãnh đạo Sở ký duyệt
hồ sơ trình UBND tỉnh. Vào sổ, lưu trữ, phát hành văn bản và chuyển văn bản đến
UBND tỉnh
|
Lãnh
đạo Sở; Văn thư Sở
|
01
ngày
|
Bước
9
|
Văn phòng UBND tỉnh
thẩm định hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
05
ngày
|
10
ngày làm việc
|
UBND
tỉnh
|
Bước
10
|
Chủ tịch UBND tỉnh
xem xét cho chủ trương về việc đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và
trả lời bằng văn bản cho đơn vị tổ chức, đồng thời gửi các cơ quan, đơn vị
liên quan; thông báo kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tuyên
Quang
|
Chủ
tịch UBND tỉnh
|
05
ngày
|
10
bước
|
|
|
30
ngày làm việc
|
|