Quyết định 493/QĐ-UBND năm 2019 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Điện Biên

Số hiệu 493/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/05/2019
Ngày có hiệu lực 31/05/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Điện Biên
Người ký Lê Thành Đô
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 493/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SA ĐI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TNH ĐIỆN BIÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có danh mục cụ thể kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- TT công báo, TT Tin học - VP UBND t
nh;
- Cổng thông tin
điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô


DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Điện Biên)

A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

STT

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

2

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

27 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

4

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

17 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

5

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

10 ngày làm việc (kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Nghị định 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

 

B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đi, bổ sung

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Thi hạn giải quyết

Địa điểm thực hin

Phí, l phí

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đi, b sung

I

TTHC thuộc thm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

1

BLĐ-TBVXH-DBI-286142

Đăng ký nội quy lao động

Không quy định

Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Không

Nghị định s05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ luật Lao động

II

TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

1

BLĐ-TBVXH-DBI-286146

Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp

Không quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của HĐND-UBND cấp huyện

Không

Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bsung một sđiều của Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương

 

C. Danh mc thủ tục hành chính b bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định bãi bỏ TTHC

1

BLĐ-TBVXH-DBI-286138

Thông báo về việc chuyển địa đim đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thlại lao động

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

2

BLĐ-TBVXH-DBI-286139

Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

3

BLĐ-TBVXH-DBI-286140

Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động