ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2022/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
24 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Luật về Thuế năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định về Thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về
khung giá tính Thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định về khung giá tính Thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 2701/TTr-STC ngày 12 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế, Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo dõi giá
bán các loại tài nguyên, khoáng sản trên thị trường; trường hợp giá các loại
tài nguyên, khoáng sản có biến động lớn thì thông báo cho Sở Tài chính để báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với Khung giá tính thuế
tài nguyên.
2. Trường hợp giá tài nguyên biến
động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian
30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Xây dựng báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính
trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
3. Đối với loại tài nguyên mới
chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì,
phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng căn cứ giá giao
dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với
loại tài nguyên này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 03 tháng 9 năm 2022.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP, KTTH, BTCDNC;
- Lưu: Văn thư, Hào.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 50/2022/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
2.000.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
SnO2>1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
257.500.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
m3
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả
các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
từ 1m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối
trên 3 m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô
bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá cấp phối loại 1
|
m3
|
155.000
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối loại 1 (tiêu chuẩn)
|
m3
|
255.000
|
|
|
|
|
|
II202030303
|
Đá cấp phối loại 2
|
m3
|
127.000
|
|
|
|
|
|
II202030304
|
Đá cấp phối loại 2 (tiêu chuẩn)
|
m3
|
209.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 1cm x 2cm
|
m3
|
236.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 2cm x 4cm
|
m3
|
209.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 4cm x 6cm
|
m3
|
191.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá mi
|
m3
|
153.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá đơn: kích thước ≤
(20x20x25) cm
|
viên
|
6.000
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá đôi: (20x20x40)cm <
kích thước < 0,4 m3 (Từ ≥ 0,4m3 tính theo giá đá
granite)
|
viên
|
8.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả
cát nhiễm mặn)
|
m3
|
100.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
145.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá granite
|
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
II80301
|
|
|
Đá granit thành phẩm màu tím,
trắng (có độ dày ≤ 3cm)
|
m2
|
120.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II80401
|
|
|
Đá granit thành phẩm các màu
khác (có độ dày ≤ 3cm)
|
m2
|
180.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II80501
|
|
|
Đá gabro, diorit thành phẩm
(có độ dày ≤ 3cm)
|
m2
|
230.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai
thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Quartzite
|
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh
thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
khác
|
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên,
nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với
tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn,
vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích
khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|