Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch đầu tư công năm 2018 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 16/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 06/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2017 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 10927/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2018
1. Tổng vốn đầu tư công: 3.257,122 tỷ đồng
Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.463,271 tỷ đồng.
- Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.827,631 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 635,64 tỷ đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.
c) Đầu tư từ nguồn bội chi (vay Ngân hàng Phát triển): 162 tỷ đồng.
d) Nguồn vốn đầu tư công khác: 281,831 tỷ đồng.
đ) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh: 130,02 tỷ đồng.
e) Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.388,182 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.594,331 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.377,631 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 216,7 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi (vay Ngân hàng Phát triển): 162 tỷ đồng.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Căn cứ Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công;
Xét Tờ trình số 10927/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch đầu tư công năm 2018
1. Tổng vốn đầu tư công: 3.257,122 tỷ đồng
Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 2.463,271 tỷ đồng.
- Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.827,631 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 635,64 tỷ đồng.
b) Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.
c) Đầu tư từ nguồn bội chi (vay Ngân hàng Phát triển): 162 tỷ đồng.
d) Nguồn vốn đầu tư công khác: 281,831 tỷ đồng.
đ) Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh: 130,02 tỷ đồng.
e) Nguồn vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư có mục tiêu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài: thực hiện theo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
2. Phân cấp quản lý vốn đầu tư
a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư: 2.388,182 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 1.594,331 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn XDCB tập trung: 1.377,631 tỷ đồng.
+ Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất trong cân đối: 216,7 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu XSKT: 220 tỷ đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi (vay Ngân hàng Phát triển): 162 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư công khác: 281,831 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ Quỹ Phát triển đất tỉnh: 130,02 tỷ đồng.
b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư: 868,94 tỷ đồng.
Trong đó:
- Nguồn vốn XDCB tập trung: 450 tỷ đồng.
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất: 418,94 tỷ đồng.
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư công
a) Danh mục chương trình, dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và vốn đầu tư phân cấp cho cấp huyện theo phụ lục đính kèm Nghị quyết.
b) Thống nhất với phương án phân bổ chi tiết nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh quản lý là 395 tỷ đồng (năm 2017 là 245 tỷ đồng, năm 2018 là 150 tỷ đồng) đầu tư khắc phục khẩn cấp thiệt hại do bão lụt gây ra theo danh mục ban hành kèm theo Công văn số 11564/UBND ngày 05/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Các giải pháp thực hiện
1. Tiếp tục thực hiện công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn Trái phiếu Chính phủ; tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định của Chính phủ. Không bố trí danh mục dự án trong kế hoạch đầu tư năm 2018 cũng như kế hoạch đầu tư công trung hạn nếu chưa được thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư (trừ dự án cấp bách, khắc phục hậu quả do bão lụt gây ra). Ngân sách nhà nước sẽ không bố trí vốn để thanh toán các khoản nợ đọng phát sinh sau ngày 31/12/2014 theo Luật Đầu tư công và Chỉ thị số 07/CT-TTg ngày 30/4/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
2. Đối với danh mục dự án sử dụng nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư khắc phục khẩn cấp thiệt hại do bão lụt gây ra tại Công văn số 11564/UBND ngày 05/12/2017, Ủy ban nhân dân tỉnh khẩn trương giao kế hoạch vốn cho các dự án theo hồ sơ được duyệt để làm cơ sở nghiệm thu và thanh quyết toán vốn theo quy định.
3. Căn cứ danh mục và mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch năm 2018 và giai đoạn 2016 - 2020, các chủ đầu tư rà soát các hạng mục dự án, cắt giảm các chi phí, hạng mục không thật cần thiết trên nguyên tắc vẫn bảo đảm mục tiêu chủ yếu của dự án và hiệu quả đầu tư, hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020; thực hiện điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn đầu tư; giãn tiến độ và thời gian thực hiện sang giai đoạn sau đối với dự án khởi công mới do không cân đối đủ vốn theo tiến độ được duyệt.
4. Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đầu tư định kỳ ở các cấp trên địa bàn tỉnh. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách) của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện 04 Chương trình kinh tế - xã hội trọng điểm, xử lý kịp thời các vướng mắc về cơ chế, thủ tục để thực hiện được kế hoạch đã đề ra.
5. Các chủ đầu tư dự án sử dụng vốn ngân sách địa phương, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ,...năm 2017 đẩy nhanh tiến độ thi công và nghiệm thu khối lượng hoàn thành để giải ngân đạt 100% kế hoạch vốn giao; tích cực xử lý các vướng mắc phát sinh, rà soát các vướng mắc cụ thể về cơ chế chính sách đã ban hành làm ảnh hưởng đến công tác tạm ứng, thanh toán vốn (nếu có), báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh trình Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để xin ý kiến xử lý.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 5 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
|||
|
Trong đó: |
||||||
Tổng số |
Vốn XDCB tập trung |
Đầu tư từ nguồn thu tiền SDĐ |
Vốn XSKT |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
TỔNG SỐ |
|
2.683.271 |
1.827.631 |
635.640 |
220.000 |
|
I |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ |
|
1.814.331 |
1.377.631 |
216.700 |
220.000 |
|
I.1 |
TRẢ NỢ VỐN VAY |
|
961.940 |
961.940 |
|
|
|
I.2 |
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
I.3 |
VỐN THỰC HIỆN ĐẦU TƯ |
|
842.391 |
405.691 |
216.700 |
220.000 |
|
I.3.1 |
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHCN Khánh Hòa |
Sở KHCN |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
2 |
Trạm thực nghiệm khoa học và công nghệ huyện Khánh Sơn |
Sở KHCN |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
I.3.2 |
ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM |
|
522.651 |
181.051 |
127.600 |
214.000 |
|
(1) |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC |
|
91.981 |
22.081 |
0 |
69.900 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
19.900 |
|
|
19.900 |
|
1 |
BTHT để giải phóng mặt bằng thực hiện dự án Trường CĐ Sư phạm Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT DD và CN |
10.000 |
|
|
10.000 |
|
2 |
XD 8 phòng học Trường THPT Nguyễn Trãi |
Sở GD |
3.700 |
|
|
3.700 |
|
3 |
Nhà luyện tập và thi đấu đa năng Trường TCKT Khánh Hòa |
Trường TCKT |
6.200 |
|
|
6.200 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
37.081 |
22.081 |
|
15.000 |
|
1 |
CSHT khu trường học, đào tạo và dạy nghề Bắc Hòn Ông |
BQL DAĐT XD các CT GT |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
2 |
Trường THPT Bắc Khánh Vĩnh (giai đoạn 1) |
Sở GD |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
3 |
Trường THPT khu vực phía Bắc thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 1) |
Sở GD |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Nam Diên Khánh, huyện Diên Khánh (giai đoạn 1) |
Sở GD |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
5 |
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Vạn Ninh (giai đoạn 1) |
Sở GD |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp thư viện của Trường Đại học Khánh Hòa |
Trường ĐH Khánh Hòa |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
7 |
Trang thiết bị dạy học và nâng cấp cơ sở vật chất Trường Đại học Khánh Hòa |
Trường ĐH Khánh Hòa |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
8 |
Chương trình đào tạo nghề 2011 |
Trường CĐ Nghề NT |
4.081 |
4.081 |
|
|
đối ứng vốn ODA |
c |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
5.000 |
|
|
5.000 |
|
1 |
Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa |
Sở GD |
5.000 |
|
|
5.000 |
đối ứng vốn TW |
d |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH NHÂN LỰC |
|
30.000 |
|
|
30.000 |
danh mục dự án theo NQ 37 của HĐND tỉnh |
(2) |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
160.570 |
8.000 |
60.500 |
92.070 |
|
a |
Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2017 |
|
1.280 |
|
|
1.280 |
|
1 |
Xử lý nước thấm qua mương thoát lũ phía Tây khu dân cư Đường Đệ |
TTPTQĐ tỉnh |
1.280 |
|
|
1.280 |
|
b |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
45.800 |
|
|
45.800 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
BQL PT tỉnh |
|
|
|
|
không bố trí vốn năm 2018 do giải ngân dưới 30% KH vốn 2017 |
2 |
Xây mới 02 phòng mổ tim, phòng hồi sức sau mổ tim và cải tạo các phòng mổ, hồi sức sau mổ; hệ thống cung cấp điện cho bệnh viện ĐK tỉnh Khánh Hòa |
Sở Y tế |
40.300 |
|
|
40.300 |
|
3 |
Trung tâm bảo trợ xã hội và công tác xã hội thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2) |
Sở LĐ |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
c |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
49.990 |
|
5.000 |
44.990 |
|
1 |
Kè Đại lãnh |
Sở NN |
5.000 |
|
|
5.000 |
đối ứng vốn TW |
2 |
Kè bảo vệ sông Trường (đoạn từ cửa biển đến QL 1A) |
Sở NN |
5.000 |
|
|
5.000 |
đối ứng vốn TW |
3 |
Đê Ninh Hà |
Sở NN |
4.000 |
|
|
4.000 |
đối ứng vốn TW |
4 |
Bệnh viện Ung bướu |
Sở Y tế |
8.000 |
|
|
8.000 |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Diên Khánh (cũ) thành bệnh viện Nhiệt đới (gđ 2) |
Sở Y tế |
5.000 |
|
|
5.000 |
đối ứng vốn TW |
6 |
Xây dựng Trạm y tế Ninh Thủy và 04 phân trạm y tế |
Sở Y tế |
2.000 |
|
|
2.000 |
|
7 |
Trung tâm (trạm) kiểm dịch y tế quốc tế tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh |
Sở Y tế |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
8 |
Trung tâm văn hóa, thể thao công nhiên Khu công nghiệp Suối Dầu |
LĐ lao động tỉnh |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
9 |
Trụ sở làm việc Chi cục kiểm lâm tỉnh KH |
Chi cục kiểm lâm KH |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
10 |
Nhà công vụ Trung tâm y tế huyện Khánh Vĩnh |
UBND KV |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
11 |
Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh |
Sở VHTTDL |
990 |
|
|
990 |
|
d |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
9.500 |
2.000 |
7.500 |
0 |
|
1 |
Cắm mốc, khơi thông dòng chảy sông Bà Vệ và sông Kim Bồng |
BQL PT tỉnh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Cảng cá động lực thuộc Trung tâm nghề cá lớn Khánh Hòa (giai đoạn 1) |
Sở NN |
7.500 |
|
7.500 |
|
đối ứng vốn TW |
e |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
54.000 |
6.000 |
48.000 |
|
|
1 |
Huyện Khánh Sơn |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường D9 |
BQLDA các CTXD Khánh Sơn |
|
|
|
|
không bố trí vốn năm 2018 do giải ngân dưới 30% KH vốn 2017 |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
- |
Kè bảo vệ bờ sông Tô Hạp đoạn qua thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Hiệp, huyện Khánh Sơn |
BQLDA các CTXD Khánh Sơn |
2.000 |
2.000 |
|
|
dự án cấp bách, đối ứng vốn TW |
2 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
13.000 |
|
13.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
- |
Cầu Hoàng Quốc Việt |
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh |
8.000 |
|
8.000 |
|
đối ứng vốn TW |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
- |
Các trục đường giao thông chính khu đô thị mới thị trấn Khánh Vĩnh, giai đoạn 1 |
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh |
5.000 |
|
5.000 |
|
đối ứng vốn TW |
3 |
Thị xã Ninh Hòa |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Bắc Nam, thị xã Ninh Hòa (giai đoạn 2) |
BQLDA các CTXD Ninh Hòa |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
4 |
Huyện Diên Khánh |
|
22.000 |
2.000 |
20.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
- |
Kè chống sạt lở bờ Bắc thị trấn Diên Khánh |
UBND DK |
10.000 |
|
10.000 |
|
đối ứng vốn TW |
- |
Kè và tuyến đường số 1 sông Cái và sông Suối Dầu |
UBND DK |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
- |
Đường D6 (từ Tỉnh lộ 2 - Quốc lộ 27C) |
BQLDA các CTXD Diên Khánh |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
* |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
- |
Kè và đường dọc sông nhánh nối sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen |
BQLDA các CTXD Diên Khánh |
2.000 |
2.000 |
|
|
dự án cấp bách, đối ứng vốn TW |
5 |
Thành phố Cam Ranh |
|
7.000 |
2.000 |
5.000 |
|
|
* |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
- |
Kè bảo vệ hai bờ sông Trà Long |
UBND CR |
5.000 |
|
5.000 |
|
đối ứng vốn TW |
* |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
- |
Kè chống sạt lở sông Lạch cầu 2 và Lạch Cầu 3, TP Cam Ranh |
BQLDA các CTXD Cam Ranh |
2.000 |
2.000 |
|
|
dự án cấp bách, đối ứng vốn TW |
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
- |
Kè bờ biển thị trấn Vạn Giã (giai đoạn 1) |
UBND VN |
5.000 |
|
5.000 |
|
đối ứng vốn TW |
(3) |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
239.500 |
124.770 |
62.700 |
52.030 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
39.110 |
6.700 |
4.700 |
27.710 |
|
1 |
Nguồn lợi ven biển vì sự phát triển bền vững |
Sở NN |
3.000 |
3.000 |
|
|
đối ứng vốn ODA |
2 |
Kiên cố hóa kênh N1A Nam đập dâng Dốc Đá Trắng |
Sở NN |
3.670 |
|
|
3.670 |
|
3 |
Khu tái định canh Ninh Thọ |
UBND NH |
13.540 |
|
|
13.540 |
|
4 |
Đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh |
UBND NH |
5.000 |
|
|
5.000 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 5 |
Phòng QLĐT Diên Khánh |
3.700 |
3.700 |
|
|
|
6 |
Sửa chữa, nâng cấp các tuyến kênh, mương sạt lở xã Suối Hiệp |
UBND xã Suối Hiệp |
5.500 |
|
|
5.500 |
|
7 |
Trụ sở UBND xã Thành Sơn |
BQLDA các CTXD Khánh Sơn |
4.700 |
|
4.700 |
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
90.320 |
50.000 |
28.000 |
12.320 |
|
1 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN |
|
|
|
|
không bố trí vốn năm 2018 do giải ngân dưới 30% KH vốn 2017 |
2 |
Cánh đồng lớn sản xuất Mía đường tại vùng nguyên liệu Mía thị xã Ninh Hòa |
Công ty TNHH MTV Đường Biên Hòa - Ninh Hòa |
|
|
|
|
không bố trí vốn năm 2018 do giải ngân dưới 30% KH vốn 2017 |
3 |
Xây dựng và cải tạo, nâng cấp 25 trạm y tế xã, phường |
Sở Y tế |
7.000 |
|
|
7.000 |
|
4 |
Cải tuyến Tỉnh lộ 1B - đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa |
BQL VP |
10.000 |
|
10.000 |
|
đối ứng vốn TW |
5 |
Đường vào kho xăng dầu ngoại quan Vân Phong |
BQL VP |
10.000 |
|
10.000 |
|
đối ứng vốn TW |
6 |
Đường giao thông từ QL1A đến Đầm Môn |
BQL VP |
30.000 |
30.000 |
|
|
đối ứng vốn TW |
7 |
Đường giao thông từ Tỉnh lộ 1A đến khu TĐC Xóm Quán |
BQL VP |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
8 |
Hệ thống đường phục vụ sản xuất lâm sinh, phát triển và bảo vệ rừng, phòng cháy, chữa cháy rừng huyện Khánh Sơn, Vạn Ninh |
Sở NN |
8.000 |
|
8.000 |
|
đối ứng vốn TW |
9 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Khánh Hòa (WB8) |
Sở NN |
2.000 |
2.000 |
|
|
đối ứng vốn ODA |
10 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tỉnh Khánh Hòa |
Sở LĐ |
5.320 |
|
|
5.320 |
đối ứng vốn TW |
11 |
Đường vận chuyển nông sản liên vùng xã Cam Hòa, Cam Hiệp Bắc (đoạn từ Km 0 + 000 đến Km 3 + 731) |
BQLDA Cam Lâm |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
12 |
Các dự án phát triển rừng |
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
40.800 |
10.800 |
30.000 |
0 |
|
1 |
Xây dựng trạm xử lý nước thải và hệ thống quan trắc nước thải tự động Cụm Công nghiệp Đắc Lộc |
TT KC&XTTM |
4.800 |
4.800 |
|
|
|
2 |
Xây dựng hệ thống quan trắc nước thải tự động Cụm công nghiệp Diên Phú |
TT KC&XTTM |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
3 |
Hệ thống kênh Đập Hòa Huỳnh - Bốn Tổng - Buy Ruột Ngựa |
Công ty TL Bắc KH |
2.000 |
2.000 |
|
|
dự án cấp bách, đối ứng vốn TW |
4 |
Nâng cấp, mở rộng Hương Lộ 39 (giai đoạn 2) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
5 |
Xây dựng cầu cảng mới tại cảng cá Hòn Rớ phục vụ tàu cá hạng nhỏ |
Sở NN |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
6 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung thành phố Nha Trang (giai đoạn 1) |
UBND NT |
20.000 |
|
20.000 |
|
ưu tiên chi BTGT |
e |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH XD NÔNG THÔN MỚI |
|
69.270 |
57.270 |
|
12.000 |
|
* |
Trong đó: đầu tư Chương trình nước sạch nông thôn |
|
51.330 |
51.330 |
|
|
|
a |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
34.640 |
34.640 |
|
|
|
1 |
Hệ thống cấp nước Diên Lộc - Diên Bình - Diên Hòa |
TT Nước sạch và VSMT NT |
16.700 |
16.700 |
|
|
|
2 |
HTCN sinh hoạt cho ĐBDTTS xã Cam Thịnh Tây |
BQLDA các CTXD Cam Ranh |
2.450 |
2.450 |
|
|
|
3 |
HTCN sinh hoạt thôn Suối Lau 1, 2, 3 xã Suối Cát |
BQLDA Cam Lâm |
3.930 |
3.930 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt các xã trung tâm huyện: Khánh Nam, Khánh Thành, Sông Cầu |
Phòng KT&HT Khánh Vĩnh |
9.860 |
9.860 |
|
|
|
5 |
Sửa chữa HTCN sinh hoạt xã Sơn Hiệp |
Phòng NN và PTNT Khánh Sơn |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
TT Nước sạch và VSMT NT |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
1 |
HTCN Diên Xuân - Diên Lâm |
TT Nước sạch và VSMT NT |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
c |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
7.890 |
7.890 |
|
|
|
1 |
HTCN Nước Nhĩ, xã Khánh Phú |
Ban QLDA các CTXD Khánh Vĩnh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp HTCN sinh hoạt các xã Ninh Lộc - Ninh Quang - Ninh Sim - Ninh Phụng - Ninh Thượng |
Công ty CP ĐT Ninh Hòa |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
3 |
Nối dài tuyến ống cấp nước cho thôn Xuân Tây, xã Vạn Hưng |
Phòng Kinh tế Vạn Ninh |
900 |
900 |
|
|
|
4 |
Nối mạng HTCN sinh hoạt xã Cam Phước Đông (khu vực Mái ấm Đại An, cầu Thanh Cừ, nhà bà Trung) |
Công ty CP ĐT Cam Ranh |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
5 |
HTCN sinh hoạt khu dân cư thôn Vĩnh Cát, thôn Hội Xương, thôn Thủy Xương, xã Suối Hiệp |
Phòng Kinh tế Diên Khánh |
790 |
790 |
|
|
|
6 |
Hệ thống đường ống cấp nước sạch thôn Khánh Thành, xã Suối Cát (gđ 2) |
Ban QLDA Cam Lâm |
900 |
900 |
|
|
|
7 |
TTCN sinh hoạt xã Diên Tân |
Phòng Kinh tế Diên Khánh |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
d |
Chưa phân bổ |
|
2.800 |
2.800 |
|
|
|
(4) |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI |
|
30.600 |
26.200 |
4.400 |
|
|
|
Trong đó: hỗ trợ các xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Chương trình 135 |
|
6.600 |
2.200 |
4.400 |
|
|
I.3.3 |
KHỐI QUỐC PHÒNG - AN NINH |
|
12.650 |
12.650 |
|
|
|
(1) |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
9.600 |
9.600 |
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở CB - CS và hội trường của Đại đội Trinh sát 21 |
BCHQST |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện của BCHQS huyện Diên Khánh |
BCHQST |
4.600 |
4.600 |
|
|
|
(2) |
Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh |
|
3.050 |
3.050 |
|
|
|
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa cơ quan Sở chỉ huy BĐBP tỉnh |
BĐBP |
1.600 |
1.600 |
|
|
|
2 |
Tàu tuần tra Đồn biên phòng Bình Ba |
BĐBP |
1.450 |
1.450 |
|
|
|
I.3.4 |
CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
211.090 |
149.990 |
57.100 |
4.000 |
|
a |
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
33.990 |
17.890 |
12.100 |
4.000 |
|
1 |
Nhà trực và làm việc của BCH Quân sự xã, phường, thị trấn (gđ 1) |
BCHQST |
7.500 |
7.500 |
|
|
|
2 |
Kho chứa đạn và vật liệu nổ BCHQS tỉnh |
BCHQST |
11.000 |
|
11.000 |
|
đối ứng vốn TW |
3 |
Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Khánh Hòa |
CA PCCC |
10.390 |
10.390 |
|
|
|
4 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ cầu Thành, Diên Khánh |
BQLDA các CTXD Diên Khánh |
4.000 |
|
|
4.000 |
|
5 |
Nhà làm việc Huyện ủy Khánh Sơn |
Huyện ủy KS |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
b |
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
42.000 |
34.000 |
8.000 |
0 |
|
1 |
Ứng dụng hệ thống thông tin địa lý vào quản lý cơ sở hạ tầng - kinh tế xã hội tỉnh Khánh Hòa |
Sở TTTT |
|
|
|
|
không bố trí vốn năm 2018 do giải ngân dưới 30% KH vốn 2017 |
2 |
Trường bắn, thao trường huấn luyện BCHQS tỉnh |
BCHQST |
29.000 |
29.000 |
|
|
chi BTGT, hoàn trả tạm ứng NS |
3 |
Mở rộng hệ thống thông tin chỉ huy Công an tỉnh Khánh Hòa |
CA tỉnh |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
4 |
Trung tâm chỉ huy Cảnh sát phòng cháy chữa cháy tỉnh Khánh Hòa |
CA PCCC |
8.000 |
|
8.000 |
|
đối ứng vốn TW |
c |
Các dự án khởi công mới năm 2018 |
|
7.100 |
7.100 |
|
|
|
1 |
Trang thiết bị chữa cháy và cứu hộ cứu nạn |
CA PCCC |
3.200 |
3.200 |
|
|
|
2 |
Cải tạo nhà truyền thống huyện Trường Sa |
UBND TS |
1.900 |
1.900 |
|
|
|
3 |
Các hạng mục phụ trợ và thiết bị của nhà khách gia đình quân nhân huyện Trường Sa |
UBND TS |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
d |
Lĩnh vực khác |
|
128.000 |
91.000 |
37.000 |
|
|
1 |
Khắc phục bão lụt (sửa chữa, khắc phục công trình thủy lợi, giao thông, giáo dục, y tế, trụ sở cơ quan, hạ tầng kỹ thuật) |
|
100.000 |
70.000 |
30.000 |
|
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu theo địa bàn |
|
15.000 |
15.000 |
|
|
Ban thường vụ tỉnh ủy |
3 |
Công trình phòng thủ |
BCHQST |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
4 |
Trả nợ quyết toán |
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
5 |
Hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP của CP |
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
I.3.5 |
CHƯA PHÂN BỔ |
|
83.000 |
49.000 |
32.000 |
2.000 |
|
II |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ |
|
868.940 |
450.000 |
418.940 |
|
|
I |
Nguồn XDCB tập trung |
|
450.000 |
450.000 |
|
|
|
1 |
Thành phố Nha Trang |
|
108.000 |
108.000 |
|
|
|
2 |
Thành phố Cam Ranh |
|
48.150 |
48.150 |
|
|
|
3 |
Huyện Cam Lâm |
|
40.500 |
40.500 |
|
|
|
4 |
Huyện Diên Khánh |
|
54.450 |
54.450 |
|
|
|
5 |
Thị xã Ninh Hoà |
|
75.600 |
75.600 |
|
|
|
6 |
Huyện Vạn Ninh |
|
46.800 |
46.800 |
|
|
|
7 |
Huyện Khánh Vĩnh |
|
45.900 |
45.900 |
|
|
|
8 |
Huyện Khánh Sơn |
|
30.600 |
30.600 |
|
|
|
II |
Nguồn CQSD Đất |
|
418.940 |
|
418.940 |
|
|
II.1 |
Nguồn thu CQSD đất cấp huyện |
|
375.600 |
|
375.600 |
|
|
II.2 |
Nguồn thu CQSD đất cấp tỉnh trích lại theo quy định |
|
43.340 |
|
43.340 |
|
|
KẾ HOẠCH NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG KHÁC NĂM 2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
|
443.831 |
|
I |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
222.831 |
|
(1) |
Nguồn thu tiền sử dụng đất của dự án Khu dân cư Cồn Tân Lập |
|
100.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hà Ra (giai đoạn 1) |
BQL DAĐT XD các CT GT |
100.000 |
|
(2) |
Nguồn thu tiền sử dụng đất các PKĐKKV Nha Trang (chuyển mục đích sử dụng đất) |
|
50.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018 |
|
|
|
1 |
Bệnh viện đa khoa Nha Trang |
Sở Y tế |
50.000 |
|
(3) |
Nguồn thu tiền hoàn trả chi phí bồi thường giải tỏa của Công ty CP VCN và Công ty CP Bất động sản Hà Quang cho dự án Cải thiện VSMT thành phố Nha Trang |
|
15.000 |
|
|
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
|
|
1 |
Đường số 4 (đoạn từ đường số 23 đến đường số 28) - giai đoạn 2, phía Tây Lê Hồng Phong, TP Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
15.000 |
|
(4) |
Nguồn thu phí tham quan để lại đầu tư |
|
57.831 |
|
a |
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
4.121 |
|
1 |
Đường vào khu mộ Bác sĩ Yersin xã Suối Cát |
Sở VHTTDL |
4.121 |
|
b |
Dự án khởi công mới năm 2018 |
|
1.523 |
|
1 |
Bia đá và bảng chỉ dẫn Danh lam thắng cảnh Mũi Đôi - Hòn Đầu |
Trung tâm Bảo tồn di tích |
230 |
|
2 |
Công trình nhà kho, nhà bảo vệ tại Tháp Bà Ponagar |
Trung tâm Bảo tồn di tích |
1.293 |
|
c |
Vốn đầu tư công trình văn hóa chưa phân bổ |
|
52.187 |
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
171.000 |
|
(1) |
Nguồn thu tiền sử dụng đất của Dự án nhà ở Diamond Nha Trang |
|
9.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2018 |
|
|
|
1 |
Đường 38 - khu dân cư xã Phước Đồng |
UBND NT |
9.000 |
|
(2) |
Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển |
|
162.000 |
|
1 |
Giao thông nông thôn và kiên cố hóa kênh mương thuộc Chương trình xây dựng nông thôn mới được Bộ Kế hoạch và Đầu tư giao kế hoạch năm 2016 |
|
162.000 |
|
III |
KHÁC |
|
50.000 |
|
(1) |
Nguồn tăng thu ngân sách địa phương năm 2016 |
|
50.000 |
|
1 |
Khắc phục bão lụt (sửa chữa, khắc phục công trình thủy lợi, giao thông, giáo dục, y tế, trụ sở cơ quan, hạ tầng kỹ thuật) |
|
50.000 |
|
NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TỪ QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT CỦA TỈNH NĂM
2018
(Phụ lục kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/12/2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Kế hoạch năm 2018 |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG SỐ |
|
130.020 |
|
1 |
CSHT khu TĐC Xóm Quán |
BQL Vân Phong |
10.000 |
|
2 |
CSHT Khu công nghiệp Đắc Lộc |
BQL Vân Phong |
3.000 |
|
3 |
CSHT kỹ thuật khu tái định cư Hòn Rớ II |
UBND NT |
20.000 |
|
4 |
GPMB CSHT KT khu TĐC Hòn Rớ II |
TTPTQĐ |
5.000 |
|
5 |
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư Ngọc Hiệp |
BQL PT tỉnh |
50.000 |
|
6 |
Khu tái định cư thôn Dốc Trầu xã Ba Cụm Bắc, huyện Khánh Sơn |
UBND KS |
7.655 |
|
7 |
Khu tái định cư Gia Lợi, xã Giang Ly, huyện Khánh Vĩnh |
UBND huyện KV |
1.075 |
|
8 |
Khu tái định cư Lê Hồng Phong III - Tp Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT GT |
10.000 |
|
9 |
Khu tái định cư tại xã Vĩnh Thái, thành phố Nha Trang |
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT |
10.000 |
|
10 |
BTGT Đường Nguyễn Chí Thanh, đoạn từ QL1A đến cổng gác số 02, phường Cam Nghĩa, TP Cam Ranh |
UBND CR |
13.290 |
|