Quyết định 507/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định 217/QĐ-UBND về việc phê duyệt tạm thời giá sản phẩm, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Yên Bái

Số hiệu 507/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/03/2017
Ngày có hiệu lực 01/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Tạ Văn Long
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 507/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 28 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 217/QĐ-UBND NGÀY 25/01/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH GIÁ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Phí, lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí môn bài;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư số 302/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ tài chính hướng dẫn về Lệ phí môn bài;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;

Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 12/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định quản lý nhà nước về giá tại địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 262/TTr- STC ngày 28 tháng 02 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh cụ thể như sau:

1. Sửa đổi mục 4.2, điểm IA thuộc Điều 1 của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017:

4.2. Giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:

Mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu có):

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu tại thành phố Yên Bái

Mức thu tại thị xã Nghĩa Lộ

Mức thu tại các huyện

I

Hộ kinh doanh ở mặt tin đường phố

 

 

 

 

A

Hộ kinh doanh mặt tin đường loại 1, loại 2, loại 3, loại 4

 

 

 

 

1

Hộ kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát

 

 

 

 

-

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

205.000

120.000

95.000

-

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

170.000

110.000

85.000

-

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu 100 triệu đồng/năm

đồng/hộ/tháng

145.000

95.000

75.000

2

Hộ kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ

 

 

 

 

-

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

180.000

110.000

85.000

-

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

145.000

95.000

75.000

-

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu 100 triệu đồng/năm

đồng/hộ/tháng

120.000

85.000

60.000

3

Hộ kinh doanh xe máy, bảo dưỡng,sửa chữa xe có động cơ và các thiết bị khác

 

 

 

 

-

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

145.000

95.000

75.000

-

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

120.000

85.000

60.000

-

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu 100 triệu đồng/năm

đồng/hộ/tháng

95.000

75.000

50.000

4

Phòng khám tư nhân

đồng/hộ/tháng

120.000

95.000

75.000

5

Hộ kinh doanh hoặc điểm bán thực phẩm tươi sống

đồng/hộ/tháng

75.000

50.000

35.000

6

Hộ kinh doanh hoa tươi, làm vòng hoa, lẵng hoa, cơ sở in n, quảng cáo

đồng/hộ/tháng

95.000

60.000

50.000

7

Hộ rửa xe ô tô, xe máy

đồng/hộ/tháng

120.000

95.000

75.000

8

Hộ giết mgia súc (trâu, bò, ngựa, chó, dê,...)

đồng/hộ/tháng

145.000

120.000

95.000

9

Hộ giết m gia cm

đồng/hộ/tháng

85.000

75.000

50.000

10

Hộ kinh doanh vàng, bạc, đá quý

đồng/hộ/tháng

50.000

35.000

25.000

11

Kinh doanh các ngành nghề khác

 

 

 

 

-

Mức 1 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

95.000

75.000

50.000

-

Mức 2, mức 3 của lệ phí môn bài (Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 500 triệu đồng/năm)

đồng/hộ/tháng

75.000

50.000

35.000

-

Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu 100 triệu đồng/năm

đồng/hộ/tháng

50.000

35.000

25.000

2. Bảng giá dịch vụ sản phẩm công ích thủy lợi thuộc mục 5 Điều 1 của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 được sửa đổi, bổ sung như sau:

 5.2. Giá dịch vụ

TT

Nội dung chi phí

ĐVT

Slượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Tưới tiêu lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

1.811.000

1.811.000

2

Tưới tiêu lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

1.267.000

1.267.000

3

Tưới tiêu lúa bằng trọng lực kết hợp động lc hỗ tr

đồng/ha/vụ

1

1.539.000

1.539.000

4

Tưới tiêu lúa chủ động một phn bng động lc

đồng/ha/vụ

1

1.086.600

1.086.600

5

Chỉ tạo nguồn tưới tiêu lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

506.800

506.800

6

Chỉ tạo nguồn tưới tiêu lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

905.500

905.500

7

Cấp nước tưới cho cây CN, cây dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

1.448.800

1.448.800

8

Cấp nước tưới cho cây CN, cây dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

1.013.600

1.013.600

9

Chỉ tạo nguồn tưới cho mạ, mu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

141.904

141.904

10

Chỉ tạo nguồn tưới cho mạ, mu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực động lực

đồng/ha/vụ

1

253.540

253.540

11

Chỉ tạo nguồn tưới lúa bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

354.760

354.760

12

Chỉ tạo nguồn tưới lúa bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

633.850

633.850

13

Tưới tiêu mạ, mu, cây CN, cây vụ đông bằng động lực

đồng/ha/vụ

1

724.400

724.400

14

Tưới tiêu mạ, mầu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực

đồng/ha/vụ

1

506.800

506.800

15

Tưới tiêu mạ, mầu, cây CN, cây vụ đông bằng trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ

đồng/ha/vụ

1

615.600

615.600

16

Cấp nước từ công trình thủy lợi (CTTL) cho SX CN, tiểu thủ CN bằng động lực

đồng/m3

1

1.800

1.800

17

Cấp nước từ CTTL cho SX CN, tiu thủ CN bng trọng lực

đồng/m3

1

900

900

18

Cấp nước từ CTTL cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi bằng động lực

đồng/m3

1

1.320

1.320

19

Cấp nước từ CTTL cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi bằng trọng lực

đồng/m3

1

900

900

20

Cấp nước từ CTTL cho cây CN, cây ăn quả, hoa, dược liệu bằng động lực

đồng/m3

1

1.020

1.020

21

Cấp nước tCTTL cho cây CN, cây ăn quả, hoa, dược liệu bằng trọng lực

đồng/m3

1

840

840

22

Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thủy sản bằng động lực

đồng/m3

1

840

840

23

Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thủy sản bằng trọng lực

đồng/m3

1

600

600

24

Cấp nước từ CTTL cho nuôi trồng thủy sản

đồng/m2 mặt thoáng

1

250

250

25

Vận tải qua âu thuyền, cống của hệ thống CTTL

 

 

 

 

 

Thuyền, xà lan

đồng/tấn/lượt

1

7.200

7.200

 

Các loại bè

đồng/m2/lượt

1

1.800

1.800

26

Nuôi trồng thủy sản tại CTTL, hồ chứa thủy lợi

%

% giá trị sản lượng

5%

5%

27

Nuôi cá bè tại CTTL, hồ chứa thủy lợi

%

% giá trị sản lượng

6%

6%

28

Sử dụng nước từ CT TL để phát điện

%

% giá trị điện thương phẩm

8%

8%

29

Sử dụng CT TL để KD du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, giải trí ....

%

Tng giá trị doanh thu

10%

10%

30

Lấy nước tưới cho lúa sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

350.000

350.000

31

Lấy nước tưới cho lúa chủ động 1 phần sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

210.000

210.000

32

Lấy nước tưới cho lúa tưới tạo nguồn sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

175.000

175.000

33

Lây nước tưới cho mu, mạ, cây CN, cây vụ đông sau cống đầu kênh nội đồng đến mặt ruộng

đồng/ha/vụ

1

140.000

140.000

3. Bổ sung thêm mục 6 thuộc Điều 1 của Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2017 về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ:

6. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các Chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

6.1. Đối tượng thực hiện thu, nộp giá dịch vụ.

a) Đối tượng thực hiện nộp: Người bán hàng sử dụng diện tích bán hàng cố định hoặc không cố định (không có đăng ký kinh doanh hoặc không có môn bài), bán hàng tại các Chợ trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

b) Đối tượng thực hiện thu: Đơn vị được giao nhiệm vụ quản lý Chợ, bao gồm: Ban Quản lý Chợ, UBND xã, phường, thị trấn, nơi được giao quản lý hoạt động kinh doanh Chợ, các tổ chức, cá nhân được phép đầu tư và được cấp phép kinh doanh hoạt động Chợ.

[...]