Quyết định 484/QĐ-UBND năm 2010 công bố giá nhân công, ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 484/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/04/2010 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Trần Phương |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 14 tháng 4 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP, ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD, ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 186/SXD-KT ngày 31 tháng 3 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ NHÂN CÔNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Đăk Nông)
Giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công được công bố tại Quyết định này để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các dự án sử dụng 30% vốn Nhà nước trở lên và để tham khảo đối với các công trình sử dụng vốn ít hơn 30% vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh; để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư và dự toán xây dựng công trình, cụ thể như sau:
1. Đơn giá nhân công:
Tiền lương tối thiểu được tính 730.000 đồng/tháng theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác; Bậc lương xác định theo thang lương 7 bậc Ngành Xây dựng được quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ; Phụ cấp lưu động 40% lương tối thiểu; Lương phụ (nghỉ lễ, nghỉ tết) 12% theo mức lương cơ bản; Một số chi phí lương khoán trực tiếp cho công nhân lao động 4% theo mức lương cơ bản; Các khoản phụ cấp khác theo quy định hiện hành của Nhà nước chưa được tính trong đơn giá này, khi lập dự toán các đơn vị tính toán trong bảng tổng hợp theo quy định.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa và phần khảo sát:
Chi phí nhân công trong giá ca máy đã công bố bao gồm: Hệ số lương cơ bản trên cơ sở tiền lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng, 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản, phụ cấp lưu động được tính bằng 40% lương tối, chưa tính phụ cấp khu vực và các phụ cấp khác (nếu có).
Chi phí nhiên liệu được tính trong giá ca máy như sau:
+ Giá xăng Mogas 92 KC 16.292,73 đồng/lít.
+ Dầu Diezen thông dụng (0,5% S) 14.260,91 đồng/lít.
+ Điện sản xuất 1.094,61 đồng/kw.
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm lệ phí đường bộ là 1.000đồng/lít đối với xăng, 500 đồng/lít đối với dầu và chưa bao gồm thuế VAT.
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm hệ số Kp:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 484/QĐ-UBND |
Gia Nghĩa, ngày 14 tháng 4 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP, ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 07/2007/TT-BXD, ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Công văn số 186/SXD-KT ngày 31 tháng 3 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công kèm theo Quyết định này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIÁ NHÂN CÔNG, GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
(Kèm theo Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 14/4/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Đăk Nông)
Giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công được công bố tại Quyết định này để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các dự án sử dụng 30% vốn Nhà nước trở lên và để tham khảo đối với các công trình sử dụng vốn ít hơn 30% vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh; để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng sử dụng vào việc xác định tổng mức đầu tư và dự toán xây dựng công trình, cụ thể như sau:
1. Đơn giá nhân công:
Tiền lương tối thiểu được tính 730.000 đồng/tháng theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác; Bậc lương xác định theo thang lương 7 bậc Ngành Xây dựng được quy định tại Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ; Phụ cấp lưu động 40% lương tối thiểu; Lương phụ (nghỉ lễ, nghỉ tết) 12% theo mức lương cơ bản; Một số chi phí lương khoán trực tiếp cho công nhân lao động 4% theo mức lương cơ bản; Các khoản phụ cấp khác theo quy định hiện hành của Nhà nước chưa được tính trong đơn giá này, khi lập dự toán các đơn vị tính toán trong bảng tổng hợp theo quy định.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần xây dựng, lắp đặt, sửa chữa và phần khảo sát:
Chi phí nhân công trong giá ca máy đã công bố bao gồm: Hệ số lương cơ bản trên cơ sở tiền lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng, 12% lương cơ bản và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động tính bằng 4% lương cơ bản, phụ cấp lưu động được tính bằng 40% lương tối, chưa tính phụ cấp khu vực và các phụ cấp khác (nếu có).
Chi phí nhiên liệu được tính trong giá ca máy như sau:
+ Giá xăng Mogas 92 KC 16.292,73 đồng/lít.
+ Dầu Diezen thông dụng (0,5% S) 14.260,91 đồng/lít.
+ Điện sản xuất 1.094,61 đồng/kw.
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm lệ phí đường bộ là 1.000đồng/lít đối với xăng, 500 đồng/lít đối với dầu và chưa bao gồm thuế VAT.
Đơn giá nhiên liệu trên bao gồm hệ số Kp:
Xăng hệ số Kp = 1,03;
Dầu Diezen hệ số Kp = 1,05;
Điện hệ số Kp = 1,07.
BẢNG LƯƠNG BÌNH QUÂN NGÀY CÔNG CHO CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP NGÀNH XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG
Bậc thợ |
Lương cơ bản theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/02/2004 của Chính phủ Áp dụng bảng lương A1, thang lương 7 bậc (chi phí nhân công được tính với mức tiền lương tối thiểu là 730.000 đồng/tháng) |
||
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
|
2 2,2 2,3 2,4 2,5 2,7 2,8 3 3,1 3,2 3,3 3,4 3,5 3,7 4 4,3 4,5 5 |
70.832 72.982 74.057 75.132 76.206 78.356 79.431 81.580 82.851 84.121 85.391 86.661 87.931 90.472 94.282 98.777 101.773 109.264 |
75.066 77.346 78.486 79.626 80.766 83.046 84.186 86.466 87.768 89.071 90.374 91.677 92.980 95.585 99.493 104.183 107.310 115.127 |
82.232 84.707 85.945 87.182 88.420 90.895 92.133 94.608 96.074 97.539 99.005 100.470 101.936 104.867 109.264 114.443 117.895 126.526 |
Ghi chú:
* Nhóm I: Bao gồm các công việc: Mộc, sắt, nề; Lắp ghép cấu kiện, thí nghiệm hiện trường; Sơn vôi và cắt lắp kính; Bê tông; Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay; Sửa chữa cơ khí tại hiện trường; Công việc thủ công khác.
* Nhóm II: Bao gồm các công việc: Vận hành các loại máy xây dựng; Khảo sát đo đạc xây dựng; Lắp đặt máy móc thiết bị đường ống; Bảo dưõng máy thi công; Xây dựng đường giao thông; Lắp đặt turbine có công suất nhỏ hơn 25Mw; Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt; Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa; Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ; Kéo phà, lắp cầu phao thủ công...
* Nhóm III: Bao gồm các công việc: Xây dựng đường dây điện cao thế; Xây lắp thiết bị trạm biến áp; Xây lắp cầu; Xây lắp công trình thuỷ; Xây dựng đường băng sân bay; Công nhân địa vật lý; Lắp đặt turbine công suất băng hay lớn hơn 25Mw; Xây dựng công trình ngầm; Xây dựng công trình ngoài biển; Xây dựng công trình thuỷ điện, công trình đầu mối thuỷ lợi; Đại tu, làm mới đường sắt.
Bảng 2
STT |
Tên máy thi công |
Đơn vị |
Giá ca máy |
|
Trong đó thợ lái máy (Đồng) |
Tổng cộng (Đồng) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 |
Ôtô <=12 tấn Ôtô <=27 tấn Ôtô 10 tấn Ôtô 12 tấn Ôtô 2,5T Ôtô 22 tấn Ôtô 27 tấn Ôtô 5 tấn Ôtô 7 tấn Ôtô chở nước 5m3 Ôtô chở phế thải 7 tấn Ôtô chứa nhiên liệu 2,5 tấn Ôtô chuyển trộn 6m3 Ôtô chuyển trộn 10,7m3 Ôtô chuyển trộn 14,5m3 Ôtô tưới nhựa 7 T Ôtô tưới nước 5m3 Ôtô tưới nước 9m3 Ôtô tự đổ Ôtô tự đổ 5 T Ôtô tự đổ 7 T Ôtô tự đổ 10 T Ôtô tự đổ 12 T Ôtô tự đổ 15 T Ôtô tự đổ 22 T |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
123.269 129.783 123.269 123.269 94.934 129.783 129.783 101.122 117.081 117.081 117.081 94.934 216.248 227.648 253.703 185.959 117.081 123.269 117.081 101.122 117.081 106.984 123.269 123.269 129.783 |
1.105.064 1.644.640 1.038.534 1.105.064 461.810 1.644.640 1.644.640 682.795 861.781 697.791 1.106.232 461.810 1.390.646 2.509.265 3.148.280 1.687.614 697.791 896.441 1.106.232 917.991 1.106.232 1.322.472 1.516.876 1.668.175 1.917.123 |
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 |
Đầm bàn 1Kw Đầm cóc Đầm dùi 1,5KW Đầm dùi 3,5 KW Đầm rung tự hành 25T Đầu kéo 30T Bộ kích 10T Bộ kích 50 tấn Bộ kích 60 tấn Bộ thiết bị trượt ( 60 kích loại 6T) Búa căn khí nén Búa rung Búa rung BP170 Canô Canô 150CV Canô 23CV Canô 25CV Canô 30CV Canô 54CV Canô 75CV Cần cẩu 10T Cần cẩu 10T phục vụ đầm chùm Cần cẩu 16T Cần cẩu 25T Cần cẩu 30T Cần cẩu 40T Cần cẩu 50T Cần cẩu 6T Cần cẩu cổng 30T |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
86.466 86.466 86.466 86.466 99.493 214.620 214.620 214.620 214.620 214.620 99.493 185.959 185.959 249.143 249.143 153.558 153.558 153.558 249.143 249.143 216.248 216.248 201.592 232.533 232.533 232.533 232.533 204.849 219.505 |
101.690 125.305 104.154 133.785 2.199.412 1.782.549 418.615 418.615 418.615 418.615 107.304 798.559 798.559 617.205 673.798 283.156 283.156 307.131 472.152 546.836 1.572.342 1.572.342 1.645.412 2.134.577 2.214.414 2.772.150 2.869.044 1.291.616 1.086.347 |
55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 |
Cần cẩu nổi 30T Cần cẩu xích 16T Cần cẩu xích 25T Cần cẩu xích 50T Cần cẩu xích 63T Cần trục 25T Cần trục 50T Cần trục bánh hơi 16T Cần trục bánh xích 16T Cần trục bánh xích 25T Cần trục bánh xích 50T Cầu nổi 30T Cẩu 16T Cẩu 25T Cẩu 50 tấn Cẩu bánh xích 50T Cẩu lao dầm (Cẩu long môn) Cẩu tháp 25T Cẩu tháp 40T Cẩu tháp 50T Cẩu tháp 80T Gầu đào 125CV Giá long môn Hệ thống STS Kích 200T Kích 250T Kích 30T Kích 500T Kích 50T |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
809.143 201.592 232.533 232.533 254.029 227.648 269.662 201.592 201.592 232.533 232.533 809.143 201.592 232.533 232.533 232.533 617.479 219.505 219.505 332.026 332.026 232.533 617.479 232.533 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 |
4.208.364 1.645.412 2.134.577 2.869.044 3.486.738 2.505.946 4.644.028 1.510.502 1.645.412 2.134.577 2.869.044 4.208.364 1.645.412 2.134.577 2.869.044 2.869.044 2.678.778 1.708.801 2.312.178 2.927.562 3.598.202 2.501.573 2.678.778 2.138.718 135.685 135.685 107.474 112.688 107.474 |
84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 |
Lò nấu sơn YHK 3A Lò nung keo Máy đào 1.25 m3 Máy đào 1.6 m3 Máy đào 2.3 m3 Máy đào 3.6 m3 Máy đào <=0,4m3 Máy đào <=0,8m3 Máy đào <=1,25m3 Máy đào <=1,6m3 Máy đào <=2,3m3 Máy đào <=3,6m3 Máy đào 0,5m3 Máy đào 0,8m3 Máy đào gầu dây 0,4m3 Máy đào gầu dây 0,65m3 Máy đào gầu dây 1,2m3 Máy đào gầu dây 1,6m3 Máy đào gầu dây 2,3m3 Máy đào gầu ngoạm 1,2m3 Máy đóng cọc Máy đóng cọc 1,2T Máy đóng cọc 1,8T Máy đóng cọc 3,5T Máy đầm 16T Máy đầm 18T Máy đầm 25T Máy đầm 9T Máy đầm bánh lốp 16T |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
99.493 99.493 232.533 232.533 254.029 254.029 99.493 207.780 232.533 232.533 254.029 254.029 99.493 207.780 99.493 201.592 232.533 232.533 254.029 232.533 307.600 289.686 307.600 382.666 115.127 115.127 115.127 99.493 115.127 |
512.886 111.264 2.595.172 3.194.826 4.172.126 6.226.453 990.987 1.883.869 2.595.172 3.194.826 4.172.126 6.226.453 1.345.466 1.883.869 990.987 1.732.310 2.510.053 3.194.826 4.172.126 2.510.053 1.928.887 1.800.158 1.928.887 2.729.676 1.037.918 1.108.790 1.306.735 789.235 1.037.918 |
113 114 115 116 117 118 119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 |
Máy đầm bánh lốp 25T Máy đầm bàn 1KW Máy đầm cóc Máy đầm dùi 1,5KW Máy đột dập Máy đột lỗ 2,8KW Máy bơm 200m3 /h Máy bơm 50m3 /h Máy bơm 9m3 Máy bơm bê tông 50m3 /h Máy bơm BT 50 m3 /h Máy bơm nước Máy bơm nước áp lực Máy bơm nước điêzen 20Cv Máy bơm nước 1,1 KW Máy bơm nước 20 KW Máy bơm nước 200m3 /h Máy bơm vữa 32/63-40Kw Máy bơm vữa 40KW Máy bơm vữa xi măng Máy bơm xói 4MC Máy bào Máy búa rung Máy cán tôn Máy cào vơ Máy cắt Máy cắt đá 1,7KW Máy cắt đột liên hợp 2,8Kw Máy cắt 1,7KW |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
115.127 86.466 86.466 86.466 86.466 86.466 115.127 99.493 99.493 227.648 227.648 99.493 115.127 99.493 86.466 99.493 115.127 185.959 185.959 185.959 99.493 86.466 185.959 86.466 214.620 86.466 86.466 86.466 86.466 |
1.306.735 101.690 125.305 104.154 117.141 117.141 1.305.851 969.276 466.196 1.278.856 1.278.856 466.196 1.305.851 316.255 91.429 179.903 1.305.851 535.783 535.783 432.889 316.255 98.248 437.673 109.423 3.714.909 113.728 102.786 117.141 102.786 |
142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160 161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 |
Máy cắt 5,0KW Máy cắt 7,5KW Máy cắt cáp Máy cắt cáp 10KW Máy cắt gạch 1,7KW Máy cắt khe MCD Máy cắt tôn 15KW Máy cắt thép Máy cắt thép 5KW Máy cắt thép Flaxma Máy cắt uốn Máy cắt uốn 5KW Máy cắt uốn thép 5KW Máy cạp 16m3 Máy cạp 9m3 Máy ca 2,7KW Máy ca ống Máy cấy bấc thấm Máy cuốn ống Máy ép cọc sau Máy ép cọc <=150T Máy ép khí 1200m3 /h Máy ép khí 420m3 /h Máy ép khí 600m3 /h Máy ép thuỷ lực 130T Máy hàn 23KW Máy khoan đk lỗ khoan 800mm Máy khoan đk lỗ khoan 1000mm Máy khoan đk lỗ khoan 1200mm |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
86.466 86.466 86.466 86.466 86.466 99.493 86.466 86.466 86.466 86.466 86.466 86.466 86.466 241.001 219.505 86.466 86.466 201.592 86.466 185.959 185.959 99.493 99.493 99.493 185.959 99.493 405.464 405.464 405.464 |
113.728 113.728 107.309 107.309 102.786 177.845 204.096 113.728 113.728 204.096 107.309 107.309 107.309 3.975.755 2.958.963 101.495 107.309 1.417.817 109.423 309.556 515.591 1.781.925 849.474 849.474 515.591 171.949 2.717.049 2.717.049 3.909.259 |
171 172 173 174 175 176 177 178 179 180 181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 |
Máy khoan đk lỗ khoan 1300 mm Máy khoan đk lỗ khoan 1400 mm Máy khoan đk lỗ khoan 1500 mm Máy khoan đk lỗ khoan 2000 mm Máy khoan đá cầm tay f42mm Máy khoan đập cáp 40KW (hoặc tương tự) Máy khoan 1,7KW Máy khoan 2,5kw Máy khoan 4,5KW Máy khoan bê tông <=1,5KW Máy khoan bêtông <=30mm Máy khoan cầm tay f32-42 Máy khoan ngầm có định hướng Máy khoan ROBBIN Máy khoan T2W 300CV (hoặc tương tự) Máy khoan tự hành 2 cần Máy khoan xoay đập Máy khoan xoay đập tự hành f105 Máy khoan xoay đập tự hành f76mm Máy khoan YG60 Máy lốc tôn 5kw Máy lu 10T Máy lu 8,5T Máy lu bánh lốp 16T Máy lu rung 25T Máy luồn cáp 15KW Máy mài Máy màI 2,7kw |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
405.464 405.464 405.464 405.464 86.466 185.959 86.466 86.466 86.466 86.466 86.466 86.466 508.058 508.058 254.029 508.058 185.959 185.959 185.959 508.058 86.466 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 86.466 86.466 |
3.909.259 5.885.721 5.885.721 8.162.560 103.061 800.947 106.616 106.616 134.783 106.616 106.616 108.277 11.294.852 11.294.852 5.006.945 7.756.674 704.501 704.501 600.889 7.047.504 204.096 1.074.155 1.074.155 1.074.155 2.199.412 169.425 91.007 98.248 |
199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 225 226 227 |
Máy nâng thủy lực Máy nâng thuỷ lực 135CV Máy nén khí 540m3 /h Máy nén khí Máy nén khí điêzen 1200 m3 /h Máy nén khí điêzen 600 m3 /h Máy nén khí điêzen 660 m3 /h Máy nén khí 10 m3 /ph Máy nén khí 1200m3 /h Máy nén khí 240m3 /h Máy nén khí 360m3 /h Máy nén khí 500m3 /h Máy nén khí 600m3 /h Máy nén khí 660m3 /h Máy nén khí 6m3 /ph Máy ủi 108 CV Máy ủi 320 CV Máy ủi <= 75CV Máy ủi <=110CV Máy ủi <=140CV Máy ủi <=180CV Máy ủi <=240CV Máy ủi <=320CV Máy ủi <=75CV Máy ủi 110CV Máy ủi 140CV Máy ủi 180CV Máy phát điện 30kw Máy phát điện 50KW |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 99.493 201.592 219.505 99.493 201.592 201.592 201.592 201.592 219.505 99.493 201.592 201.592 201.592 86.466 86.466 |
1.110.298 1.110.298 860.178 860.178 1.781.925 928.822 1.781.925 928.822 1.781.925 609.535 609.535 609.535 928.822 928.822 609.535 1.404.062 2.756.875 1.008.425 1.404.062 1.912.451 2.251.433 2.251.433 2.756.875 1.008.425 1.404.062 1.912.451 2.251.433 536.012 536.012 |
228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 |
Máy phát điện 75KW Máy phay bào 7KW Máy phun sơn Máy phun vữa 5,5KW Máy phun vữa 6m3 /h Máy phun vẩy 16m3 /h Máy phun vẩy 9m3 /h Máy rải 130-140CV Máy rải 50-60m3 /h Máy rải PS500 Máy sàng rung Máy san 108CV Máy san 110CV Máy tưới nhựa 7T Máy tiện 10KW Máy trắc đạc Máy trộn 500l Máy trộn 80l Máy trộn BT 250lít Máy trộn dung dịch Máy vận thăng 0,8T Máy vận thăng 3T Máy xáng cạp 1,25m3 Máy xúc 0,6m3 Máy xúc 1,25m3 Máy xúc 1,6m3 Máy xúc 2,3m /gầu Máy xúc gầu dây 1,0m3 Máy xúc lật 0,9m3 |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
86.466 86.466 86.466 405.464 185.959 520.591 405.464 201.592 201.592 421.098 99.493 201.592 201.592 185.959 86.466
99.493 86.466 86.466 99.493 86.466 86.466 405.464 99.493 99.493 201.592 201.592 99.493 99.493 |
622.876 121.235 97.830 1.786.620 374.753 6.012.314 1.786.620 1.809.611 1.809.611 6.625.259 316.075 1.325.452 1.325.452 1.687.614 121.235 104.213 221.205 111.358 145.188 216.309 155.945 179.735 2.286.983 1.123.393 1.123.393 1.861.455 2.034.021 1.123.393 1.123.393 |
257 258 259 260 261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 |
Máy xúc lật 1,65m3 Pa lăng xích 3T Palăng xích Palăng xích 5T Phao 250Tấn Phao thép 200T Phao thép 60T Quả đầm 16T Quang lật 360T/h Sà lan 200CV Sà lan 200T Sà lan 400T Tàu đào 3170CV Tàu đào gầu ngoạm 3170CV Tàu đóng cọc Tàu đóng cọc (C96) búa thủy lực 7,5T Tàu cấp dầu 360CV Tàu cấp dầu 600CV Tàu cấp nước 360CV Tàu cuốc sông TC 82 495 CV (hoặc tương tự) Tàu hút 1200CV (hoặc tương tự) Tàu hút 585CV (hoặc tương tự) Tàu hút 600CV Tàu hút bụng tự hành (hoặc tương tự) Tàu hút bụng tự hành 5945CV (hoặc tương tự) Tàu hút bụng tự hành HB88 1390CV (hoặc tương tự) |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
201.592 86.466 86.466 86.466
115.127 214.620 191.170 191.170 191.170 2.432.989 2.432.989
891.543 891.543 891.543 1.944.956 1.735.873 1.735.873 1.735.873 1.735.873 1.735.873 1.735.873 |
1.861.455 128.228 121.248 121.248 150.649 150.649 86.434 1.037.918 346.153 568.315 568.315 809.775 59.609.149 59.609.149 9.001.917 9.001.917 4.228.120 6.037.892 4.228.120 14.778.511 16.221.293 13.409.562 13.409.562 16.221.293 16.221.293 16.221.293 |
283 284
286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 |
Tàu hút HA97 4170CV (hoặc tương tự) Tàu hút phun, hút bụng tự hành 3958CV (hoặc tương tự) Tàu hút phun, hút bụng, tự hành 3958CV Tàu hút phun 3958CV Tàu kéo 1200CV Tàu kéo 150CV Tàu kéo 360CV Tàu kéo 75CV Tàu làm neo, tàu kéo 360CV Tàu phục vụ 360CV Tổ hợp dàn khoan leo Tàu kéo 150CV Tàu kéo 360CV Tời điện 1,5T Tời điện 3,5T Tời điện 3T Tời điện 5T Tời ma nơ 13Kw Thùng trộn 750 lít Thiết bị đun rót Thiết bị lặn Thiết bị nấu nhựa Thiết bị phun cát Thiết bị sơn kẻ vạch YHK10A Trạm lặn Trạm trộn < = 16 m3 /h Trạm trộn 20 - 25 m3 /h Trạm trộn <= 30 m3 /h |
ca ca
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
1.735.873 1.735.873
1.735.873 891.543 891.543 891.543 653.305 891.543 891.543 99.493 891.543 891.543 86.466 86.466 86.466 86.466 214.620 99.493 99.493 281.387 99.493 86.466 99.493 281.387 201.592 201.592 201.592 |
16.221.293 16.221.293
16.221.293 6.037.892 2.557.896 4.228.120 1.762.932 4.228.120 4.228.120 1.803.020 2.557.896 4.228.120 92.125 92.125 92.125 92.125 273.522 279.944 111.264 434.826 111.264 107.352 152.463 434.826 1.052.747 1.147.221 1.215.518 |
311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 |
Trạm trộn <= 50 m3 /h Trạm trộn <= 160 m3 /h Trạm trộn <= 25 tấn/h Trạm trộn 60 tấn/h Trạm trộn 80 tấn/h Vận thăng 0,8T Vận thăng lồng Vận thăng lồng 3T Xà lan (đặt máy) 200T Xà lan (chứa vật liệu) 200T Xà lan 200T Xà lan 250T Xà lan 300T Xà lan 400T Xà lan 600T Xà lan 800T-1000T Xà lan công tác 200T Xà lan công tác 250T Xà lan công tác 800T Xà lan chở cẩu 400 tấn Xà lan chở dầu 250T Xà lan chở nước 250T Xà lan chở vật liệu Xà lan chở vật liệu 200T Xà lan mở đáy 400T Xe goòng 3T Xe goòng 5,8m3 |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
288.058 405.464 1.222.256 1.523.342 1.523.342 86.466 86.466 86.466 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 191.170 214.620 214.620 |
1.597.186 5.400.226 22.229.248 35.412.913 41.393.241 155.945 155.945 179.735 568.315 568.315 568.315 662.583 662.583 757.725 757.725 757.725 662.583 757.725 757.725 757.725 662.583 757.725 568.315 662.583 757.725 227.353 734.494 |
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình phần khảo sát
STT |
Tên loại máy, thiết bị |
Đơn vị |
Giá chưa có VAT |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Ôtô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
1 |
12,0 T |
Ca |
1.105.064 |
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
2 |
10,0 T |
Ca |
1.572.342 |
3 |
16,0 T |
Ca |
1.938.901 |
4 |
25,0 T |
Ca |
2.505.946 |
|
Cần trục bánh hơi - sức nâng: |
Ca |
|
5 |
100,0 T |
Ca |
4.743.012 |
|
Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện - công suất: |
|
|
6 |
7,00 kw |
Ca |
117.302 |
7 |
40,00 kw |
Ca |
260.380 |
8 |
50,00 kw |
Ca |
296.394 |
9 |
55,00 kw |
Ca |
313.072 |
10 |
75,00 kw |
Ca |
384.100 |
11 |
113,00 kw |
Ca |
510.820 |
|
Máy nén khí chạy bằng động cơ diezel - năng suất: |
|
|
12 |
600,0 m3/h |
Ca |
928.822 |
|
Kích nâng - sức nâng: |
|
|
13 |
50T(kích thuỷ lực) |
Ca |
107.708 |
14 |
100T |
Ca |
113.683 |
15 |
250T |
Ca |
136.259 |
16 |
500T |
Ca |
170.979 |
|
Máy phát điện: |
|
|
17 |
Máy phát điện 2,5-3kw |
Ca |
127.440 |
|
Biến thế hàn - công suất: |
|
|
18 |
7,5kw |
Ca |
122.788 |
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
19 |
42,5 kw (CBM-5) |
Ca |
126.795 |
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát |
|
|
20 |
Bộ khoan tay |
Ca |
33.879 |
21 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
Ca |
687.689 |
22 |
Bộ nén ngang GA |
Ca |
365.774 |
23 |
Búa căn MO-10(chưa tính khí nén) |
Ca |
6.088 |
24 |
Búa khoan tay P30 (2,02KW) |
Ca |
15.808 |
25 |
Thùng trục 0,5 m3 |
Ca |
5.057 |
26 |
Máy khoan F60L |
Ca |
1.056.348 |
27 |
Máy xuyên động RA-50 |
Ca |
36.871 |
28 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
Ca |
725.569 |
29 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
Ca |
580.410 |
30 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
Ca |
207.350 |
31 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
Ca |
6.986 |
32 |
Biến thế thắp sáng |
Ca |
4.318 |
|
Máy bơm nước |
|
|
33 |
Máy bơm B48(0,46kw) |
Ca |
89.717 |
34 |
Máy bơm 250/50, b100 (25 CV) |
Ca |
326.756 |
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan |
|
|
35 |
Máy nén khí DK9 |
Ca |
1.032.291 |
|
Máy thăm dò vật lý |
|
|
36 |
Máy UJ-18 |
Ca |
23.845 |
37 |
Máy MF-2-100 |
Ca |
29.522 |
|
Máy thiết bị trắc đạc |
|
|
38 |
Theo 020 |
Ca |
11.523 |
39 |
Theo 010 |
Ca |
26.364 |
40 |
Đitomat |
Ca |
43.010 |
41 |
Ni 030 |
Ca |
5.985 |
42 |
Ni 004 |
Ca |
8.870 |
43 |
Dalta |
Ca |
16.032 |
44 |
Bộ đo mia Bala |
Ca |
1.517 |
45 |
Máy thuỷ bình NA-720 |
Ca |
9.794 |
46 |
Máy toàn đạc điện tử |
Ca |
104.213 |
|
Máy thiết bị quang học |
|
|
47 |
Ống nhòm |
Ca |
704 |
48 |
Kính hiển vi |
Ca |
4.690 |
49 |
Máy ảnh |
Ca |
4.433 |
|
Máy , thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ |
|
|
50 |
Cần Belkenman |
Ca |
12.936 |
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi |
|
|
51 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
Ca |
219.084 |
52 |
Bộ thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) |
Ca |
817.485 |
53 |
Bộ thiết bị siêu âm |
Ca |
355.404 |
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn |
|
|
54 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
Ca |
70.113 |
55 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
Ca |
206.871 |
56 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
Ca |
243.180 |
57 |
Cân điện tử |
Ca |
4.299 |
58 |
Cân phân tích |
Ca |
6.644 |
59 |
Cân bàn |
Ca |
2.501 |
60 |
Cân thủy tĩnh |
Ca |
2.970 |
61 |
Lò nung |
Ca |
21.824 |
62 |
Tủ sấy |
Ca |
16.492 |
63 |
Tủ hút độc |
Ca |
9.938 |
64 |
Máy hút chân không |
Ca |
3.167 |
65 |
Máy hút ẩm OASIS-America |
Ca |
6.152 |
66 |
Bếp điện |
Ca |
4.708 |
67 |
Bếp cát |
Ca |
5.322 |
68 |
Máy chưng cất nước |
Ca |
7.594 |
69 |
Máy trộn đất |
Ca |
8.128 |
70 |
Máy đàm tiêu chuẩn (đầm rung) |
Ca |
8.338 |
71 |
Máy cắt đất |
Ca |
1.515 |
72 |
Máy cắt mẫu lớn (30*30)cm |
Ca |
13.838 |
73 |
Máy cắt ứng biến |
Ca |
88.176 |
74 |
Máy nén 3 trục |
Ca |
408.627 |
75 |
Máy ép litvinốp |
Ca |
12.179 |
76 |
Kích tháo mẫu |
Ca |
4.168 |
77 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
Ca |
97.660 |
78 |
Máy cắt mẫu VL bê tông, gạch đá |
Ca |
49.318 |
79 |
Máy khoan mẫu đá |
Ca |
44.251 |
80 |
Máy mài thử độ mài mòn |
Ca |
14.102 |
81 |
Máy nén 1 trục |
Ca |
10.975 |
82 |
Máy CBR |
Ca |
47.768 |
83 |
Máy caragrang(làm thí nghiệm chảy) |
Ca |
3.640 |
84 |
Máy xác định hệ số thấm |
Ca |
47.363 |
85 |
Máy đo PH |
Ca |
5.373 |
86 |
Máy so màu ngọn lửa |
Ca |
23.565 |
87 |
Máy so màu quang điện |
Ca |
58.795 |
|
Máy tính chuyên dùng |
|
|
88 |
Máy Scanner (khổ A0) |
Ca |
139.852 |
89 |
Máy vẽ plotter |
Ca |
80.618 |
90 |
Máy vi tính |
Ca |
10.770 |
91 |
Máy cắt ba trục |
Ca |
13.838 |
92 |
Máy cắt nhỏ |
Ca |
1.515 |
93 |
Máy thấm |
Ca |
47.363 |
94 95 96 97 98 99 100 101 102 |
Cân kỹ thuật Máy đầm Máy nén Máy cắt Máy xác định mô đun Máy nén khí B10 Cẩu tự hành Máy đo mia ba la Máy thuỷ chuẩn Ni 030 |
Ca Ca Ca Ca Ca Ca Ca Ca Ca |
6.644 8.338 10.975 1.515 12.936 1.032.291 1.773.872 1.517 5.985 |