BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO
VÀ DU LỊCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4830A/QĐ-BVHTTDL
|
Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢN QUYỀN
TÁC GIẢ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày
17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Bản quyền
tác giả và Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 01
năm 2019.
Thủ tục hành chính trong lĩnh vực bản
quyền tác giả cấp trung ương có số thứ tự 9, 10, 11 tại điểm A1 mục A phần I
ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ
ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cơ quan, Thủ
trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ;
- Các Sở VHTTDL, Sở VHTT;
- Lưu: VT, QTG, VP (KSTTHC), HN.50.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Ngọc Thiện
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BẢN QUYỀN TÁC GIẢ THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 4830A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng
12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội
dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Thủ tục hành chính
cấp trung ương
|
1
|
B-BVH-278837-TT
|
Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra
nghiệp vụ giám định
|
Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày
19/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông tư số
11/2014/TT-BVHTTDL, Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15/01/2019.
|
Bản quyền
tác giả
|
Cục Bản quyền
tác giả
|
2
|
B-BVH-278848-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định
quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền
tác giả
|
Cục Bản quyền
tác giả
|
3
|
B-BVH-278849-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền tác giả, quyền liên quan
|
Bản quyền
tác giả
|
Cục Bản quyền
tác giả
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
A. Thủ tục hành chính
cấp trung ương
I. Lĩnh vực bản
quyền tác giả
1. Thủ tục cấp
bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định
* Trình tự thực hiện:
- Cá nhân yêu cầu cấp Thẻ giám định
viên mà chưa có bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định nộp trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 (một) bộ hồ sơ đăng ký kiểm tra nghiệp vụ giám
định tới trụ sở Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Kết quả kiểm tra nghiệp vụ giám định
được thông báo trên trang thông tin điện tử của Cục Bản quyền tác giả. Cục Bản
quyền tác giả xác nhận kết quả cho người đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện tới Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ, bao gồm:
(1) Tờ khai đăng ký kiểm tra nghiệp vụ
giám định quyền tác giả, quyền liên quan (Mẫu phụ lục số 3 ban hành kèm theo
Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch hướng dẫn hoạt động giám định quyền tác giả, quyền liên quan);
(2) Sơ yếu lý lịch của người đăng ký
kiểm tra có xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi công tác hoặc xác nhận của chính
quyền địa phương nơi cư trú
(3) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc* bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại
học;
(4) Giấy xác nhận của cơ quan, tổ chức
nơi công tác về quá trình thực tế hoạt động chuyên môn liên quan đến chuyên
ngành giám định từ 05 (năm) năm liên tục trở lên;
(5) Giấy xác nhận tình trạng sức khỏe;
(6) 02 ảnh màu cỡ 3x4 cm.
* Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Bản quyền tác giả có trách nhiệm
thông báo về việc chấp nhận hồ sơ. Trường hợp từ chối chấp nhận hồ sơ, Cục Bản
quyền tác giả thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Cá nhân.
* Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Cục Bản quyền tác giả.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai
đăng ký kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan (Mẫu phụ lục
số 3 ban hành kèm theo Thông tư 15/2012/TT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn hoạt động giám định quyền tác giả,
quyền liên quan).
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục
hành chính:
- Có bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau
đại học phù hợp với chuyên ngành đăng ký kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền tác
giả, quyền liên quan;
- Hoạt động chuyên môn liên quan đến
chuyên ngành giám định quyền tác giả, quyền liên quan từ 05 (năm) năm liên tục
trở lên;
- Đã qua kiểm tra nghiệp vụ giám định
quyền tác giả, quyền liên quan.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005. Có hiệu
lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2010;
- Nghị định số 22/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả và quyền liên quan. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2018;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ. Có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 02 năm 2006;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
105/2006/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 02 năm 2011;
- Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày
13 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn hoạt động
giám định quyền tác giả, quyền liên quan. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
02 năm 2013;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày
29 tháng 6 năm 2016 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15 tháng 8 năm 2016;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày
19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông
tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2019*.
MẪU TỜ KHAI
ĐĂNG KÝ KIỂM
TRA NGHIỆP VỤ
GIÁM ĐỊNH QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
Kính gửi: Cục Bản quyền tác giả
|
Ảnh
(3x4cm)
|
j THÔNG TIN
NGƯỜI ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
Họ và Tên:
Năm sinh: Nơi sinh:
Số CMND: Cấp ngày:
Địa chỉ:
Điện thoại: Email:
|
k NỘI DUNG
ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
|
l NỘI DUNG ĐƯỢC
MIỄN KIỂM TRA
|
□ Kiến thức pháp luật, giám định quyền
tác giả, quyền liên quan
|
□
|
□ Kiến thức chuyên ngành quyền tác
giả
|
□
|
□ Kiến thức chuyên ngành quyền liên
quan
|
□
|
m CÁC TÀI LIỆU
CÓ TRONG HỒ SƠ ĐĂNG KÝ KIỂM TRA
|
HỒ SƠ GỒM
CÁC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận hồ sơ)
|
|
□ Tờ khai
|
□
|
Cán bộ nhận hồ sơ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
|
□ Bản sao (có chứng thực) bằng tốt
nghiệp đại học hoặc sau đại học
|
□
|
|
□ Giấy xác nhận quá trình công tác
|
□
|
|
□ Giấy xác nhận tình trạng sức khỏe
|
□
|
|
□ Sơ yếu lý lịch
|
□
|
|
□ 02 ảnh màu cỡ 3x4 cm
|
□
|
|
□ Văn bản yêu cầu được miễn kiểm tra
nghiệp vụ giám định
|
□
|
|
CAM KẾT CỦA
NGƯỜI ĐĂNG KÝ
Tôi xin cam đoan các thông tin, tài
liệu trong hồ sơ là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Làm
tại:………….. ngày … tháng ... năm …
Người
đăng ký
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
|
|
|
|
|
|
|
*Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung
2. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức yêu cầu cấp Giấy chứng nhận
tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan (sau đây gọi là Giấy chứng nhận
tổ chức giám định) nộp trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ yêu cầu
cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định tới Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
* Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường
bưu điện tới trụ sở Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ khai yêu cầu cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan (mẫu Phụ lục số 1
ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL);
(2) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc* giấy đăng ký hoạt động hoặc quyết định
thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
(3) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc* quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao
động hoặc hợp đồng làm việc giữa tổ chức
và giám định viên làm việc cho tổ chức.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
* Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Cục Bản quyền tác giả.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai
yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên
quan (mẫu Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29
tháng 6 năm 2016 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL).
* Yêu cầu, điều kiện của thủ tục hành
chính: Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 105/2006/NĐ ngày 22/9/2006; sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 quy định Tổ chức giám định
sở hữu trí tuệ phải đáp ứng các điều kiện sau:
1. Có ít nhất một giám định viên quyền
tác giả, quyền liên quan;
2. Có trụ sở, trang thiết bị, phương
tiện làm việc;
3. Có nguồn cơ sở dữ liệu thông tin cần
thiết để thực hiện hoạt động giám định.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005. Có hiệu
lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009. Có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2010;
- Nghị định số 22/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả và quyền liên quan. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2018;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ. Có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 02 năm 2006;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
105/2006/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 02 năm 2011;
- Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày
13 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn hoạt động
giám định quyền tác giả, quyền liên quan. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
02 năm 2013;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày
29 tháng 6 năm 2016 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15 tháng 8 năm 2016;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày
19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông
tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2019*.
MẪU TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
Kính gửi: Cục
Bản quyền tác giả
j THÔNG TIN TỔ
CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH
Tên tổ chức:
Quyết định thành lập/Giấy đăng ký hoạt
động số: cấp ngày tại
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
|
k NỘI DUNG
YÊU CẦU
□ Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
□ Cấp lại Giấy chứng nhận Số Giấy chứng
nhận đã cấp:
Lý do cấp lại: □ Giấy chứng
nhận bị mất
□ Giấy chứng
nhận bị hư hỏng □ Thay đổi
thông tin trong Giấy chứng nhận
|
l DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
Stt
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m TRƯỜNG HỢP
CẤP LẠI VÌ THAY ĐỔI THÔNG TIN TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN
Số Giấy chứng nhận đã cấp:
Tên tổ chức:
Quyết định thành lập/Giấy đăng ký hoạt
động số: cấp ngày tại:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Danh sách giám định viên:
Stt
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TÀI LIỆU
CÓ TRONG HỒ SƠ
|
HỒ SƠ GỒM
CÁC TÀI LIỆU
(Dành cho cán bộ nhận hồ sơ)
|
□ Tờ khai theo mẫu
|
□
|
Cán bộ nhận hồ sơ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
□ Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc Quyết định thành lập/Giấy đăng ký hoạt động
|
□
|
□ Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm
việc
|
□
|
□ Giấy chứng nhận tổ chức giám định
đã cấp (nếu yêu cầu cấp lại, trừ trường hợp bị mất)
|
□
|
CAM KẾT CỦA
NGƯỜI KHAI
Tôi xin cam đoan
các thông tin, tài liệu trong hồ sơ là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Làm tại:
………… ngày … tháng … năm …
Người
khai
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
|
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung
3. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan
* Trình tự thực hiện:
- Tổ chức yêu cầu cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan (sau đây gọi là Giấy chứng
nhận tổ chức giám định) nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện 01 bộ hồ sơ yêu cầu
cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định tới Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
* Cách thức thực hiện:
Tổ chức giám định có yêu cầu cấp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới
trụ sở Cục Bản quyền tác giả - Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
* Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
(1) Tờ khai yêu cầu cấp/cấp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định (theo mẫu tại Phụ lục I ban hành kèm theo mẫu Phụ
lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm
2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL;
(2) Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc* quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng
lao động hoặc hợp đồng làm việc giữa tổ chức và giám định viên làm việc cho tổ
chức (trong trường hợp có sự thay đổi so với nội dung ghi trong Giấy chứng
nhận tổ chức giám định đã được cấp);
(3) Trường hợp bị hư hỏng phải nộp lại
Giấy chứng nhận tổ chức giám định bị hư hỏng. Trường hợp có sự thay đổi về
thông tin phải có giấy tờ hợp pháp chứng minh sự thay đổi đó và nộp lại Giấy
chứng nhận tổ chức giám định.
- Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
* Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức.
* Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Cục Bản quyền tác giả.
* Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
* Phí, lệ phí: Không.
* Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai
yêu cầu cấp/cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên
quan (mẫu Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29
tháng 6 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL).
* Yêu cầu, điều kiện của thủ tục hành
chính: Khoản 2 Điều 42 Nghị định số 105/2006/NĐ ngày 22/9/2006; sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 quy định Tổ chức giám định
sở hữu trí tuệ phải đáp ứng các điều kiện sau:
1. Có ít nhất một giám định viên quyền
tác giả, quyền liên quan;
2. Có trụ sở, trang thiết bị, phương
tiện làm việc;
3. Có nguồn cơ sở dữ liệu thông tin cần
thiết để thực hiện hoạt động giám định.
* Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005. Có hiệu
lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009. Có hiệu lực thi hành ngày 01 tháng 01 năm 2010;
- Nghị định số 22/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật sở hữu trí tuệ năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
sở hữu trí tuệ năm 2009 về quyền tác giả và quyền liên quan. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 10 tháng 4 năm 2018;
- Nghị định số 105/2006/NĐ-CP ngày 22
tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền sở hữu trí tuệ và quản lý nhà nước về sở
hữu trí tuệ. Có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 02 năm 2006;
- Nghị định số 119/2010/NĐ-CP ngày 30
tháng 12 năm 2010 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
105/2006/NĐ-CP. Có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 02 năm 2011;
- Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ngày
13 tháng 12 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn hoạt động
giám định quyền tác giả, quyền liên quan. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
02 năm 2013;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày
29 tháng 6 năm 2016 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số
88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực thi hành từ
ngày 15 tháng 8 năm 2016;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày
19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL, Thông
tư số 11/2014/TT-BVHTTDL và Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL. Có hiệu lực thi
hành từ ngày 15 tháng 01 năm 2019*.
MẪU TỜ KHAI
YÊU CẦU CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN
TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH QUYỀN TÁC GIẢ, QUYỀN LIÊN QUAN
Kính gửi: Cục
Bản quyền tác giả
j THÔNG TIN TỔ
CHỨC YÊU CẦU CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH
Tên tổ chức:
Quyết định thành lập/Giấy đăng ký hoạt
động số: cấp ngày tại
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
|
|
k NỘI DUNG
YÊU CẦU
□ Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
□ Cấp lại Giấy chứng nhận Số Giấy chứng
nhận đã cấp:
Lý do cấp lại: □ Giấy chứng
nhận bị mất
□ Giấy chứng
nhận bị hư hỏng □ Thay đổi
thông tin trong Giấy chứng nhận
|
|
l DANH SÁCH
GIÁM ĐỊNH VIÊN THUỘC TỔ CHỨC
Stt
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
m TRƯỜNG HỢP
CẤP LẠI VÌ THAY ĐỔI THÔNG TIN TRONG GIẤY CHỨNG NHẬN
Số Giấy chứng nhận đã cấp:
Tên tổ chức:
Quyết định thành lập/Giấy đăng ký hoạt
động số: cấp ngày tại:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
Danh sách giám định viên:
Stt
|
Họ và tên
|
Số Thẻ
giám định viên
|
Chuyên
ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC TÀI LIỆU
CÓ TRONG HỒ SƠ
|
HỒ SƠ GỒM
CÁC TÀI LIỆU
(Dành
cho cán bộ nhận hồ sơ)
|
□ Tờ khai theo mẫu
|
□
|
Cán bộ nhận hồ sơ
(ký và ghi rõ họ tên)
|
□ Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc Quyết định thành lập/Giấy đăng ký hoạt động
|
□
|
□ Bản sao có chứng thực hoặc bản
sao từ sổ gốc quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm
việc
|
□
|
□ Giấy chứng nhận tổ chức giám định
đã cấp (nếu yêu cầu cấp lại, trừ trường hợp bị mất)
|
□
|
CAM KẾT CỦA
NGƯỜI KHAI
Tôi xin cam đoan
các thông tin, tài liệu trong hồ sơ là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
|
Làm tại:
………… ngày … tháng … năm …
Người
khai
(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
|
|
|
|
|
* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung