Chủ nhật, Ngày 27/10/2024

Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4814/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2017
Ngày có hiệu lực 29/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4814/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NHƠN TRẠCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1920/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nuôi trồng thủy sản

2

83,39

2

Đất trồng cây hàng năm khác

1

71,03

3

Đất quốc phòng

3

38,20

4

Đất an ninh

3

16,00

5

Đất khu công nghiệp

2

220,00

6

Đất cụm công nghiệp

1

4,00

7

Đất thương mại, dịch vụ

16

760,38

8

Đất phát triển hạ tầng

85

1.223,53

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

6

3,82

 

- Đất cơ sở y tế

2

5,57

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

8,23

 

- Đất giao thông

37

1.148,96

 

- Đất thủy lợi

9

43,99

 

- Đất công trình năng lượng

15

4,61

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,05

 

- Đất chợ

4

8,29

 

- Đất cơ sở khoa học

1

0,01

 

- Đất công trình công cộng khác

-

-

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,20

10

Đất ở tại nông thôn

70

3.681,18

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,56

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

3

1,26

13

Đất cơ sở tôn giáo

5

2,06

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

20,77

15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1

20,00

16

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

0,39

Tổng số

204

6.142,95

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 13,14 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 6,10 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất thương mại dịch vụ: 05 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất thương mại dịch vụ toàn huyện là 01 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất quốc phòng

3

38,20

38,20

2

Đất an ninh

3

16,00

16,00

3

Đất khu công nghiệp

2

220,00

106,00

4

Đất cụm công nghiệp

1

4,00

4,00

5

Đất phát triển hạ tầng

81

1.221,36

917,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

6

3,32

3,32

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

8,23

8,23

 

- Đất cơ sở y tế

2

5,57

5,57

 

- Đất giao thông

37

1.148,96

845,41

 

- Đất thủy lợi

9

43,99

43,99

 

- Đất công trình năng lượng

13

3,19

3,19

 

- Đất chợ

3

8,05

8,05

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

1

0,05

0,05

6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,20

0,20

7

Đất ở tại nông thôn

66

2.937,60

2.203,09

8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

0,56

0,56

9

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

1,06

1,06

10

Đất cơ sở tôn giáo

1

1,76

1,76

11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

1

20,77

7,07

12

Đất sinh hoạt cộng đồng

9

0,39

0,39

Tổng

171

4.461,90

3.296,14

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rng đặc dụng

1

Đất quốc phòng

1

36,00

15,00

-

-

2

Đất thương mại dịch vụ

4

707,50

84,88

75,07

-

3

Đất phát triển hạ tầng

23

769,39

184,43

3,97

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở y tế

1

0,57

0,07

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá

1

1,20

0,05

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2

2,16

1,55

-

-

 

- Đất giao thông

18

772,15

186,59

3,97

-

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,28

0,28

-

-

4

Đất ở tại nông thôn

22

1.319,86

529,71

-

-

5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,50

0,50

-

-

Tổng

51

2.840,22

818,63

79,04

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

22.395,51

1.1

Đất trồng lúa

3.633,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3.260,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

3.436,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5.670,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

6.094,23

1.5

Đất rừng sản xuất

2.054,14

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.498,50

1.7

Đất nông nghiệp khác

7,75

2

Đất phi nông nghiệp

18.682,50

2.1

Đất quốc phòng

539,95

2.2

Đất an ninh

11,53

2.3

Đất khu công nghiệp

2.847,41

2.4

Đất cụm công nghiệp

93,99

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

718,14

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

126,39

2.7

Đất phát triển hạ tầng

3.013,79

 

Trong đó:

 

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hoá

7,55

 

- Đất cơ sở y tế

17,00

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

151,47

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

32,29

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

0,01

 

- Đất giao thông

2.376,79

 

- Đất thủy li

172,24

 

- Đất công trình năng lượng

54,67

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

2,33

 

- Đất chợ

16,89

 

- Đất hạ tầng khác

182,55

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

9,76

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,94

2.10

Đất ở tại nông thôn

3.329,05

2.11

Đất ở tại đô thị

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

17,21

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

32,33

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

33,27

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

70,02

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

38,67

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

3,65

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

295,58

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

13,42

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7.473,38

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

12,04

6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

2.983,15

1.1

Đất trồng lúa

1.033,62

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

976,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

507,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

808,11

1.4

Đất rừng phòng hộ

79,04

1.5

Đất rừng sản xuất

304,70

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

250,24

2

Đất phi nông nghiệp

312,99

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,38

2.2

Đất phát triển hạ tầng

112,67

 

Trong đó:

 

 

- Đất cơ sở y tế

0,06

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,67

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

0,84

 

- Đất giao thông

110,22

 

- Đất thủy lợi

0,87

 

- Đất công trình năng lượng

0,02

2.3

Đất ở tại nông thôn

24,11

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5,74

2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

1,25

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

159,85

7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

3.041,89

1.1

Đất trồng lúa

1.050,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

993,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

510,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

842,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

79,04

1.5

Đất rừng sản xuất

304,80

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

255,34

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,58

 

Trong đó:

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

6,58

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

289,30

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Nhơn Trạch thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

[...]