Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 4988/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội

Số hiệu 4988/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2016
Ngày có hiệu lực 13/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Văn Sửu
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4988/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 13 tháng 09 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CHỈ TIÊU ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHO ĐÀN VẬT NUÔI GIỐNG GỐC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cLuật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động thương binh và xã hội về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước .

Căn cứ Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04/4/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số: 186/TT-SNN ngày 05/9/2016 về việc phê duyệt Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gc trên địa bàn thành phố Hà Nội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội, gồm:

1. Định mức kinh tế kỹ thuật đối vi đàn lợn giống gốc (Phụ lục I).

2. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với lợn đực ngoại sản xuất tinh (Phụ lục II).

3. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn bò cái giống gốc (Bò lai hướng sữa và Bò Holstein Friestan) (Phụ lục III).

4. Định mức kinh tế kỹ thuật đối với đàn gà Mía giống gốc (Phụ lục IV).

Điều 2. Các chỉ tiêu định mức này làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá sản phẩm, kiểm tra và đánh giá chất lượng đàn giống vật nuôi giống gốc.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 119/QĐ-SNN ngày 22/01/2015 của Sở Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho đàn vật nuôi giống gốc trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ NN&PTNT;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND;
- Chủ tịch UBND TP;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, PCVP UBND Thành phố;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Nguyễn Văn Sửu

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN GIỐNG GỐC
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Lợn nội

Lợn ngoại

I

Định mức kỹ thuật

 

 

 

1

Số con đẻ ra còn sống/ổ

con

11

YS: ≥ 10,5

LR: ≥ 10,5

DR: ≥ 9,5

Pie: ≥ 9,0

Các giống tổng hợp: ≥11,0

 

Đối với lợn cụ kỵ các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

2

Số con cai sữa/ổ

con

Không nhỏ hơn 10,5

YS: ≥ 9,7

LR: ≥ 9,7

DR: ≥ 8,7

Pie: ≥ 8,3

Các giống tổng hợp: ≥ 10,1

 

Đối với lợn cụ kỵ, các giống tương ứng chỉ tiêu này thấp hơn 10%

3

Số ngày cai sữa

Ngày

35-40

21-28

4

Khối lượng toàn ổ lúc sơ sinh

kg

7,7

YS: ≥ 14,5

LR: ≥ 14,5

DR: ≥ 13,0

Pie: ≥ 12,0

Các giống tổng hợp: ≥ 15,5

5

Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa

kg

60-65

YS: 65-80

LR: 65-80

DR: 55-80

Pie: 50-80

Các giống tổng hợp: 65-85

1

Định mức vắc xin

 

 

 

 

- Dịch tả

lần/năm

2

2

 

- Tụ dấu

lần/năm

2

2

 

- LMLM

lần/năm

2

2

 

- Tai xanh

lần/năm

3

3

 

- Khác (Farowsure; Litterguard; Pestifa...)

lần/năm

2

2

2

Thuc chữa bệnh so với tổng chi phí thức ăn

%

1,7-2,1

1,8

V

Định mức chung tri

DTXD = ĐMx 1,3

K54 xây gạch

Khung sắt, cải tiến

1

Lợn nái chửa

m2/con

2,5-3,0

2,0

2

Lợn nái nuôi con

m2/con

4,0-4,5

4,0

3

Lợn sau cai sữa

m2/con

0,4

0,3

4

Lợn từ 15-45kg

m2/con

 

0,7

5

Lợn từ 40-65 kg

m2/con

 

0,8

6

Lợn từ 65-100kg

m2/con

 

1,0

VI

Định mức khác

 

 

 

1

Điện, nước (so với chi phí thức ăn)

%

3,0-4,0

3,5

2

Vật rẻ tin mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,4

1,4

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2,8-3,5

3.0

4

Phân bổ giá trị đàn ln nái

Theo năm sử dụng

Theo năm sử dụng

Theo năm sử dụng

5

Khấu hao chuồng trại, công trình phụ trợ

%

Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính

Theo thông tư hướng dẫn của BTài chính

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI ĐÀN LỢN ĐỰC NGOẠI SẢN XUẤT TINH
(Kèm theo Quyết định số 4988/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ln ngoại

I

Yêu cầu đối với lợn sản xuất tinh

 

 

1

Tỷ lệ thụ thai (không nhỏ hơn)

%

80

2

Bình quân số con đẻ sống (không nhỏ hơn)

con/lứa

YS: 10,5

LR: 10,5

DR: 9,5

Pie: 9,0

Các giống tổng hợp 11,0

3

Bình quân khối lượng sơ sinh (với nái ngoại, nái lai lợn ngoại)

kg/con

YS: 1,38

LR: 1,38

DR: 1,37

Pie: 1,33

Các giống tổng hợp: ≥ 1,4

4

Thời gian sử dụng 1 đực

năm tuổi

4,0

5

Tỷ lệ loại thải đực/năm

%

40

6

Khối lượng lợn đực loại thải

kg/con

240

II

Chất lượng tinh

 

 

1

Lượng xuất tinh (V) không nhỏ hơn

ml

200

2

Hoạt lực tinh trùng (A) không nhỏ hơn

%

80

3

Mật độ tinh trùng C không nhỏ hơn

triệu/ml

250

4

Tỷ lệ kỳ hình không lớn hơn

%

15

5

VAC (số tinh trùng tiến thng trong tinh dch) không nhỏ hơn

tỷ

40

6

Số liều tinh sản xuất (liều 50ml)

liều/đực/năm

2.000

7

Liều tinh tiêu thụ/liều tinh sản xuất

%

90

III

Phương thức thụ tinh nhân tạo

 

 

1

Phối lặp

lần phối

2
(01 liều tinh/ln phối).

2

Phối kép

lần phối

1
(02 liều tinh/ln phối)

IV

Định mức thức ăn

 

 

1

Thức ăn hỗn hợp cho lợn đực

kg/con/ngày

2,5

 

- Protein thô:

%

16-17

 

Năng lượng trao đổi

Kcal/kg

3.000-3.100

2

Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng trong kỳ kiểm tra

kg

2,7

3

Thức ăn bổ sung (trứng)

quả/con/năm

240

V

Định mức lao động

 

 

1

Trình độ công nhân chăn nuôi bậc

 

6

2

Nuôi lợn đực hậu bị/1 lao động

con/lao động

170

3

Nuôi lợn đực KTNS

con/lao động

35

4

Nuôi lợn đực, khai thác tinh và làm công tác phối giống/lao động/năm

con/lao động

15

5

Cán bộ kỹ thuật

con/lao động

80

6

Công nhân pha chế tinh

con/lao động

20

7

Công nhân tiêu thụ tinh

con/lao động

4

8

Cán bộ quản lý

con/lao động

40

VI

Định mức thuốc thú y, vắcxin

 

 

1

Định mức vc xin

 

 

 

- Dịch tả

lần/năm

2

 

- Tụ dấu

lần/năm

2

 

- LMLM

ln/năm

2

 

- Tai xanh

lần/năm

3

 

- Khác (Farowsure; Litterguafd; Pestifa...)

lần/năm

2

2

Thuốc chữa bệnh % so với tổng chi phí thức ăn

%

0,5

VII

Định mc chuồng trại

DTXD = ĐM x 1,3

Khung sắt, cải tiến

1

Lợn đực KTNS

m2/con

3,0

2

Lợn đực làm việc

m2/con

5,0

VIII

Định mức khác

 

 

1

Điện nước (so với chi phí thức ăn)

%

3,5

2

Vật rẻ tin mau hỏng (so với chi phí thức ăn)

%

1,3

3

Sửa chữa thường xuyên (so với chi phí thức ăn)

%

2-2,2

4

Dẫn tinh quản, găng tay...

Bộ/liu tinh tiêu th

01

5

Xăng xe cho công nhân tiêu thụ tinh

Lít/100 km

02

6

Phân bổ giá trị đàn lợn đực

Theo năm sử dụng

Theo năm sử dụng

7

Chi phí: Tiền điện bảo quản tinh, khu hao tủ bảo quản tinh, lập bảng kê và xác nhận bảng kê... ti cơ sở phân phối tinh

(So vi chi phí: nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng)

%

6

7

Khấu hao chuồng trại, công trình phụ tr

%

Theo thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính

 

[...]