Quyết định 49/2000/QĐ-BNN-BVTV sửa đổi một số tên thuốc bảo vệ thực vật, tên đơn vị đăng ký sản phẩm trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng ở VN kèm theo QĐ 33/2000/QĐ/BNN-BVTV do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 49/2000/QĐ-BNN-BVTV |
Ngày ban hành | 05/05/2000 |
Ngày có hiệu lực | 05/05/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Ngô Thế Dân |
Lĩnh vực | Thương mại,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2000/QĐ-BNN-BVTV |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức
bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày
15/2/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số
92/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo
vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của các ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học
công nghệ và chất lượng sản phẩm và Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Sửa đổi một số tên thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 33/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 03 tháng 4 năm 2000 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam có số thứ tự 5 (thuốc trừ sâu), 65 (thuốc trừ bệnh hại cây trồng) như sau:
TT |
Tên thương mại đã có trong danh mục |
Tên đơn vị đăng ký sản phẩm |
Sửa đổi lại |
Ghi chú |
1 |
Fastox 5 EC |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I |
Pertox 5 EC |
|
2 |
Jing gang meisu 5 WP |
|
Vidaõ 5 WP |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I đứng tên, được lưu hành từ 01/6/2000 |
3 |
Jing gang meisu 3 SL |
|
Vacocin 3 SL |
Công ty vật tư bảo vệ thực vật I đứng tên, được lưu hành từ 01/6/2000 |
4 |
Vivadamy 5 BTN |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
Vivadamy 5 BHN |
|
Điều 2: Điều chỉnh tên đơn vị đăng ký sản phẩm của các loại thuốc sau:
TT |
Tên thương mại đã có trong danh mục |
Nhóm thuốc |
Tên
đơn vị |
Sửa đổi lại |
1 |
Cupenix 80 BTN |
Thuốc trừ bệnh hại cây trồng |
Công ty Thuốc trừ sâu - Bộ Quốc phòng |
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 |
Dibrom 50 EC, 96 EC |
Thuốc trừ sâu |
Công ty TNHH Thần Nông |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
3 |
Dowfome 98 % |
Thuốc khử trùng kho - thuốc hạn chế sử dụng |
Công ty TNHH Thần Nông |
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thanh Sơn Hoá Nông |
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên.
Điều 4: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Chất lượng sản phẩm, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý sản xuất , kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quy định này.
|
Ngô Thế Dân (Đã ký) |