Quyết định 494/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau

Số hiệu 494/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/03/2017
Ngày có hiệu lực 16/03/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Trần Hồng Quân
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 494/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 16 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1838/QĐ-BCT ngày 13/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;

Căn cứ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 21/TTr-SCT ngày 07/3/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 40 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 08/8/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Hồng Quân

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 494/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

02

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

03

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

04

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

05

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

06

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

08

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

09

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

11

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

12

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

16

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

18

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

19

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

20

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

21

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

22

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

23

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

24

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

25

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

27

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

28

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

29

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

30

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

31

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

32

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

36

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

38

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

39

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

40

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

2. Danh mục thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung

STT

SỐ HỒ SƠ TTHC

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TÊN VĂN BẢN QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TTHC

01

T-CMU-287542-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

02

T-CMU-287546-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

03

T-CMU-287550-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

04

T-CMU-287553-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

05

T-CMU-287561-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

06

T-CMU-287562-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

07

T-CMU-287563-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

08

T-CMU-287565-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

09

T-CMU-287566-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

10

T-CMU-287567-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

11

T-CMU-287568-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

12

T-CMU-287569-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

13

T-CMU-287570-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

14

T-CMU-287585-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

15

T-CMU-287589-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

16

T-CMU-287600-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

17

T-CMU-287635-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

18

T-CMU-287801-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

19

T-CMU-287802-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

20

T-CMU-287806-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

21

T-CMU-287808-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

22

T-CMU-287809-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

23

T-CMU-287811-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

24

T-CMU-287813-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

25

T-CMU-287814-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

26

T-CMU-287816-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

27

T-CMU-287819-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

28

T-CMU-287821-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

29

T-CMU-287822-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

30

T-CMU-287825-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

31

T-CMU-287826-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

32

T-CMU-287827-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

33

T-CMU-287828-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

34

T-CMU-287829-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

35

T-CMU-287830-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

 

36

T-CMU-287831-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

37

T-CMU-287836-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

38

T-CMU-287837-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

39

T-CMU-287838-TT

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

40

T-CMU-287844-TT

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

PHẦN II

NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

1.1. Trình tự thực hiện:

[...]