Quyết định 494-KHKT/QĐ năm 1975 ban hành 14 tiêu chuẩn Nhà nước về hạt giống lạc; phương pháp giám định trâu, bò giống; thép cán do Chủ nhiệm Uỷ ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu | 494-KHKT/QĐ |
Ngày ban hành | 16/10/1975 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/1976 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký | Lê Khắc |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
UỶ
BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC |
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 494-KHKT/QĐ |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 1975 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC SỐ 494-KHKT/QĐ NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 1975 BAN HÀNH 14 TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
CHỦ NHIỆM UỶ BAN KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 123-CP ngày 24 tháng 8 năm 1963 của Hội đồng Chính phủ về việc nghiên cứu xây dựng, xét duyệt, ban hành và quản lý các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm công nghiệp, nông nghiệp.
Điều 1: Nay ban hành 14 (mười bốn) tiêu chuẩn Nhà nước về hạt giống lạc; phương pháp giám định trâu, bò giống; thép cán; thuật ngữ kim loại học và công nghệ nhiệt luyện; tên gọi và nguyên tắc đặt ký hiệu của kim loại; phương pháp thử nấm mốc cho các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử (danh mục kèm theo).
Điều 2: Tuỳ theo hình thức ban hành, ngày có hiệu lực và phạm vi áp dụng, tất cả các tiêu chuẩn trên phải được nghiêm chỉnh thực hiện trong các ngành, các địa phương có liên quan.
|
Lê Khắc (Đã ký) |
DANH MỤC
TIÊU
CHUẨN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 494-KHKT/QĐ ngày 16/10/1975)
Thứ tự |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên gọi |
Hình thức |
Ngày có hiệu lực |
Phạm vi áp dụng |
1 |
TCVN.1648-75 |
Hạt giống lạc. Phân cấp chất lượng và yêu cầu kỹ thuật |
Chính thức áp dụng |
1-7-1976 |
Tất cả các ngành, các địa phương |
2 |
TCVN.1649-75 |
Trâu bò giống. Phương pháp giám định |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
3 |
TCVN.1650-75 |
Thép cán nóng. Thép tròn. Cỡ, thông số, kích thước |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
4 |
TCVN.1651-75 |
Thép cán nóng. Thép cốt bêtông |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
5 |
TCVN.1652-75 |
Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp. Cỡ, thông số, kích thước. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
6 |
TCVN.1653-75 |
Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp.Yêu cầu kỹ thuật. |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
7 |
TCVN.1654-75 |
Thép cán nóng. Thép chữ C. Cỡ, thông số, kích thước |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
8 |
TCVN.1655-75 |
Thép cán nóng. Thép chữ I. Cỡ, thông số, kích thước |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
9 |
TCVN.1656-75 |
Thép cán. Thép góc cạnh đều. Cỡ, thông số, kích thước |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
10 |
TCVN.1657-75 |
Thép cán. Thép góc không đều cạnh. Cỡ, thông số, kích thước |
-nt- |
-nt- |
-nt- |
11 |
TCVN.1658-75 |
Kim loại và hợp kim. Tên gọi |
Khuyến khích |
|
-nt- |
12 |
TCVN.1659-75 |
Kim loại và hợp kim. Nguyên tắc đặt ký hiệu |
Chính thức |
1-7-1976 |
-nt- |
13 |
TCVN.1660-75 |
Kim loại học và công nghệ nhiệt luyện. Thuật ngữ |
Khuyến khích |
|
-nt- |
14 |
TCVN.1661-75 |
Phương pháp thử nấm mốc cho các sản phẩm kỹ thuật điện và điện tử. |
Chính thức |
1-7-1976 |
-nt- |