Quyết định 49/QĐ-UBND năm 2018 công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2017 do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 49/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Cần Giờ |
Người ký | Đoàn Thị Ngọc Cẩm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/QĐ-UBND |
Cần Giờ, ngày 17 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG NHẬN XÃ, THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTP ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tư pháp quy định về điểm số, hướng dẫn cách tính điểm các chỉ tiêu tiếp cận pháp luật, Hội đồng đánh giá tiếp cận pháp luật và một số nội dung về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật;
Xét hồ sơ đánh giá, biên bản họp Hội đồng đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật ngày 11 tháng 01 năm 2018 và đề nghị của Trưởng Phòng Tư pháp tại Công văn 54/TP ngày 12 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 07 xã, thị trấn (danh sách kèm theo) đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2017.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tư pháp, Trưởng Phòng Nội vụ, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
XÃ,
THỊ TRẤN ĐẠT CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01
năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện)
STT |
Tên xã, thị trấn |
Tổng điểm |
Điểm của từng tiêu chí |
Kết quả đánh giá sự hài lòng (%) |
Cán bộ, công chức cấp xã bị xử lý kỷ luật |
||||
Tiêu chí 1 |
Tiêu chí 2 |
Tiêu chí 3 |
Tiêu chí 4 |
Tiêu chí 5 |
|||||
I |
Loại I |
|
|
||||||
1 |
Xã An Thới Đông |
93,39 |
11,99 |
30 |
22,50 |
10 |
18,9 |
100% |
Không |
2 |
Xã Long Hòa |
92,56 |
11,6 |
29,56 |
23,5 |
9 |
18,9 |
100% |
Không |
3 |
Thị trấn Cần Thạnh |
90,99 |
11 |
29,99 |
21 |
9 |
20 |
100% |
Không |
4 |
Xã Bình Khánh |
90,62 |
13,7 |
29,5 |
20 |
8,79 |
18,63 |
100% |
Không |
II |
Loại II |
|
|
||||||
5 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
93,17 |
14,88 |
29,52 |
20,50 |
9 |
19,27 |
100% |
Không |
6 |
Xã Lý Nhơn |
89,50 |
11,75 |
29,07 |
21,50 |
9 |
18,18 |
98,8% |
Không |
7 |
Xã Thạnh An |
89 |
12 |
29,50 |
20,50 |
9 |
18 |
100% |
Không |