Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 506/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 18/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1633/TTr-STNMT ngày 13/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 17 TTHC, cấp huyện: 02 TTHC).
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 17 TTHC, cấp huyện: 02 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục II – Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường bàn hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất |
Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Trả lại giấy phép |
-Như trên- |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
-Như trên- |
|
-Như trên- |
||
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
-Như trên- |
|
-Như trên- |
||
-Như trên- |
||
-Như trên- |
||
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
-Như trên- |
10 |
-Như trên- |
|
11 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
-Như trên- |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
-Như trên- |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
-Như trên- |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
-Như trên- |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
-Như trên- |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
-Như trên- |
-Như trên- |
||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
-Như trên- |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 18 tháng 4 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1633/TTr-STNMT ngày 13/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 17 TTHC, cấp huyện: 02 TTHC).
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 17 TTHC, cấp huyện: 02 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 953/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
2. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục II – Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường bàn hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất |
Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Trả lại giấy phép |
-Như trên- |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
-Như trên- |
|
-Như trên- |
||
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
-Như trên- |
|
-Như trên- |
||
-Như trên- |
||
-Như trên- |
||
9 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
-Như trên- |
10 |
-Như trên- |
|
11 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
-Như trên- |
12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
-Như trên- |
13 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
-Như trên- |
14 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành |
-Như trên- |
15 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành |
-Như trên- |
16 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
-Như trên- |
-Như trên- |
||
1 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
Quyết định số 471/QĐ- UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
1.1. Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Nộp hồ sơ: Hằng năm, UBND cấp xã thực hiện rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn; thông báo và phát 02 tờ khai cho tổ chức, cá nhân để kê khai. Tổ chức, cá nhân hoàn thành 02 tờ khai và nộp cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. - Tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
1.2. Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Trình tự, thủ tục đăng ký đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản). |
|||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ |
8,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ |
3,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
3. Thủ tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại đề án), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định đề án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc). |
25,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
36 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc). |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
31 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc). |
25,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn |
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
36 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc). |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
31 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc). |
25,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
36 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc). |
20,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
31 ngày làm việc |
9. Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
9.1. Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày làm việc |
9.2. Cấp lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
10.1. Lấy ý kiến đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh: |
|||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
- Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ. - Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản báo cáo kết quả lấy ý kiến và dự thảo văn bản trả lời trình trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý) |
29,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
40 ngày làm việc |
||
10.2. Lấy ý kiến đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh: |
|||
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
- Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ. - Gửi các tài liệu liên quan đến các đơn vị liên quan xin ý kiến; - Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với chủ dự án; tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. (Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý) |
56,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh. |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
67 ngày làm việc |
11. Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
10,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
21 ngày làm việc |
12. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
9,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
16 ngày làm việc |
13. Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
4,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ) |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
11 ngày làm việc |
14. Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý. |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện phê duyệt tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện phê duyệt), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
11,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý hồ sơ, thông qua dự thảo trình UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày làm việc |
15. Thủ tục tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện phê duyệt tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện phê duyệt), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ. |
34,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý hồ sơ, thông qua dự thảo trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày làm việc |
16. Thủ tục Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét thẩm định hồ sơ; dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ |
8,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt văn bản xử lý hồ sơ, thông qua dự thảo trình UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ, Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện. - Đối với Phương án đạt yêu cầu: Tổ chức lấy ý kiến các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc trường hợp cần thiết dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc. - Tổng hợp ý kiến, trường hợp đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ |
29,5 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng Tài nguyên Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu |
Xem xét, thông qua dự thảo dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 7 |
Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
Bước 8 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 9 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Xem xét, ký duyệt Phương án |
01 ngày |
Bước 10 |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 11 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 12 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện |
40 ngày làm việc |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 17 Nghị định 02/2023/NĐ-CP)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
- Nộp hồ sơ: Căn cứ Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất do UBND tỉnh phê duyệt, UBND cấp xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình khai thác nước dưới đất thuộc diện phải đăng ký; thông báo và phát 02 tờ khai đăng ký; Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan xác nhận đăng ký hoặc nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai tới Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện. - Tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra, tiếp nhận và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, kiểm tra nội dung thông tin, dự thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ |
7 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, xác nhận vào tờ khai |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Ký duyệt duyệt hồ sơ, xác nhận vào tờ khai |
01 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày làm việc |
2. Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
2.1. Đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: |
|||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
- Kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ. - Tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản trả lời, trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt ra văn bản trả lời (Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý) |
25 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày làm việc |
||
2.2. Đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh: |
|||
Bước 1 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện |
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ. - Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản trả lời, trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt ra văn bản trả lời (Chủ đầu tư có trách nhiệm cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý) |
35 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
Xem xét, ký duyệt văn bản trả lời |
02 ngày |
Bước 5 |
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả kết quả cấp huyện |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
Tổng thời gian thực hiện |
40 ngày làm việc |