Quyết định 5047/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 5047/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2020
Ngày có hiệu lực 31/12/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Phi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5047/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN TRẢNG BOM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

Xét Tờ trình số 196/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dán huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1736/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất quốc phòng

5

3,05

2

Đất an ninh

4

0,75

3

Đất khu công nghiệp

6

535,79

4

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

5

Đất thương mại, dịch vụ

6

24,62

6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3

2,88

7

Đất phát triển hạ tầng

69

392,36

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,75

 

- Đất cơ sở y tế

1

2,65

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

27

24,82

 

- Đất giao thông

27

344,43

 

- Đất thủy lợi

2

10,34

 

- Đất công trình năng lượng

7

5,82

 

- Đất chợ

2

0,55

8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

10

Đất ở tại nông thôn

10

315,99

11

Đất ở tại đô thị

10

30,43

12

Đất cơ sở tôn giáo

18

14,29

13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

50,00

14

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1

5,00

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

4

0,28

Tổng

140

1.457,74

(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân

a) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở là 40 ha;

b) Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác là 60 ha;

c) Chuyển mục đích từ lúa, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;

d) Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

5

3,05

1,68

2

Đất an ninh

1

0,40

0,40

3

Đất khu công nghiệp

6

535,79

457,07

4

Đất cụm công nghiệp

1

50,00

50,00

5

Đất phát triển hạ tầng

38

350,77

342,34

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

1

2,00

2,00

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

9

4,78

4,30

 

- Đất giao thông

22

341,17

333,22

 

- Đất thủy lợi

1

0,44

0,44

 

- Đất công trình năng lượng

4

1,84

1,84

 

- Đất chợ

1

0,54

0,54

6

Đất ở tại nông thôn

7

298,99

232,10

7

Đất ở tại đô thị

1

7,00

7,00

8

Đất cơ sở tôn giáo

12

7,87

7,87

 

Tổng

71

1.253,87

1.098,46

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2021

TT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích đất trồng lúa (ha)

1

Đất khu công nghiệp

2

481,36

26,50

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

2,48

1,72

3

Đất phát triển hạ tầng

7

309,58

2,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

3

3,25

1,29

 

- Đất giao thông

3

305,66

1,30

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,67

0,18

4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

1

3,70

0,05

5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

28,60

5,30

6

Đất ở tại nông thôn

4

270,22

29,30

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

50,00

8,61

 

Tổng

17

1.145,94

74,25

[...]