Bãi bỏ Danh mục 13 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội
Các thủ tục hành chính số 02, 03, 04, 31, 39, 41,
70, 74, 75, 76, 78 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021;
số 01, 02 mục A phụ lục kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022; số
01 mục I phụ lục kèm theo Quyết định số 4870/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội hết hiệu lực
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Cách thức thực
hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
01
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông, địa phương
|
58 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến:
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Điều 25, Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
- Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Chương trình Khuyến nông
thành phố Hà Nội giai đoạn 2020-2025;
- Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội v/v ủy quyền cho Sở Nông nghiệp và PTNT thành
phố Hà Nội giải quyết các TTHC lĩnh vực khoa học, công nghệ, môi trường; khuyến
nông; thủy lợi; kinh tế hợp tác và PTNT thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND
thành phố Hà Nội (sau đây gọi là Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
Ủy ban nhân dân Thành phố).
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT (gọi là Quyết định số 4202/QĐ-UBND
ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND Thành phố).
|
II
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG
|
02
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trà kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
03
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
17 ngày làm việc
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp
và PTNT Hà Nội. Địa chỉ: Số 38 Tô Hiệu, Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của
Thủ tướng Chính phủ;
- Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 5391/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
04
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo
vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02
ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường
hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời hạn khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện:
60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại
(khi cần thiết).
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt
và BVTV Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/3/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
Bảo vệ thực vật
|
- Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 02
ngày làm việc.
- Thẩm định hồ sơ: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ đầy đủ;
- Thành lập đoàn đánh giá: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ đầy đủ;
- Đánh giá tại cơ sở: 01 ngày làm việc;
- Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật: 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường
hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);
- Thời hạn khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện:
60 ngày;
- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục:
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại
(khi cần thiết)
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Chi cục Trồng trọt
và BVTV Hà Nội Địa chỉ: Tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số
41/2013/QH13;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của
Chính phủ;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018 của
Chính phủ;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 8/6/2015 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ
Tài chính;
- Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
- Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
IV
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
06
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y (cấp tỉnh)
|
- 13 ngày làm việc (đối với trường hợp Giấy Cấp mới
Giấy chứng nhận; cấp lại trong trường hợp Giấy chứng nhận hết hạn).
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận do bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La
Khê, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của
Quốc hội;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm
2020 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của
Chủ tịch UBND Thành phố v/v về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở NNPTNT (sau đây gọi là Quyết định số
2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của Chủ tịch UBND Thành phố);
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
07
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- 04 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ
đăng ký xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y, cơ quan nhà nước có thẩm quyền
có trách nhiệm thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký biết để hoàn thiện đối
với những trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu.
- 09 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ
quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y.
Trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do không cấp.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục
Chăn nuôi và Thú y Hà Nội.
Địa chỉ: Số 114 đường Lê Trọng Tấn, phường La
Khê, quận Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của
Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 2/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y;
- Quyết định 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định 3279/QĐ-BNN-CN ngày 22/7/2019 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
08
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Cấp mới: Trong thời hạn 08 ngày làm việc.
- Cấp lại: Trong thời hạn 03 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Chi cục Thủy
sản Hà Nội;
Địa chỉ: Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Luật số 18/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của
Chính phủ;
- Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 2590/QĐ-UBND ngày 14/6/2021 của
Chủ tịch UBND Thành phố;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
09
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư).
|
17 ngày làm việc (Nộp hồ sơ trực tiếp);
18 ngày làm việc (Nộp hồ sơ qua bưu chính, trực
tuyến).
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La. Hà Đông, Hà Nội.
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019
của Bộ Nông nghiệp & PTNT;
- Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố.
|
10
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
11
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
49 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La, phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
12
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Trong thời hạn 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân cấp tỉnh
xem xét;
- Trước 15 ngày của kỳ họp Hội đồng nhân dân gần
nhất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cùng cấp xem xét, quyết
định chủ trương chuyển loại rừng. Sau 15 ngày của kỳ họp, Hội đồng nhân dân
ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển loại rừng;
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi có quyết
định chủ trương, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định chuyển loại rừng.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC-Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của
Chính phủ;
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
13
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTHC- Chi cục Kiểm
lâm
Địa chỉ: Ba La. phường Phú La, Hà Đông, Hà Nội
|
Hồ sơ gửi bằng một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Trực tuyến;
- Qua dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố Hà Nội.
|
STT
|
Thứ tự TTHC bị
bãi bỏ tại Quyết định công bố
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1
|
Số 02, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
II
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC,
CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG
|
2
|
Số 03, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Số 04, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
III
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC
VẬT
|
|
|
4
|
Số 01, mục A phụ lục
kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo
vệ thực vật
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Số 02, mục A phụ lục
kèm theo Quyết định số 3817/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
Bảo vệ thực vật
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VI
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
|
6
|
Số 01, mục I phụ lục
kèm theo Quyết định 4780/QĐ-UBND ngày 30/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh
thú y
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Số 31, mục I phụ lục
kèm theo Quyết định 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội.
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
V
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
|
8
|
Số 39, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
|
9
|
Số 70, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công
trình lâm sinh (Đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
tỉnh quyết định đầu tư)
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
10
|
Số 74, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
11
|
Số 75, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
12
|
Số 76, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
13
|
Số 78, Mục I phụ lục
kèm theo Quyết định số 4527/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND thành
phố Hà Nội
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ
rừng là tổ chức
|
- Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
- Quyết định số 4202/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 của
Chủ tịch UBND Thành phố về việc thông qua phương án đơn giản hóa TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|