Quyết định 4889/2017/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 4889/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Nguyễn Đình Xứng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4889/2017/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 43/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2018;
Căn cứ Công văn số 9560/BKHĐT-TH ngày 20/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 145/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 21/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 4878/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công do tỉnh quản lý năm 2018 là 6.761.122 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh là 3.900.460 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 1.388.460 triệu đồng.
1.2. Vốn đầu tư nguồn thu sử dụng đất: 2.500.000 triệu đồng.
1.3. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo)
2. Vốn ngân sách Trung ương: 2.860.662 triệu đồng, trong đó:
2.1. Vốn trong nước: 2.403.769 triệu đồng, gồm:
- Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: 700.359 triệu đồng.
- Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia: 707.410 triệu đồng.
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 470.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 526.000 triệu đồng.
2.2. Vốn nước ngoài (ODA): 456.893 triệu đồng.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4889/2017/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 43/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 872/QĐ-TTg ngày 17/6/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2018;
Căn cứ Công văn số 9560/BKHĐT-TH ngày 20/11/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về thông báo kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 145/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của HĐND tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; Nghị quyết số 21/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công năm trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Thanh Hóa; Nghị quyết số 75/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 4878/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:
Tổng kế hoạch vốn đầu tư công do tỉnh quản lý năm 2018 là 6.761.122 triệu đồng, bao gồm:
1. Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh là 3.900.460 triệu đồng, trong đó:
1.1. Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 1.388.460 triệu đồng.
1.2. Vốn đầu tư nguồn thu sử dụng đất: 2.500.000 triệu đồng.
1.3. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 12.000 triệu đồng.
(Chi tiết có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo)
2. Vốn ngân sách Trung ương: 2.860.662 triệu đồng, trong đó:
2.1. Vốn trong nước: 2.403.769 triệu đồng, gồm:
- Vốn hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở: 700.359 triệu đồng.
- Vốn chương trình mục tiêu Quốc gia: 707.410 triệu đồng.
- Vốn trái phiếu Chính phủ: 470.000 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo các chương trình mục tiêu: 526.000 triệu đồng.
2.2. Vốn nước ngoài (ODA): 456.893 triệu đồng.
Sau khi có quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đối với nguồn vốn ngân sách Trung ương (bao gồm cả vốn các Chương trình mục tiêu, Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới và Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo nhanh và bền vững), giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, tham mưu cho UBND tỉnh xem xét, trình Thường trực HĐND tỉnh thống nhất chủ trương trước khi giao kế hoạch chi tiết cho từng chương trình, dự án để các ngành, đơn vị liên quan và chủ đầu tư triển khai thực hiện theo quy định.
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các ngành, đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 75/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2018; nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của pháp luật, cụ thể hóa kế hoạch, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định để tổ chức thực hiện.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành, đơn vị liên quan, phấn đấu năm 2018 tăng thu tiền sử dụng đất 1.500.000 triệu đồng để bổ sung vốn cho đầu tư phát triển; căn cứ vào tiến độ thu tiền sử dụng đất, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư xây dựng phương án phân bổ vốn cho các dự án trọng điểm, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch, báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình Thường trực HĐND tỉnh thống nhất chủ trương để triển khai thực hiện.
3. Trên cơ sở Kế hoạch đầu tư công năm 2018 được UBND tỉnh giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố, định kỳ báo cáo tình hình thực hiện và gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, HĐND tỉnh theo quy định.
4. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa và các ngành, đơn vị liên quan; căn cứ chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn được giao, chủ động giải quyết các công việc các liên quan đến ngành mình; đồng thời, có trách nhiệm phối hợp, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các ngành, địa phương, đơn vị, chủ đầu tư trong quá trình, tổ chức thực hiện kế hoạch.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28/12/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 4889/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nguồn vốn/Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu và điều chỉnh lần cuối (hoặc quyết định phê duyệt quyết toán được duyệt) và Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư (hoặc dự kiến TMĐT); giá trị quyết toán |
Lũy kế vốn đã bố trí từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
3.900.460 |
|
|
I |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
|
|
|
2.500.000 |
|
Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo. |
I.1 |
Vốn điều tiết về ngân sách huyện, xã |
|
|
|
|
|
2.250.000 |
|
|
I.2 |
Vốn điều tiết về ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
II |
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
|
12.000 |
|
|
III |
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
|
|
|
|
1.388.460 |
|
|
III.1 |
Bố trí vốn thực hiện các chương trình, kế hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt và xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2018 |
|
|
|
|
|
323.400 |
|
|
1 |
Bố trí vốn để thực hiện Kế hoạch đầu tư xây dựng trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội cấp huyện và công sở xã trên địa bàn tỉnh. |
|
|
|
|
|
93.400 |
|
Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo. |
2 |
Thanh toán cho Dự án phân kỳ đầu tư giai đoạn 1 đường từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu kinh tế Nghi Sơn theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao (BT). |
|
|
|
|
|
150.000 |
|
|
3 |
Bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA trên địa bàn tỉnh. |
|
|
|
|
|
60.000 |
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch chi tiết, phù hợp với tiến độ thực hiện dự án, báo cáo UBND tỉnh xem xét để thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi có quyết định giao kế hoạch chi tiết để triển khai thực hiện theo quy định. |
4 |
Bố trí vốn để xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2018. |
|
|
|
|
|
20.000 |
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch chi tiết, báo cáo UBND tỉnh xem xét để thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi có quyết định giao kế hoạch chi tiết để triển khai thực hiện theo quy định. |
III.2 |
Bố trí vốn thực hiện dự án |
|
12.903.649 |
8.808.285 |
4.447.446 |
2.841.065 |
1.065.060 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành có quyết toán được duyệt |
|
1.019.365 |
891.757 |
869.156 |
759.923 |
131.834 |
|
|
1 |
San lấp mặt bằng và xây dựng hệ thống đường giao thông ra, vào Cảng hàng không Thọ Xuân. |
220/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 |
75.133 |
75.133 |
62.200 |
62.200 |
12.933 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng và đầu tư trang thiết bị Sân bay Thọ Xuân. |
21/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 |
183.110 |
183.110 |
159.824 |
159.824 |
23.286 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp công trình đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. |
4141/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
92.995 |
92.995 |
85.717 |
85.717 |
7.278 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
4 |
Đường ven sông Mã từ ngã ba Bông đến QL 1A, thuộc địa phận huyện Hậu Lộc. |
4123/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
45.446 |
19.590 |
37.756 |
11.900 |
7.690 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
5 |
Sa bàn Hàm Rồng chiến thắng. |
1023/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 |
4.002 |
4.002 |
3.576 |
3.576 |
426 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
6 |
Nhà xưởng thực hành nghề kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính và thiết kế thời trang, Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn Thanh Hóa. |
4040/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
10.618 |
2.618 |
10.400 |
2.400 |
218 |
Trường trung cấp nghề thanh thiếu niên đặc biệt khó khăn Thanh Hóa. |
|
7 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân. |
3710/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 |
43.147 |
24.488 |
34.659 |
16.000 |
8.488 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh. |
3842/QĐ-UBND ngày 26/10/2010; 3112/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
43.583 |
18.925 |
37.231 |
12.573 |
6.352 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh |
|
9 |
Nhà lưu xá thanh niên, nhà ở cho các mẹ về hưu tại Làng trẻ em SOS Thanh Hóa. |
5011/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 |
7.947 |
7.947 |
4.921 |
4.921 |
3.026 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội. |
|
10 |
Trung tâm y tế huyện Nga Sơn. |
4038/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
18.216 |
17.950 |
14.566 |
14.300 |
3.650 |
UBND huyện Nga Sơn |
|
11 |
Đầu tư nâng cao năng lực kiểm định, kiểm nghiệm của Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Thanh Hóa. |
762/QĐ UBND ngày 14/3/2017 |
28.193 |
28.193 |
22.500 |
22.500 |
5.693 |
Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng Thanh Hóa |
|
12 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị TX. Bỉm Sơn. |
688/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 |
9.563 |
5.977 |
8.593 |
5.300 |
677 |
Thị ủy Bỉm Sơn |
|
13 |
Đầu tư nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bá Thước. |
3186/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 |
4.279 |
4.279 |
3.500 |
3.500 |
779 |
Huyện ủy Bá Thước |
|
14 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Ngọc Lặc. |
3483/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 |
13.691 |
9.388 |
7.500 |
7.500 |
1.888 |
Huyện ủy Ngọc Lặc |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Triệu Sơn. |
4146/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
29.596 |
29.002 |
22.694 |
22.100 |
6.902 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
16 |
Nâng cấp Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Quan Hóa. |
3027/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 |
4.278 |
4.278 |
3.250 |
3.250 |
1.028 |
Huyện ủy Quan Hóa |
|
17 |
Trạm Thú y thành phố Thanh Hóa. |
2682/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
6.068 |
6.068 |
4.800 |
4.800 |
1.268 |
Chi cục Thú y |
|
18 |
Trạm Thú y huyện Mường Lát. |
2683/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
5.086 |
5.086 |
3.670 |
3.670 |
1.416 |
Chi cục Thú y |
|
19 |
Trạm kiểm dịch động vật Dốc Xây, thị xã Bỉm Sơn. |
2684/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 |
3.621 |
3.621 |
3.050 |
3.050 |
571 |
Chi cục Thú y |
|
20 |
Công sở xã Tĩnh Hải, huyện Tĩnh Gia. |
4138/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
6.841 |
6.841 |
5.600 |
5.600 |
1.241 |
UBND xã Tĩnh Hải |
|
21 |
Công sở xã Hà Hải, huyện Hà Trung. |
283/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
5.452 |
3.865 |
3.140 |
3.140 |
725 |
UBND xã Hà Hải |
|
22 |
Công sở xã Cẩm Châu, huyện Cẩm Thủy |
4227/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
6.736 |
6.736 |
6.466 |
6.466 |
270 |
UBND xã Cẩm Châu |
|
23 |
Công sở xã Thiệu Vũ, huyện Thiệu Hóa |
4545/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 |
10.448 |
5.650 |
8.156 |
4.200 |
1.450 |
UBND xã Thiệu Vũ |
|
24 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Quan Sơn. |
1421/QĐ-UBND ngày 06/9/2017 |
6.241 |
5.000 |
3.700 |
3.700 |
1.300 |
Huyện ủy Quan Sơn |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Hậu Lộc. |
4147/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
10.557 |
7.269 |
7.300 |
5.800 |
1.469 |
Huyện ủy Hậu Lộc |
|
26 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị thị xã Sầm Sơn. |
3470/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 |
11.107 |
7.000 |
6.898 |
5.200 |
1.800 |
Thành ủy Sầm Sơn |
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông vào Nhà máy Frocrom Nam Việt xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn |
4587/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 |
38.667 |
34.576 |
34.724 |
32.345 |
2.231 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
28 |
Đường Đông Tây 1 (Giai đoạn I) - KKT Nghi Sơn (Đoạn từ QL 1A tại xã Xuân Lâm đến đường Bắc Nam 3). |
4262/QĐ-UBND ngày 01/11/2016 |
30.797 |
30.797 |
30.243 |
30.243 |
554 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
29 |
Đường Bắc Nam 1B (Giai đoạn I) - KKT Nghi Sơn (Đoạn từ núi giao với đường Bắc Nam 2 đến núi giao với đường 513) - KKT Nghi Sơn. |
2943/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
179.423 |
179.423 |
170.338 |
170.338 |
9.085 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
30 |
Nâng cấp đường giao thông Thọ Bình - Bình Sơn, huyện Triệu Sơn. |
4149/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
32.843 |
10.269 |
18.374 |
|
10.269 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
31 |
Đường Trần Nhân Tông đoạn từ điểm cuối GĐ1 đại lộ Nam sông Mã đến đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn (Không bao gồm chi phí GPMB). |
4424/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 |
51.682 |
51.682 |
43.810 |
43.810 |
7.872 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
b |
Dự án hoàn thành chưa có quyết toán được duyệt |
|
1.195.874 |
951.876 |
822.762 |
541.148 |
78.600 |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Xuân Hương, thị xã Sầm Sơn. |
4422/QĐ-UBND ngày 11/12/2013; 4525/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
455.655 |
455.655 |
356.605 |
226.605 |
15.000 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
2 |
Hoàn chỉnh nội thất, đồ thờ, đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các Anh hùng liệt sỹ Hàm Rồng. |
2417/QĐ-UBND ngày 01/8/2014; 3102/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
63.051 |
51.545 |
41.909 |
17.000 |
5.000 |
Sở Xây dựng |
|
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Cổ (đoạn từ đường Hàm Long đến Thiền viện Trúc Lâm Hàm Rồng), phường Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa. |
3113/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 |
11.753 |
11.753 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
Ban quản lý di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng |
|
4 |
Doanh trại Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh. |
3735/QĐ-BTL ngày 22/9/2014 |
193.487 |
96.893 |
155.555 |
73.500 |
10.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
5 |
Nhà làm việc trung tâm Cảnh sát PCCC tỉnh Thanh Hóa. |
252/QĐ-H41-H45 ngày 30/10/2015 |
129.922 |
19.500 |
45.500 |
4.000 |
6.000 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Thanh Hóa |
|
6 |
Đường giao thông xã Thạch Lâm, huyện Thạch Thành. |
2099/QĐ-UBND ngày 07/7/2009; 3320/QĐ-UBND ngày 24/9/2013 |
71.751 |
62.526 |
45.000 |
45.000 |
8.000 |
UBND huyện Thạch Thành |
|
7 |
Vườn hoa và tượng nữ anh hùng liệt sỹ Nguyễn Thị Lợi, TX. Sầm Sơn. |
4599/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 |
11.992 |
11.992 |
5.000 |
5.000 |
4.600 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
8 |
Tòa nhà báo Thanh Hóa và Trung tâm báo chí TP. Thanh Hóa. |
3519/QĐ-UBND ngày 26/10/2012; 3831/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 |
80.055 |
80.055 |
57.300 |
57.300 |
6.000 |
Báo Thanh Hóa |
|
9 |
Xây dựng mới nhà 3 tầng; cải tạo nhà đội xe thành nhà công vụ và một số công trình phụ trợ của Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh. |
3624/QĐ-UBND ngày 29/10/2014; 1750/QĐ-UBND ngày 23/5/2016 |
17.923 |
17.923 |
13.400 |
13.400 |
1.800 |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
10 |
Đầu tư xây dựng hợp khối Trung tâm dịch vụ kỹ thuật - Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng và Trung tâm thông tin - Ứng dụng - Chuyển giao khoa học và công nghệ. |
2908/QĐ-UBND ngày 16/8/2013; 4302/QĐ-UBND ngày 02/11/2016; 2437/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
69.231 |
65.952 |
36.000 |
36.000 |
13.000 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
11 |
Trung tâm hội nghị huyện Quan Sơn. |
3623/QĐ-UBND ngày 12/10/2010; 3554/QĐ-UBND ngày 17/9/2015; 3009/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 |
24.895 |
20.793 |
13.700 |
13.700 |
1.800 |
UBND huyện Quan Sơn |
|
12 |
Trụ sở làm việc Khối đoàn thể huyện Tĩnh Gia. |
4430/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
12.720 |
7.000 |
5.600 |
5.600 |
400 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
|
13 |
Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Thọ Xuân. |
3490/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
26.384 |
26.384 |
21.143 |
21.143 |
1.300 |
Huyện ủy Thọ Xuân |
|
14 |
Khu hội nghị huyện Thường Xuân. |
3640/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 |
27.055 |
23.905 |
21.050 |
17.900 |
1.200 |
UBND huyện Thường Xuân |
|
c |
Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2018 |
|
2.037.106 |
1.568.212 |
1.013.748 |
808.653 |
209.488 |
|
|
1 |
Đường giao thông từ QL1A vào Nhà máy Xi măng Long Sơn và KCN phía Đông thị xã Bỉm Sơn. |
4339/QĐ-UBND ngày 28/10/2015; 4190/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 |
181.086 |
172.050 |
45.000 |
45.000 |
30.000 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
2 |
Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày, quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. |
4363/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
289.942 |
125.000 |
65.000 |
65.000 |
23.000 |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
- |
Trong đó: Dự án khu dân cư, tái định cư xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc, phục vụ GPMB dự án Bảo tồn, tu bổ, tôn tạo khu Phủ từ, trưng bày,quản lý, dịch vụ và cảnh quan di tích lịch sử Phủ Trịnh xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. |
2654/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
|
|
|
|
15.000 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
3 |
Trung tâm dịch vụ du lịch hỗ trợ phát huy giá trị cụm di tích xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. |
1608/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 |
45.947 |
38.000 |
12.700 |
12.700 |
13.000 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
4 |
Đường giao thông tuyến đường chính và đường xương cá thị trấn Quan Hóa. |
1383/QĐ-UBND ngày 21/5/2008; 2783/QĐ-UBND ngày 30/7/2015; 4184/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
27.680 |
24.873 |
19.900 |
19.900 |
1.200 |
UBND huyện Quan Hóa |
|
5 |
Đường giao thông từ xã Lũng Niêm đi Khu du lịch Thác Hươu, xã Cổ Lũng, huyện Bá Thước. |
4414/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
35.000 |
22.500 |
17.500 |
5.000 |
1.600 |
UBND huyện Bá Thước |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông liên xã Quảng Lĩnh - Quảng Trường - Quảng Vọng, huyện Quảng Xương. |
1133/QĐ-UBND ngày 08/4/2011; 689/QĐ-UBND ngày 27/02/2015; 2908/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 |
44.157 |
33.190 |
19.500 |
9.500 |
3.100 |
UBND huyện Quảng Xương |
|
7 |
Trung tâm Hội nghị - Nhà văn hóa thị xã Bỉm Sơn. |
3477/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 |
57.551 |
20.986 |
15.715 |
15.715 |
2.285 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
8 |
Khu hội nghị huyện Mường Lát. |
4493/QĐ-UBND ngày 16/12/2013; 3576/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 |
35.234 |
35.234 |
26.500 |
26.500 |
3.500 |
UBND huyện Mường Lát |
|
9 |
Sửa chữa, cải tạo xây dựng phòng họp trực tuyến và một số hạng mục thuộc trụ sở cơ quan Tỉnh ủy. |
1843/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 |
9.832 |
9.832 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
10 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành. |
1700/QĐ-UBND ngày 8/6/2009; 874/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
94.166 |
27.901 |
70.625 |
4.000 |
4.700 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành |
|
11 |
Cải tạo và nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước. |
2085/QĐ-UBND ngày 14/7/2008; 866/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 |
29.390 |
7.875 |
23.615 |
2.100 |
1.603 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc. |
2084/QĐ-UBND ngày 14/7/2008; 3446/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 |
54.075 |
33.709 |
22.366 |
2.000 |
800 |
Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc |
|
13 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử đền thờ Hoằng quốc công Đào Duy Từ xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia. |
4418/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
43.597 |
14.000 |
10.500 |
10.500 |
1.400 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
|
14 |
Cải tạo trụ sở liên cơ quan Hội Cựu chiến binh - Tỉnh đoàn - Hội Nông dân tỉnh Thanh Hóa và đầu tư mua sắm trang thiết bị làm việc cơ quan Hội Cựu chiến binh tỉnh. |
1785/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
14.982 |
14.982 |
5.000 |
5.000 |
5.500 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Thanh Hóa |
|
15 |
Tu bổ tôn tạo cụm di tích lịch sử cách mạng Hàm Hạ xã Đông Tiến huyện Đông Sơn. |
1996/QĐ-UBND ngày 31/12/2016; 3847/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
26.110 |
26.110 |
4.050 |
4.050 |
10.000 |
UBND huyện Đông Sơn |
|
16 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa đình Gia Miêu xã Hà Long, huyện Hà Trung. |
6940/QĐ-UBND ngày 28/10/2016; 2430/QĐ-UBND ngày 07/7/2017 |
26.044 |
14.918 |
7.000 |
5.000 |
7.600 |
UBND huyện Hà Trung |
|
17 |
Đường giao thông từ bản Cá Nọi, xã Pù Nhi đi bản Chim xã Nhi Sơn, huyện Mường Lát. |
264/QĐ-UBND ngày 30/10/2010; 568/QĐ-UBND ngày 03/3/2014; 284/QĐ-UBND ngày 23/01/2017 |
112.710 |
57.111 |
77.589 |
22.000 |
9.000 |
UBND huyện Mường Lát |
|
18 |
Cầu qua sông Hoàng, xã Quảng Trung, huyện Quảng Xương. |
4201/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
53.031 |
52.548 |
28.000 |
28.000 |
9.000 |
UBND huyện Quảng Xương |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Minh và Di tích Quốc gia danh lam thắng cảnh núi Kim Sơn, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc. |
4426/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
44.992 |
44.992 |
19.000 |
19.000 |
12.500 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
20 |
Cầu cứng từ thị trấn Mường Lát đi bản Pom Khuông, xã Tam Chung, huyện Mường Lát. |
4437/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
30.364 |
30.364 |
18.500 |
18.500 |
5.000 |
UBND huyện Mường Lát |
|
21 |
Đường giao thông từ xã Luận Thành, huyện Thường Xuân đi xã Thọ Bình, huyện Triệu Sơn. |
4400/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
44.983 |
44.983 |
24.788 |
24.788 |
6.700 |
UBND huyện Thường Xuân |
|
22 |
Nâng cấp, cải tạo đường liên xã Sơn Lư - Tam Lư, huyện Quan Sơn. |
4366/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
41.988 |
41.988 |
22.500 |
22.500 |
6.900 |
UBND huyện Quan Sơn |
|
23 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ tỉnh lộ 530 đi đến thác Ma Hao và bản Năng Cát xã Trí Nang, huyện Lang Chánh. |
4424/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
37.952 |
37.271 |
20.000 |
20.000 |
6.000 |
UBND huyện Lang Chánh |
|
24 |
Đường từ xã Xuân Phú H.Quan Hóa đi xã Trung Xuân huyện Quan Sơn. |
4425/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
46.999 |
30.499 |
23.500 |
7.000 |
2.500 |
UBND huyện Quan Hóa |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp đường liên huyện từ xã Yên Lâm, huyện Yên Định đi các xã Cao Thịnh, Lộc Thịnh, huyện Ngọc Lặc. |
4399/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
32.990 |
32.990 |
18.500 |
18.500 |
4.600 |
UBND huyện Yên Định |
|
26 |
Triển khai ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động trong của các cơ quan Đảng tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2015 - 2020. |
4458/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
47.772 |
47.772 |
34.000 |
34.000 |
3.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
27 |
Xây dựng hệ thống thông tin điều hành tác nghiệp các cơ quan Đảng tỉnh Thanh Hóa trên mạng Internet giai đoạn 2017 - 2019 |
1789/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 |
10.224 |
10.224 |
5.000 |
5.000 |
2.000 |
Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa |
|
28 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông nối từ Đường tỉnh 526 với Quốc lộ 10, huyện Hậu Lộc. |
686/QĐ-UBND ngày 07/3/2017 |
22.998 |
21.000 |
8.000 |
8.000 |
6.000 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
29 |
Trung tâm Truyền hình - Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa. |
1195/QĐ-UBND ngày 18/4/2011; 4140/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 1500/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 |
495.310 |
495.310 |
344.400 |
344.400 |
25.000 |
Sở Xây dựng |
|
d |
Dự án hoàn thành sau năm 2018 |
|
7.393.384 |
4.222.308 |
1.729.280 |
718.841 |
575.138 |
|
|
1 |
Đường vành đai Đông Tây TP. Thanh Hóa, đoạn qua thị trấn Rừng Thông đến quốc lộ 1A. |
2016/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 |
1.283.327 |
300.000 |
30.319 |
10.000 |
30.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
2 |
Tuyến đường từ QL 1A đi Cảng Nghi Sơn - KKT Nghi Sơn (đoạn từ QL 1A đến đường Đông Tây 4 đi cảng Nghi Sơn). |
352/QĐ- BQLKKTNS&KCN ngày 29/9/2016 |
1.479.095 |
200.000 |
597.000 |
5.000 |
20.000 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
3 |
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Ung bướu Thanh Hóa. |
1056/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; 1202/QĐ-UBND ngày 07/4/2016; 681/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 |
699.868 |
604.168 |
109.300 |
87.300 |
35.000 |
Sở Y tế |
|
4 |
Xây dựng Khoa nội A và Trung tâm Huyết học - Truyền máu Bệnh viện đa khoa tỉnh. |
4252/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
124.451 |
124.451 |
23.000 |
23.000 |
25.000 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa. |
3041/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 |
125.830 |
125.830 |
36.009 |
36.009 |
10.000 |
Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa |
|
6 |
Trùng tu, tôn tạo Khu di tích lịch sử cách mạng Yên Trường xã Thọ Lập, huyện Thọ Xuân. |
2453/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 |
34.965 |
34.965 |
5.050 |
5.050 |
9.000 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
7 |
Đường từ QL1A vào khu du lịch nghỉ mát Hải Hòa, huyện Tĩnh Gia. |
166/QĐ-UBND ngày 15/01/2007; 4452/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 |
99.878 |
60.000 |
26.591 |
|
12.000 |
UBND huyện Tĩnh Gia |
|
8 |
Đường giao thông cầu Kè - Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân. |
43/QĐ-UBND ngày 07/01/2009; 2292/QĐ-UBND ngày 22/6/2015 |
232.893 |
91.284 |
106.215 |
28.000 |
20.000 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
9 |
Hệ thống giao thông xã Mường Chanh, huyện Mường Lát. |
4158/QĐ-UBND ngày 18/10/2015 |
114.590 |
50.000 |
15.000 |
7.000 |
11.000 |
UBND huyện Mường Lát |
|
10 |
Tu bổ, nâng cấp đê hữu sông Hoàng, đoạn từ xã Dân Lý đến xã Đồng Thắng, huyện Triệu Sơn. |
2901/QĐ-UBND ngày 03/8/2016 |
53.972 |
53.972 |
21.000 |
21.000 |
16.000 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
11 |
Nâng cấp trạm bơm tiêu Quang Hoa, xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân. |
4359/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
84.981 |
82.881 |
28.125 |
28.125 |
20.000 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu Đồng Ngâu, xã Xuân Sơn, huyện Thọ Xuân. |
413/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 |
49.675 |
44.646 |
20.000 |
20.000 |
15.000 |
UBND huyện Thọ Xuân |
|
13 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt của TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận (Giai đoạn I). |
3992/QĐ-UBND ngày 08/11/2010; 1900/QĐ-UBND ngày 19/6/2014; 816/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 |
221.130 |
207.674 |
105.356 |
91.900 |
12.000 |
Công ty TNHH một thành viên môi trường và công trình đô thị Thanh Hóa (nay là Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị) |
|
14 |
Tu bổ, nâng cấp và hoàn thiện mặt cắt đê tả sông Mậu Khê (đoạn Thiệu Long - Thiệu Duy - Thiệu Hợp), huyện Thiệu Hóa. |
3097/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
49.995 |
49.295 |
1.150 |
1.150 |
20.000 |
UBND huyện Thiệu Hóa |
|
15 |
Đường trục chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc nối QL 217 với QL 45 huyện Vĩnh Lộc. |
4272/QĐ-UBND ngày 02/12/2009; 2252/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 |
149.778 |
149.778 |
64.957 |
34.457 |
20.000 |
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
16 |
Đường giao thông đến khu du lịch sinh thái biển Hải Tiến, huyện Hoằng Hóa. |
3808/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 |
135.877 |
89.813 |
43.000 |
19.000 |
15.000 |
UBND huyện Hoằng Hóa |
|
17 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Du, thị xã Sầm Sơn. |
4321/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
159.894 |
151.276 |
39.517 |
17.000 |
20.000 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
18 |
Nâng cấp, cải tạo đường nối QL1A với QL 10 (đoạn từ Đại Lộc đến Liên Lộc), huyện Hậu Lộc. |
4323/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
145.966 |
140.298 |
45.000 |
45.000 |
20.000 |
UBND huyện Hậu Lộc |
|
19 |
Nâng cấp, cải tạo đường từ tỉnh lộ 514 (xã Minh Dân) đi tỉnh lộ 517 (xã Đồng Lợi), huyện Triệu Sơn. |
4322/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 |
79.960 |
77.639 |
33.000 |
33.000 |
20.000 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
20 |
Nâng cấp, cải tạo đường Mỹ Tân - Cao Ngọc - Vân Am, huyện Ngọc Lặc nối tiếp với xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh. |
4225/QĐ-UBND ngày 21/10/2015; 2020/QĐ-UBND ngày 13/6/2016 |
119.976 |
117.476 |
40.000 |
40.000 |
20.000 |
UBND huyện Ngọc Lặc |
|
21 |
Đường trục chính đô thị, thị trấn Đông Sơn (Kết nối QL45, 47). |
4398/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 |
153.021 |
134.831 |
31.000 |
31.000 |
20.000 |
UBND huyện Đông Sơn |
|
22 |
Đầu tư xây dựng tuyến đường từ QL45 đi xã Định Tăng, huyện Yên Định. |
3171/QĐ-UBND ngày 23/8/2016 |
79.490 |
79.490 |
17.000 |
17.000 |
11.000 |
UBND huyện Yên Định |
|
23 |
Xây dựng tuyến đường tránh quốc lộ 45 vào Cụm Công nghiệp phía tây thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định. |
4184/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
199.998 |
60.000 |
8.000 |
8.000 |
10.138 |
UBND huyện Yên Định |
|
24 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 514 đoạn từ Cầu Thiều đi Cầu Nhơm, xã Minh Sơn, huyện Triệu Sơn. |
862/CV-HĐND ngày 31/10/2017 |
135.000 |
135.000 |
1.200 |
1.200 |
20.000 |
UBND huyện Triệu Sơn |
|
25 |
Cải tạo, nâng cấp hồ Bai Cái, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành. |
2810/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
80.026 |
80.000 |
10.150 |
10.150 |
18.000 |
UBND huyện Thạch Thành |
|
26 |
Công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa. |
4122/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 |
39.682 |
39.682 |
5.100 |
5.100 |
10.000 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
27 |
Đường giao thông Quảng Bình - Quảng Thái, huyện Quảng Xương. |
3418/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 |
126.765 |
115.000 |
12.200 |
12.200 |
20.000 |
UBND huyện Quảng Xương |
|
28 |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 515 Ba Chè - Thiệu Toán - Hạnh Phúc. |
2907/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 |
120.000 |
120.000 |
12.000 |
12.000 |
20.000 |
Sở Giao thông Vận tải |
|
29 |
Đường giao thông Cẩm Bình - Cẩm Thạch - Cẩm Liên - Cẩm Thành, huyện Cẩm Thủy. |
3137/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 |
131.697 |
124.000 |
12.200 |
12.200 |
20.000 |
UBND huyện Cẩm Thủy |
|
30 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thu gom nước thải, nước mưa khu vực phía Tây đường Hồ Xuân Hương, thành phố Sầm Sơn. |
1898/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 |
158.682 |
158.682 |
33.000 |
12.000 |
20.000 |
UBND thành phố Sầm Sơn |
|
31 |
Di dân tái định cư lòng hồ Yên Mỹ từ cao trình (+18,50)m đến cao trình (+20,36) m. |
4515/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 |
290.903 |
100.000 |
12.000 |
12.000 |
13.000 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
32 |
Cải dịch sông Tuần Cung - KKT Nghi Sơn. |
418/QĐ- BQLKKTNS ngày 31/12/2013 |
107.719 |
107.719 |
45.000 |
5.000 |
15.000 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
33 |
Tuyến đường bộ ven biển (đoạn nối đường 513 với đường ven biển tỉnh Nghệ An) thuộc KKT Nghi Sơn. |
27/QĐ- BQLKKTNS ngày 03/03/2011; 192/QĐ- BQLKKTNS ngày 28/6/2013 |
324.300 |
212.459 |
140.841 |
29.000 |
8.000 |
Ban quản lý KKT Nghi Sơn và các khu công nghiệp |
|
e |
Dự án khởi công mới năm 2018 và chuẩn bị đầu tư |
|
1.257.921 |
1.174.131 |
12.500 |
12.500 |
70.000 |
|
Căn cứ tình hình chuẩn bị hồ sơ, thủ tục và tình hình thực tế, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng kế hoạch chi tiết, phù hợp với tiến độ thực hiện dự án, báo cáo UBND tỉnh xem xét để thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh trước khi có quyết định giao kế hoạch chi tiết để triển khai thực hiện theo quy định. |
1 |
Đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi KKT Nghi Sơn (GĐ I). |
516/CV-HĐND ngày 14/7/2017 |
499.000 |
499.000 |
2.500 |
2.500 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
2 |
Nâng cấp trạm bơm tưới xã Vĩnh Hùng, huyện Vĩnh Lộc. |
|
82.000 |
80.000 |
300 |
300 |
|
UBND huyện Vĩnh Lộc |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa đảm bảo an toàn một số hồ đập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa. |
1006/CV-HĐND ngày 06/12/2017 |
60.000 |
60.000 |
700 |
700 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
4 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 515B Thiệu Lý - Đông Hoàng. |
3869/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 |
40.000 |
40.000 |
300 |
300 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
5 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Nga Tân, Nga Tiến, Nga Thái, huyện Nga Sơn. |
3960/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 |
25.000 |
24.000 |
100 |
100 |
|
UBND huyện Nga Sơn |
|
6 |
Tuyến đường nối KCN Tây Bắc Ga với đường vành đai phía Tây, TP. Thanh Hóa (Từ mốc A2 đến mốc A4). |
|
60.000 |
45.000 |
600 |
600 |
|
UBND thành phố Thanh Hóa |
|
7 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 526B (Hậu Lộc - Quán Dốc). |
856/CV-HĐND ngày 31/10/2017 |
85.000 |
85.000 |
600 |
600 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
8 |
Nâng cấp, cải tạo đường tỉnh 515C Đu - Thọ Vực. |
3850/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
40.000 |
40.000 |
300 |
300 |
|
Sở Giao thông Vận tải |
|
9 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ xã Thúy Sơn, huyện Ngọc Lặc đi làng Thung xã Đồng Lương (huyện Lang Chánh). |
|
65.000 |
62.000 |
600 |
600 |
|
UBND huyện Ngọc Lặc |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông từ Nhà máy May IVORY kết nối với đường tỉnh 526, huyện Hậu Lộc. |
|
84.000 |
81.000 |
600 |
600 |
|
UBND huyện Hậu Lộc |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nối Quốc lộ 45 với tỉnh lộ 505, huyện Như Thanh. |
4404/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
50.000 |
48.000 |
450 |
450 |
|
UBND huyện Như Thanh |
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo đường giao thông Xuân Tín - Quảng Phú, huyện Thọ Xuân. |
4372/QĐ-UBND ngày 16/11/2017 |
25.000 |
24.000 |
450 |
450 |
|
UBND huyện Thọ Xuân |
|
13 |
Nâng cấp đường giao thông từ Tỉnh lộ 530 vào cụm công nghiệp Bãi Bùi xã Quang Hiến, huyện Lang Chánh. |
4085/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 |
22.000 |
22.000 |
|
|
|
UBND huyện Lang Chánh |
|
14 |
Cải tạo, sửa chữa Trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa. |
4142/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
14.931 |
14.931 |
5.000 |
5.000 |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên Thanh Hóa. |
1215- QĐ/TWĐTN ngày 31/8/2016 |
50.000 |
10.000 |
|
|
|
Tỉnh đoàn Thanh Hóa |
|
16 |
Trụ sở làm việc UBND - HĐND huyện Đông Sơn. |
3771/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 |
55.990 |
39.200 |
|
|
|
UBND huyện Đông Sơn |
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN THU SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 4889/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của
UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nguồn vốn/Danh mục dự án |
Quyết định đầu tư ban đầu và điều chỉnh lần cuối (hoặc quyết định phê duyệt quyết toán được duyệt) và Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư (hoặc dự kiến TMĐT); giá trị quyết toán |
Lũy kế vốn đã bố trí từ đầu dự án đến thời điểm báo cáo |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
Tổng số |
Trong đó: Vốn cân đối ngân sách tỉnh |
||||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.500.000 |
|
|
I.1 |
Vốn điều tiết về ngân sách huyện, xã |
|
|
|
|
|
2.250.000 |
|
|
I.2 |
Vốn điều tiết về ngân sách tỉnh |
|
|
|
|
|
250.000 |
|
|
1 |
Trả nợ Ngân hàng phát triển. |
|
|
|
|
|
120.000 |
|
|
2 |
Trả nợ vốn vay các dự án sử dụng vốn ODA. |
|
|
|
|
|
36.800 |
|
|
3 |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính, địa giới hành chính. |
|
|
|
|
|
25.000 |
|
|
4 |
Bố trí vốn cho các dự án trọng điểm, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện kế hoạch và bổ sung Quỹ phát triển đất. |
|
|
|
|
|
68.200 |
|
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng kế hoạch phân bổ chi tiết phù hợp với tiến độ thu tiền sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh xem xét, trình Thường trực HĐND tỉnh thống nhất trước khi có quyết định giao kế hoạch để triển khai thực hiện. |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN CỦA CÁC DỰ ÁN TRỤ SỞ LÀM
VIỆC MẶT TRẬN TỔ QUỐC, KHỐI ĐOÀN THỂ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN VÀ CÔNG SỞ XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 4889/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của
UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
Số TT |
Danh mục dự án |
Quyết định phê duyệt báo cáo KTKT |
Tổng mức đầu tư (hoặc dự kiến TMĐT) |
Vốn đã giao kế hoạch đến thời điểm báo cáo |
Vốn còn thiếu |
Kế hoạch vốn năm 2018 |
Chủ đầu tư |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
|
452.565 |
414.814 |
120.000 |
32.565 |
294.814 |
93.400 |
|
Căn cứ tình hình chuẩn bị hồ sơ, thủ tục và tình hình thực tế, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các đơn vị liên quan tổng hợp, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, giao kế hoạch chi tiết cho các dự án để triển khai thực hiện theo quy định. |
A |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
228.465 |
190.714 |
120.000 |
108.465 |
70.714 |
30.350 |
|
|
I |
Trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội cấp huyện |
|
44.703 |
26.164 |
18.000 |
26.703 |
8.164 |
2.700 |
|
|
- |
Trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc và khối đoàn thể huyện Thường Xuân. |
1571/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
4.664 |
4.664 |
3.000 |
1.664 |
1.664 |
700 |
UBND huyện Thường Xuân |
|
- |
Trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Hà Trung. |
3506/QĐ-UBND ngày 09/8/2016 |
7.254 |
4.300 |
3.000 |
4.254 |
1.300 |
400 |
Huyện ủy Hà Trung |
|
- |
Trụ sở làm việc của Mặt trận Tổ quốc, khối đoàn thể chính trị - xã hội huyện Vĩnh Lộc. |
1334/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
10.791 |
4.300 |
3.000 |
7.791 |
1.300 |
400 |
Huyện ủy Vĩnh Lộc |
|
- |
Trụ sở làm việc khối đoàn thể huyện Hậu Lộc. |
2045/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 |
8.784 |
4.300 |
3.000 |
5.784 |
1.300 |
400 |
Huyện ủy Hậu Lộc |
|
- |
Trụ sở làm việc của Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể huyện Thiệu Hóa. |
2984/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
8.133 |
4.300 |
3.000 |
5.133 |
1.300 |
400 |
Huyện ủy Thiệu Hóa |
|
- |
Trụ sở làm việc Mặt trận Tổ quốc và khối đoàn thể thị xã Bỉm Sơn. |
3129/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
5.077 |
4.300 |
3.000 |
2.077 |
1.300 |
400 |
UBND thị xã Bỉm Sơn |
|
II |
Công sở các xã trên địa bàn tỉnh |
|
183.762 |
164.550 |
102.000 |
81.762 |
62.550 |
27.650 |
|
|
1 |
Huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở thị trấn Mường Lát. |
936/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
5.496 |
4.800 |
3.000 |
2.496 |
1.800 |
800 |
UBND TT Mường Lát |
|
- |
Công sở xã Tam Chung. |
937/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
6.069 |
4.800 |
3.000 |
3.069 |
1.800 |
800 |
UBND xã Tam Chung |
|
- |
Công sở xã Mường Lý. |
938/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
7.731 |
7.000 |
3.000 |
4.731 |
4.000 |
2.550 |
UBND xã Mường Lý |
|
2 |
Huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Sơn Thủy. |
1372/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
5.360 |
4.700 |
3.000 |
2.360 |
1.700 |
700 |
UBND xã Sơn Thủy |
|
- |
Công sở xã Trung Xuân. |
1374/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
5.503 |
4.700 |
3.000 |
2.503 |
1.700 |
700 |
UBND xã Trung Xuân |
|
- |
Công sở xã Mường Mìn. |
1373/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
5.161 |
4.700 |
3.000 |
2.161 |
1.700 |
700 |
UBND xã Mường Mìn |
|
3 |
Huyện Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Hiền Chung. |
881/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
4.658 |
4.658 |
3.000 |
1.658 |
1.658 |
700 |
UBND xã Hiền Chung |
|
- |
Công sở xã Trung Thành. |
839/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 |
5.091 |
4.700 |
3.000 |
2.091 |
1.700 |
700 |
UBND xã Trung Thành |
|
- |
Công sở xã Phú Sơn. |
882/QĐ-UBND ngày 23/8/2017 |
5.074 |
4.700 |
3.000 |
2.074 |
1.700 |
700 |
UBND xã Phú Sơn |
|
- |
Công sở xã Thiên Phủ. |
842/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 |
4.700 |
4.700 |
3.000 |
1.700 |
1.700 |
700 |
UBND xã Thiên Phủ |
|
4 |
Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Ban Công. |
2460/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
5.499 |
5.499 |
3.000 |
2.499 |
2.499 |
1.300 |
UBND xã Ban Công |
|
- |
Công sở xã Điền Hạ. |
2459/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
4.700 |
4.700 |
3.000 |
1.700 |
1.700 |
700 |
UBND xã Điền Hạ |
|
5 |
Huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Đồng Lương. |
1239/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
5.392 |
4.700 |
3.000 |
2.392 |
1.700 |
700 |
UBND xã Đồng Lương |
|
- |
Công sở xã Giao Thiện. |
1240/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
4.779 |
4.700 |
3.000 |
1.779 |
1.700 |
700 |
UBND xã Giao Thiện |
|
6 |
Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Xuân Thắng. |
1626/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
4.684 |
4.684 |
3.000 |
1.684 |
1.684 |
700 |
UBND xã Xuân Thắng |
|
7 |
Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thanh Quân. |
1885/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
5.500 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
2.500 |
1.300 |
UBND xã Thanh Quân |
|
- |
Công sở xã Thanh Sơn. |
1884/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
5.198 |
4.700 |
3.000 |
2.198 |
1.700 |
700 |
UBND xã Thanh Sơn |
|
8 |
Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Cẩm Thành. |
1412/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
5.449 |
5.449 |
3.000 |
2.449 |
2.449 |
1.300 |
UBND xã Cẩm Thành |
|
- |
Công sở xã Cẩm Long. |
1414/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
5.501 |
5.500 |
3.000 |
2.501 |
2.500 |
1.300 |
UBND xã Cẩm Long |
|
- |
Công sở xã Cẩm Tâm. |
1413/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
4.667 |
4.667 |
3.000 |
1.667 |
1.667 |
700 |
UBND xã Cẩm Tâm |
|
9 |
Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thạch Quảng. |
3044/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
5.494 |
5.494 |
3.000 |
2.494 |
2.494 |
1.300 |
UBND xã Thạch Quảng |
|
- |
Công sở xã Thạch Long. |
3043/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
5.499 |
5.499 |
3.000 |
2.499 |
2.499 |
1.300 |
UBND xã Thạch Long |
|
10 |
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Cao Ngọc. |
3433/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
5.500 |
5.500 |
3.000 |
2.500 |
2.500 |
1.300 |
UBND xã Cao Ngọc |
|
11 |
Huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Phúc Đường. |
2200/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
4.717 |
4.700 |
3.000 |
1.717 |
1.700 |
700 |
UBND xã Phúc Đường |
|
12 |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thuần Lộc. |
2254/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
5.427 |
4.300 |
3.000 |
2.427 |
1.300 |
400 |
UBND xã Thuần Lộc |
|
- |
Công sở xã Phong Lộc. |
2235/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
5.508 |
4.300 |
3.000 |
2.508 |
1.300 |
400 |
UBND xã Phong Lộc |
|
13 |
Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Tân Trường. |
4922/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
5.900 |
4.700 |
3.000 |
2.900 |
1.700 |
700 |
UBND xã Tân Trường |
|
- |
Công sở xã Xuân Lâm. |
4890/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 |
4.300 |
4.300 |
3.000 |
1.300 |
1.300 |
400 |
UBND xã Xuân Lâm |
|
14 |
Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Dân Lực. |
4804/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
6.228 |
4.700 |
3.000 |
3.228 |
1.700 |
700 |
UBND xã Dân Lực |
|
- |
Công sở xã Nông Trường. |
4803/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
6.388 |
4.300 |
3.000 |
3.388 |
1.300 |
400 |
UBND xã Nông Trường |
|
15 |
Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Tân Khang. |
1795/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 |
5.311 |
4.300 |
3.000 |
2.311 |
1.300 |
400 |
UBND xã Tân Khang |
|
16 |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Vĩnh Khang. |
1398A/QĐ- UBND ngày 28/8/2017 |
7.016 |
4.300 |
3.000 |
4.016 |
1.300 |
400 |
UBND xã Vĩnh Khang |
|
- |
Công sở xã Vĩnh Hưng. |
1400A/QĐ- UBND ngày 28/8/2017 |
4.998 |
4.300 |
3.000 |
1.998 |
1.300 |
400 |
UBND xã Vĩnh Hưng |
|
17 |
Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Hà Lâm. |
3016/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 |
5.264 |
4.300 |
3.000 |
2.264 |
1.300 |
400 |
UBND xã Hà Lâm |
|
B |
Các dự án công sở xã dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
224.100 |
224.100 |
|
224.100 |
224.100 |
63.050 |
|
|
1 |
Huyện Mường Lát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Tén Tằn. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Tén Tằn |
|
2 |
Huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Sơn Điện. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Sơn Điện |
|
- |
Công sở xã Trung Thượng. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Trung Thượng |
|
- |
Công sở xã Sơn Hà. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Sơn Hà |
|
3 |
Huyện Quan Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Phú Xuân. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Phú Xuân |
|
- |
Công sở xã Thành Sơn. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Thành Sơn |
|
- |
Công sở xã Hồi Xuân. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Hồi Xuân |
|
- |
Công sở xã Nam Động. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Nam Động |
|
4 |
Huyện Bá Thước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Điền Quang. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Điền Quang |
|
- |
Công sở xã Thành Lâm. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Thành Lâm |
|
- |
Công sở xã Lâm Xa. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Lâm Xa |
|
5 |
Huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở thị trấn Lang Chánh. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND TT Lang Chánh |
|
6 |
Huyện Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Cẩm Phú. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Cẩm Phú |
|
- |
Công sở xã Cẩm Quý. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Cẩm Quý |
|
- |
Công sở xã Cẩm Lương. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Cẩm Lương |
|
7 |
Huyện Thạch Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thành Minh. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Thành Minh |
|
- |
Công sở xã Thạch Tượng. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Thạch Tượng |
|
- |
Công sở xã Thành Tiến. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Thành Tiến |
|
- |
Công sở xã Thạch Sơn. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Thạch Sơn |
|
- |
Công sở xã Thạch Cẩm. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Thạch Cẩm |
|
- |
Công sở xã Thạch Đồng. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Thạch Đồng |
|
8 |
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Ngọc Sơn. |
|
4.700 |
4.700 |
|
4.700 |
4.700 |
1.300 |
UBND xã Ngọc Sơn |
|
- |
Công sở xã Thúy Sơn. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Thúy Sơn |
|
- |
Công sở xã Kiên Thọ. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Kiên Thọ |
|
9 |
Huyện Hậu Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Hưng Lộc. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Hưng Lộc |
|
- |
Công sở xã Cầu Lộc. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Cầu Lộc |
|
10 |
Huyện Quảng Xương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Quảng Văn. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Quảng Văn |
|
- |
Công sở xã Quảng Phúc. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Quảng Phúc |
|
11 |
Huyện Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Nga Bạch. |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
1.450 |
UBND xã Nga Bạch |
|
12 |
Huyện Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Tùng Lâm. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Tùng Lâm |
|
- |
Công sở xã Phú Lâm. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Phú Lâm |
|
13 |
Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thọ Dân. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Thọ Dân |
|
- |
Công sở xã Triệu Thành. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Triệu Thành |
|
- |
Công sở xã Dân Quyền. |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
1.450 |
UBND xã Dân Quyền |
|
- |
Công sở xã Hợp Thắng. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Hợp Thắng |
|
- |
Công sở xã Tiến Nông. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Tiến Nông |
|
- |
Công sở xã Khuyến Nông. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Khuyến Nông |
|
14 |
Huyện Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Tân Phúc. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Tân Phúc |
|
- |
Công sở xã Thăng Thọ. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Thăng Thọ |
|
15 |
Huyện Vĩnh Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Vĩnh Long. |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
1.450 |
UBND xã Vĩnh Long |
|
- |
Công sở xã Vĩnh Phúc. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Vĩnh Phúc |
|
16 |
Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thọ Thắng. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Thọ Thắng |
|
17 |
Huyện Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Hà Bắc. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Hà Bắc |
|
18 |
Huyện Thiệu Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thiệu Duy. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Thiệu Duy |
|
- |
Công sở xã Thiệu Quang. |
|
4.300 |
4.300 |
|
4.300 |
4.300 |
1.250 |
UBND xã Thiệu Quang |
|
- |
Công sở xã Thiệu Phúc. |
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
1.450 |
UBND xã Thiệu Phúc |
|
19 |
Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Công sở xã Thọ Thanh. |
|
5.500 |
5.500 |
|
5.500 |
5.500 |
1.500 |
UBND xã Thọ Thanh |
|