Quyết định 480/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu 480/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2010
Ngày có hiệu lực 05/02/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Trịnh Văn Chiến
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 480/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 05 tháng 02 năm 2010

 

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010.

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Chỉ thị số 618/CT-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;

Căn cứ Thông tư số 08/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 227/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/11/2009 của liên bộ: Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên & Môi trường về việc hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;

Căn cứ Quyết định số 4538/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu, chi NSNN năm 2010; Quyết định số 3766/QĐ-UBND ngày 21/10/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 137/STC-QLNS ngày 25/01/2010 về kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 cho Sở Tài nguyên và Môi trường và các huyện, thị xã, thành phố; cụ thể như sau:

1. Kinh phí được duyệt: 17.234.482.800 đồng (Mười bảy tỷ, hai trăm ba tư triệu, bốn trăm tám hai nghìn, tám trăm đồng); trong đó:

- Bổ sung dự toán cho Sở Tài nguyên & Môi trường: 1.592.830.800 đồng;

- Bổ sung có mục tiêu cho các huyện: 15.641.652.000 đồng.

2. Nguồn kinh phí thực hiện: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế chưa phân bổ năm 2010 (kinh phí thực hiện kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất): 10 tỷ đồng và nguồn Trung ương hỗ trợ.

Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc NN tỉnh thực hiện bổ sung dự toán cho Sở Tài nguyên & Môi trường; bổ sung có mục tiêu ngân sách các huyện, thị xã, thành phố để tổ chức thực hiện ở cấp huyện và xã; thanh toán, kiểm soát và quyết toán nguồn kinh phí theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Kho bạc NN tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên điều 3, QĐ;
- CT UBND tỉnh (báo cáo);
- Lưu: VT, KTTC.
QĐKP 10-022 (6)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trịnh Văn Chiến

 

Phụ lục 1

TỔNG HỢP KINH PHÍ THỰC HIỆN KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010

Kèm theo Quyết định số: 480 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá

Đơn vị: đồng

TT

Nội dung thực hiện

Phân bổ kinh phí

Tổng cộng

Cấp tỉnh

Cấp huyện

Cấp xã

 

Tổng cộng

17 234 482 800

1 592 830 800

1 613 375 000

14 028 277 000

 

Chi phí khảo sát TK lập phư­ơng án, kế hoạch, dự toán

 

 

 

 

 

Tính bằng 0,82% của tổng chi phí trực tiếp (chi phí xây dựng bộ số liệu kiểm kê đất đai + chi phí xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

 

 

 

 

 1

Chi tổ chức hội nghị triển khai

 14 804 000

 14 804 000

 

 

 -

Tiền thuê hội trường

 5 000 000

 5 000 000

 

 

 -

Tiền nước uống

 1 274 000

 1 274 000

 

 

 -

Soạn thảo tài liệu

 300 000

 300 000

 

 

 -

In ấn tài liệu

 2 730 000

 2 730 000

 

 

 -

Tuyên truyền

 5 000 000

 5 000 000

 

 

 -

Chế độ giảng viên

 500 000

 500 000

 

 

2

Chi tổ chức hội nghị tập huấn

 191 774 000

 

 191 774 000

 

2,1

Chi tại Huyện

 

 

 42 716 000

 

 -

Tiền nước uống

 9 296 000

 

 9 296 000

 

 -

Tiền bồi dưỡng giảng viên

 4 050 000

 

 4 050 000

 

 -

Tài liệu và đóng quyền

 19 920 000

 

 19 920 000

 

 -

Chi khác:loa đài, trang trí, phục vụ

 9 450 000

 

 9 450 000

 

2,2

Chi tại xã

 

 

 149 058 000

 

 -

Tiền nước uống

 53 508 000

 

 53 508 000

 

 -

Tài liệu và đóng quyền

 95 550 000

 

 95 550 000

 

3

Xây dựng bản đồ nền

 988 116 000

 988 116 000

 

 

 -

Chi phí trực tiếp XD bản đồ nền

 

 

 

 

 -

Chi phí chung xây dựng bản đồ nền

 

 

 

 

 -

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

 

 

 

 

4

Photocopy bản đồ phục vụ kiểm kê

 383 400 000

 383 400 000

 

 

 -

Photô bản đồ cấp xã (bản đồ địa chính tỷ lệ:1/500, 1/1000 ,1/2000,1/5000)

 372 000 000

 372 000 000

 

 

 -

Photo bản đồ cho cấp huyện (tỷ lệ 1/25000)

 10 800 000

 10 800 000

 

 

 -

Bản đồ nền cấp tỉnh (tỷ lệ 1/100.000)

 600 000

 600 000

 

 

5

Photocopy biểu mẫu phục vụ kiểm kê

 7 760 200

 7 760 200

 

 

 -

Cấp xã

 7 389 200

 7 389 200

 

 

 -

Cấp huyện

 313 000

 313 000

 

 

 -

Cấp tỉnh

 58 000

 58 000

 

 

7

Chi phí trực tiếp kiểm kê đất đai

13 622 074 000

 46 138 000

 530 742 000

13 045 194 000

8

Xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất

1 647 118 000

 27 976 000

 636 059 000

 983 083 000

9

Chi phí kiểm tra nghiệm thu

 304 436 600

 49 636 600

 254 800 000

 

 -

KTNT kết quả kiểm kê đất đai và XDB ĐHTSD đất cấp tỉnh, huyện (tính bằng 4% tổng (CP trực tiếp +CP chung) XD bộ số liệu kiểm kê đất đai và XD BĐHTSD đất cấp tỉnh và huyện

 

 

 

 

 -

Nghiệm thu cấp xã

 

 

 

 

10

Vật t­, văn phòng phẩm

 

 

 

 

 -

Văn phòng phẩm

 

 

 

 

11

Chi hội nghị tổng kết kiểm kê

 

 

 

 

12

Chi phí hoạt động Ban chỉ đạo kiểm kê

 60 000 000

 60 000 000

 

 

 -

Xăng xe chỉ đạo, họp giao ban

 60 000 000

 60 000 000

 

 

13

Hợp đồng cán bộ kiểm kê

 

 

 

 

 -

Chi phí thuê cán bộ hợp đồng

 

 

 

 

 14

Chi khác

 15 000 000

 15 000 000

 

 

 -

Tiếp khách TW và Bộ Tài nguyên và môi trường

 15 000 000

 15 000 000

 

 

 -

Giao nộp sản phẩm, khen thưởng, quyết toán...

 

 

 

 

 

Phụ lục số 2

KINH PHÍ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2010- THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN & XÃ

Kèm theo Quyết định số: 480 /QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá

[...]