Quyết định 35/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 20/2014/QĐ-UBND hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Số hiệu | 35/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 04/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Điện Biên |
Người ký | Hoàng Văn Nhân |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2014/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 25 tháng 12 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD của liên bộ: Ủy ban dân tộc, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn;
Tiếp theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên quy định mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài Chính và Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 2090/TTrLN: NN-TC-BDT ngày 19 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên về việc hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Điện Biên, như sau:
1. Bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật cây Bí đỏ, cây Trám đen, cây Chanh, cây Sấu và cây Mắc ca (Có định mức kinh tế - kỹ thuật chi tiết kèm theo).
2. Sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường, phần V, mục F, phụ lục kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND (Có định mức kinh tế - kỹ thuật sửa đổi chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành. Các nội dung khác trong phụ lục Định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND tỉnh Điện Biên không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT
(Kèm theo Quyết định số: 35 /2014/QĐ-UBND ngày 25 /12/2014 của UBND tỉnh
Điện Biên)
|
|
||||
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Định mức |
Nhà nước hỗ trợ |
Nông dân đóng góp |
I |
BÍ ĐỎ |
|
|
|
|
1 |
Giống Bí: - Hạt giống |
Gam/ha |
700 |
100% |
|
|
Hoặc cây giống |
Cây/ha |
7.000 |
100% |
|
2 |
Urê |
Kg/ha |
200 |
100% |
|
3 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
4 |
Kali clorua |
Kg/ha |
200 |
100% |
|
5 |
Phân hữu cơ sinh học |
Kg/ha |
2.000 |
|
100% |
6 |
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
7 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
Đồng/ha |
400.000 |
100% |
|
8 |
Công lao động |
Công/ha |
100 |
|
100% |
II |
CÂY CHANH |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
Cây/ha |
800 |
100% |
|
2 |
Trồng dặm (5%) |
Cây/ha |
40 |
100% |
|
3 |
Urê |
Kg/ha |
100 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
800 |
100% |
|
5 |
Kali clorua |
Kg/ha |
150 |
100% |
|
6 |
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
7 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
Đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
10-15 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công/ha |
200 |
|
100% |
III |
TRÁM ĐEN |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
Cây/ha |
400 |
100% |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
40 |
100% |
|
3 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
4 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
Đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
5 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
2 |
|
100% |
6 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
90 |
|
100% |
IV |
SẤU |
|
|
|
|
1 |
Cây giống |
Cây/ha |
208 |
100% |
|
2 |
Cây trồng dặm |
Cây/ha |
|
|
|
3 |
Phân NPK (5:10:3) |
Kg/ha |
83,2 |
100% |
|
4 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
1 |
|
100% |
5 |
Nhân công (trồng và chăm sóc) |
Công/ha |
50 |
|
100% |
V |
CÂY MẮC CA |
|
|
|
|
1 |
Giống trồng mới |
Cây/ha |
300 |
100% |
|
2 |
Trồng dặm (10%) |
Cây/ha |
30 |
100% |
|
3 |
Urê |
Kg/ha |
100 |
100% |
|
4 |
Lân văn điển |
Kg/ha |
400 |
100% |
|
5 |
Kali clorua |
Kg/ha |
80 |
100% |
|
6 |
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
100% |
|
7 |
Thuốc Bảo vệ thực vật |
Đồng/ha |
500.000 |
100% |
|
8 |
Phân hữu cơ |
Tấn/ha |
10 |
|
100% |
9 |
Công lao động |
Công/ha |
200 |
|
100% |
B. SỬA ĐỔI ĐỊNH MỨC - KINH TẾ KỸ THUÂT
Sửa đổi khoản 1, phần V, mục F, nội dung Chăn nuôi lợn sinh sản hướng nạc đảm bảo vệ sinh môi trường (trang 14) như sau:
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Theo phụ lục định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 |
Sửa đổi |
Nhà nước hỗ trợ |
1 |
Giống: |
|
|
|
100% |
|
Đực hậu bị |
kg/con |
≥ 80 |
≥ 80 |
|
|
Cái hậu bị |
kg/con |
≥ 50 |
≥ 20 |
|