Quyết định 5016/QĐ-BNN-PC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2021
Số hiệu | 5016/QĐ-BNN-PC |
Ngày ban hành | 23/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5016/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2021 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/2/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn năm 2021 (Danh mục văn bản kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5016/QĐ-BNN-PC ngày 23 tháng 12 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
1. Lĩnh vực đê điều, phòng chống thiên tai |
|||||
1. |
Nghị định |
94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 |
Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai |
Được thay thế bởi Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai |
15/9/2021 |
2. |
Nghị định |
160/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai. |
Được thay thế bởi Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 07/7/2021của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều |
20/8/2021 |
3. |
Nghị định |
83/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai. |
Được thay thế bởi Nghị định số 78/2021/NĐ-CP ngày 01/8/2021 của Chính phủ về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai |
15/9/2021 |
4. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 |
Về cơ chế, quy trình hỗ trợ kinh phí cho các địa phương để khắc phục hậu quả thiên tai |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 07/7/2021của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều |
20/8/2021 |
5. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-TTg ngày 27/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 01/2016/QĐ-TTg ngày 19/01/2016 về cơ chế, quy trình hỗ trợ kinh phí cho các địa phương để khắc phục hậu quả thiên tai. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 07/7/2021của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều |
20/8/2021 |
2. Lĩnh vực chăn nuôi |
|||||
6. |
Nghị định |
64/2018/NĐ-CP ngày 07/5/2018 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
- Các quy định về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản hết hiệu lực thi hành ngày 05/7/2019 bởi Nghị định số 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản - Các quy định về thức ăn chăn nuôi, giống vật nuôi hết hiệu lực thi hành ngày 20/4/2021 bởi Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi. |
20/4/2021 |
7. |
Quyết định |
10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 |
Về việc phê duyệt Chiến lược phát triển chăn nuôi đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 35/2021/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2021 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH VÀ LIÊN TỊCH BAN HÀNH |
|||||
1. Khoa học, công nghệ và môi trường |
|||||
8. |
Thông tư |
18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 |
Quy định một số nội dung về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
9. |
Thông tư |
48/2014/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2014 |
Hướng dẫn quản lý, xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, công bố tiêu chuẩn quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bởi Thông tư số 01/2021/TT-BNNPTNT ngày 18/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng, ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
02/5/2021 |
2. Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
|||||
10. |
Thông tư |
61/2000/TT/BNN-KH ngày 06/6/2000 |
Hướng dẫn lập quy hoạch phát triển kinh tế trang trại |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
11. |
Thông tư |
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2014 |
Hướng dẫn triển khai một số hoạt động bảo vệ môi trường trong Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
3. Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|||||
12. |
Quyết định |
53/2008/QĐ-BNN ngày 21/4/2008 |
Về việc nghiêm cấm hành vi đưa nước, phụ gia giữ nước vào sản phẩm cá tươi đông lạnh nhằm gian lận thương mại |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
13. |
Thông tư |
15/2018/TT-BNNPTNT ngày 29/10/2018 |
Ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Được thay thế bởi Thông tư số 11/2021/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2021 ban hành bảng mã số HS đối với danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
06/11/2021 |
4. Chăn nuôi |
|||||
14. |
Quyết định |
67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 |
Về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đối với giống vật nuôi |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
5. Lĩnh vực trồng trọt |
|||||
15. |
Quyết định |
69/2004/QĐ-BNN ngày 03/12/2004 |
Về việc ban hành danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
16. |
Quyết định |
79/2005/QĐ-BNN ngày 05/12/2005 |
Về việc ban hành quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
17. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-BNN ngày 15/02/2008 |
Về việc ban hành quy định về quản lý sản xuất giống cây trồng nông hộ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
18. |
Thông tư |
41/2009/TT-BNNPTNT ngày 09/7/2009 |
Quy định về quản lý và sử dụng Mẫu giống cây trồng hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
06/8/2021 |
6. Lĩnh vực bảo vệ thực vật |
|||||
19. |
Thông tư |
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
- Điều 1 đã được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 10 năm 2014 và Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Điều 2 đã được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
7. Lâm nghiệp |
|||||
20. |
Thông tư liên tịch |
62/2000/TTLT-BNN-TCĐC ngày 06/06/2000 |
Hướng dẫn việc giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
21. |
Thông tư liên tịch |
19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 |
Hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 14/2020/TTLT-BNNPTNT-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 26/11/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao bãi bỏ Thông tư liên tịch số 19/2007/TTLT-BNN-BTP-BCA-VKSNDTC-TANDTC ngày 08/3/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tư pháp, Bộ Công an, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Tòa án nhân dân tối cao hướng dẫn áp dụng một số điều của Bộ luật Hình sự về các tội phạm trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản. |
18/01/2021 |
22. |
Thông tư |
04/2017/TT-BNNPTNT ngày 24/02/2017 |
Ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
8. Thủy sản |
|||||
23. |
Thông tư |
03/2006/TT-BTS ngày 12/4/2006 |
Hướng dẫn thực hiện quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
9. Thủy lợi, đê điều, phòng chống thiên tai |
|||||
24. |
Thông tư |
46/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/6/2011 |
Quy định về trình tự thực hiện chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
Được thay thế bởi Thông tư số 04/2021/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2021 hướng dẫn thực hiện việc chấp thuận, thẩm định các hoạt động liên quan đến đê điều |
15/8/2021 |
25. |
Thông tư |
31/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 |
Quy định về thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc có tính chất đặc biệt trong lĩnh vực phòng chống thiên tai |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/01/2021 |
10. Quản lý xây dựng công trình |
|||||
26. |
Thông tư |
39/2015/TT-BNNPTNT ngày 20/10/2015 |
Quy định một số nội dung về công tác lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn đầu tư công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
27. |
Thông tư |
14/2017/TT-BNNPTNT ngày 05/7/2017 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về đầu tư theo hình thức đối tác công tư trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
I. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO QUỐC HỘI, CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ BAN HÀNH |
|||||
1. Lĩnh vực Đê điều, phòng chống thiên tai |
|||||
28. |
Luật |
33/2013/QH13 về Phòng, chống thiên tai |
- Khoản 1, khoản 5 Điều 3 - Điều 6 - Khoản 1 Điều 7 - Điều 9 - Khoản 1, khoản 2 Điều 10 - Khoản 4 Điều 10 - Khoản 1, khoản 5, khoản 6 Điều 13 - Điểm c khoản 4, điểm c khoản 6, điểm c khoản 7 Điều 15 - Điều 19 - Khoản 2 Điều 21, điểm d khoản 3 Điều 21 - Khoản 1 Điều 24 - Điểm a khoản 3 Điều 24 - Khoản 4 Điều 25 - Khoản 5 Điều 26 - Điểm c khoản 1, điểm c khoản 2, điểm c khoản 3 Điều 32 - Khoản 2 Điều 33 - Tên chương IV - Điểm a khoản 2 Điều 40 - Khoản 1 Điều 44 - Khoản 3 Điều 44 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 và Luật Đê điều số 79/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2008/QH12, Luật số 35/2018/QH14 |
01/7/2021 |
|
|
|
Cụm từ “Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống thiên tai” tại khoản 1 Điều 17, khoản 4 Điều 22, khoản 2 Điều 23, khoản 1 Điều 25, Điều 26, Điều 27, khoản 2 và khoản 4 Điều 28, khoản 2 Điều 29, khoản 2 Điều 30, khoản 2 và khoản 4 Điều 31, khoản 3 Điều 42, khoản 4 Điều 44. |
Được thay thế bởi Luật số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 và Luật Đê điều số 79/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2008/QH12, Luật số 35/2018/QH14 |
01/7/2021 |
29. |
Luật |
79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về đê điều đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2008/QH12, Luật số 35/2018/QH14 |
- Khoản 19 Điều 3 - Khoản 5, khoản 7, khoản 10 Điều 7 - Khoản 2 Điều 25 - Điểm b khoản 1 Điều 28 - Khoản 2 Điều 39 - Khoản 4 Điều 42 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 và Luật Đê điều số 79/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2008/QH12, Luật số 35/2018/QH14 |
01/7/2021 |
|
|
|
- Cụm từ “Ban chỉ huy phòng, chống lụt, bão” tại khoản 11 Điều 3, khoản 2 Điều 35 - Cụm từ “Ban chỉ đạo phòng chống lụt, bão trung ương” tại khoản 2 Điều 35; - Cụm từ “Ban chỉ đạo phòng, chống lụt, bão trung ương” tại khoản 7 Điều 36. |
Được thay thế bởi Luật số 60/2020/QH14 ngày 17/6/2020 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 và Luật Đê điều số 79/2006/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 15/2008/QH12, Luật số 35/2018/QH14 |
01/7/2021 |
30. |
Luật |
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017 về thủy lợi |
Cụm từ “doanh nghiệp nhà nước” quy định tại điểm a khoản 3 Điều 23 của Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 |
Được thay thế bởi quy định tại khoản 3 Điều 217 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 ngày 17/6/2020. |
01/01/2021 |
2. Lĩnh vực chăn nuôi |
|||||
31. |
Nghị định |
64/2018/NĐ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
Các quy định về thức ăn chăn nuôi, giống vật nuôi |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi |
20/4/2021 |
3. Lĩnh vực thú y |
|||||
32. |
Nghị định |
90/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y |
Điểm b khoản 7 Điều 20 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi |
20/4/2021 |
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
33. |
Nghị định |
06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
- Khoản 6, khoản 11, khoản 18 Điều 3 - Khoản 1, khoản 4 Điều 14 - Điểm c khoản 1 Điều 15, khoản 3 Điều 15 - Khoản 2 Điều 16 - Điểm c khoản 2 Điều 19 - Điểm b khoản 1 Điều 20 - Điểm c khoản 1 Điều 20 - Điểm b khoản 2 Điều 20 - Điểm c khoản 2 Điều 20 - Khoản 1 Điều 22 - Điểm c khoản 2 Điều 25 - Điểm b khoản 3 Điều 25 - Khoản 3 Điều 28 - Điểm a khoản 3 Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
30/11/2021 |
|
|
|
Khoản 3 Điều 9 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
30/11/2021 |
|
|
|
- Danh mục thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm - - - Mẫu số 08 (Mã số cơ sở nuôi, trồng), Mẫu số 09 (Mẫu giấy phép CITES), Mẫu số 04 và số 06 (Phương án nuôi) |
Được thay thế bởi Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
30/11/2021 |
II. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ NN VÀ PTNT BAN HÀNH |
|||||
1. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
|||||
34. |
Thông tư |
30/2017/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2014/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2014 quy định trình tự, thủ tục kiểm dịch thực vật nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh và sau nhập khẩu vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật và sửa đổi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 18/2016/TT-BNNPTNT ngày 24/6/2016 về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Điều 2 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
2. Lĩnh vực Thú y |
|||||
35. |
Thông tư |
07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
Điểm ''a'' tại tiểu mục 1.1, Mục 1 của Phụ lục 07 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT- BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn |
27/9/2021 |
3. Lĩnh vực Chăn nuôi |
|||||
36. |
Thông tư |
04/2020/TT-BNNPTNT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
- Đoạn 1, đoạn 2 của khoản 1 Mục IV QCVN 01- 190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản - Mục II Phụ lục II |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
01/7/2021 |
|
|
|
- Cụm từ “Salmonella” tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III. - Cụm từ “không có trong 1,0 g” của chỉ tiêu E.coli tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III. - Cụm từ “Không có trong 25,0 g” hoặc “Không có trong 25,0 g mẫu” tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III. - Cụm từ “FeCO3” tại số thứ tự 1.10 Mục I Phụ lục II. |
Được thay thế bởi Thông tư số 05/2021/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
01/7/2021 |
|
|
|
- Quy định về hàm lượng tối đa cho phép của các chỉ tiêu Salmonella, Asen tổng số (As), Cadimi (Cd), Chì (Pb), Thủy ngân (Hg) trong thức ăn truyền thống, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản có nguồn gốc từ thực vật tại Mục III Phụ lục I. - Quy định về hàm lượng tối đa cho phép của chỉ tiêu Salmonella đối với nguyên liệu đơn khác quy định tại số thứ tự 5 Mục I Phụ lục II. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2021/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Sửa đổi 1:2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thức ăn chăn nuôi - hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản |
01/7/2021 |
4. Lĩnh vực Trồng trọt |
|||||
37. |
Thông tư |
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
- Điều 3 - Điều 5 - Điều 6 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành, liên tịch ban hành. |
16/2/2021 |
38. |
Thông tư |
16/2013/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
- Điều 1 - Khoản 2 Điều 4 - Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 16, Điều 17, Điều 19, Điều 20 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 03/2021/TT-BNNPTNT ngày 22/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng |
06/8/2021 |
Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 21, Điều 22, Điều 27, Điều 28, Điều 29 và các Phụ lục 2, 10, 17 |
06/8/2021 |
||||
4. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|||||
39. |
Thông tư |
30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính; |
Khoản 1 và khoản 13 Điều 3, Điều 7, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
15/5/2021 |
40. |
Thông tư |
43/2018/TT-BNNPTNT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số nội dung về xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng, giống vật nuôi, nguồn gen cây trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và nhập khẩu vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam |
Điều 4 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 27/2021/NĐ-CP ngày 25/3/2021 của Chính phủ về quản lý giống cây trồng lâm nghiệp |
15/5/2021 |
C. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20211; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2021; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20212
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
41. |
Nghị định |
103/2013/NĐ-CP ngày 12/9/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động thủy sản |
Được thay thế bởi Nghị định số 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
05/7/2019 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. Văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
|
||||
42. |
Nghị định |
64/2018/NĐ-CP ngày 07/5/2018 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, thủy sản |
Các quy định về giống thủy sản, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2019/NĐ-CP ngày 16/5/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thủy sản |
5/7/2019 |
43. |
Nghị định |
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
Điều 41 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp |
15/7/2020 |
2. Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
||||
44. |
Thông tư |
27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11//2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản |
Quy định về hồ sơ gỗ nhập khẩu tại Điều 17 |
Hết hiệu lực theo quy định tại khoản 4 Điều 28 của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020 của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam |
30/10/2020 |
III. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN NĂM 2021; NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ, MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/20213: Không có