ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2024/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH
VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, KHU PHỐ ĐẾN TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm
2020;
Căn cứ khoản 4 Điều 14 Luật
Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số
40/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 4 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Thông tư số
14/2024/TT-BCA ngày 22 tháng 4 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công an quy định chi
tiết một số điều của Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở;
Căn cứ Nghị quyết số
07/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 5 năm 2024 của của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
tiêu chí thành lập, tiêu chí về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; chế độ,
chính sách đối với người tham gia lực lượng bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc
Công an tỉnh tại Tờ trình số 15/TTr-CAT-PV01 ngày 18 tháng 6 năm 2024; Báo cáo
thẩm định số 1835/BC-STP ngày 17 tháng 6 năm 2024 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định số lượng
Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại
thôn, khu phố đến từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
2. Đối tượng áp dụng
a) Lực lượng tham gia bảo vệ an
ninh, trật tự ở cơ sở. b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 2. Số
lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
tại thôn, khu phố đến từng xã, phường, thị trấn
1. Về số lượng Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự: Thành lập 397 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại 397 thôn,
khu phố.
2. Về số lượng thành viên Tổ bảo
vệ an ninh, trật tự
a) Năm 2024:
- Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở tại khu phố gồm 05 thành viên (01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, 03 Tổ viên);
- Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở tại thôn gồm 02 thành viên (01 Tổ trưởng, 01 Tổ viên).
Tổng số thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự ở cơ sở năm 2024 là 1.220 thành viên (theo Phụ lục I đính kèm).
b) Từ năm 2025 trở đi:
- Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở tại khu phố gồm 05 thành viên (01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, 03 Tổ viên);
- Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở
cơ sở tại thôn gồm 03 thành viên (01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, 01 Tổ viên).
Tổng số thành viên Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự ở cơ sở từ năm 2025 trở đi là 1.475 thành viên (theo Phụ lục
II đính kèm). Trường hợp sau này số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
có thay đổi (tăng, giảm), thì số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự ở cơ sở sẽ được điều chỉnh theo cho phù hợp, đảm bảo: Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự ở cơ sở tại khu phố gồm 05 thành viên (01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó, 03 Tổ
viên); Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại thôn gồm 03 thành viên (01
Tổ trưởng, 01 Tổ phó, 01 Tổ viên).
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TẠI
THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN NĂM 2024
(ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Địa phương
|
Thành viên
|
Tổng cộng
|
Tổ trưởng
|
Tổ phó
|
Tổ viên
|
I
|
Thanh phố Phan Rang- Tháp
Chàm
|
115
|
109
|
333
|
557
|
1
|
Phường Mỹ Hương
|
4
|
4
|
12
|
20
|
2
|
Phường Đông Hải
|
12
|
11
|
34
|
57
|
3
|
Phường Đạo Long
|
6
|
6
|
18
|
30
|
4
|
Phường Mỹ Hải
|
5
|
5
|
15
|
25
|
5
|
Phường Mỹ Bình
|
6
|
6
|
18
|
30
|
6
|
Phường Kinh Dinh
|
7
|
7
|
21
|
35
|
7
|
Phường Văn Hải
|
11
|
11
|
33
|
55
|
8
|
Phường Mỹ Đông
|
9
|
9
|
27
|
45
|
9
|
Phường Phủ Hà
|
6
|
6
|
18
|
30
|
10
|
Phường Tấn Tài
|
7
|
7
|
21
|
35
|
11
|
Phường Thanh Sơn
|
8
|
8
|
24
|
40
|
12
|
Phường Bảo An
|
7
|
7
|
21
|
35
|
13
|
Phường Đài Sơn
|
4
|
4
|
12
|
20
|
14
|
Phường Đô Vinh
|
8
|
8
|
24
|
40
|
15
|
Phường Phước Mỹ
|
10
|
10
|
30
|
50
|
16
|
Xã Thành Hải
|
5
|
0
|
5
|
10
|
II
|
Huyện Thuận Nam
|
37
|
0
|
37
|
74
|
1
|
Xã Phước Minh
|
4
|
0
|
4
|
8
|
2
|
Xã Phước Diêm
|
5
|
0
|
5
|
10
|
3
|
Xã Phước Nam
|
6
|
0
|
6
|
12
|
4
|
Xã Nhị Hà
|
3
|
0
|
3
|
6
|
5
|
Xã Cà Ná
|
5
|
0
|
5
|
10
|
6
|
Xã Phước Ninh
|
4
|
0
|
4
|
8
|
7
|
Xã Phước Hà
|
5
|
0
|
5
|
10
|
8
|
Xã Phước Dinh
|
5
|
0
|
5
|
10
|
III
|
Huyện Thuận Bắc
|
31
|
0
|
31
|
62
|
1
|
Xã Phước Kháng
|
5
|
0
|
5
|
10
|
2
|
Xã Lợi Hải
|
6
|
0
|
6
|
12
|
3
|
Xã Bắc Phong
|
3
|
0
|
3
|
6
|
4
|
Xã Công Hải
|
8
|
0
|
8
|
16
|
5
|
Xã Bắc Sơn
|
4
|
0
|
4
|
8
|
6
|
Xã Phước Chiến
|
5
|
0
|
5
|
10
|
IV
|
Huyện Ninh Phước
|
65
|
15
|
95
|
175
|
1
|
Thị trấn Phước Dân
|
15
|
15
|
45
|
75
|
2
|
Xã Phước Hải
|
4
|
0
|
4
|
8
|
3
|
Xã Phước Sơn
|
6
|
0
|
6
|
12
|
4
|
Xã Phước Thái
|
7
|
0
|
7
|
14
|
5
|
Xã Phước Hữu
|
7
|
0
|
7
|
14
|
6
|
Xã An Hải
|
7
|
0
|
7
|
14
|
7
|
Xã Phước Thuận
|
7
|
0
|
7
|
14
|
8
|
Xã Phước Hậu
|
7
|
0
|
7
|
14
|
9
|
Xã Phước Vinh
|
5
|
0
|
5
|
10
|
V
|
Huyện Ninh Hải
|
50
|
10
|
70
|
130
|
1
|
Thị trấn Khánh Hải
|
10
|
10
|
30
|
50
|
2
|
Xã Hộ Hải
|
4
|
0
|
4
|
8
|
3
|
Xã Phương Hải
|
3
|
0
|
3
|
6
|
4
|
Xã Thanh Hải
|
4
|
0
|
4
|
8
|
5
|
Xã Xuân Hải
|
9
|
0
|
9
|
18
|
6
|
Xã Vĩnh Hải
|
5
|
0
|
5
|
10
|
7
|
Xã Tân Hải
|
4
|
0
|
4
|
8
|
8
|
Xã Tri Hải
|
5
|
0
|
5
|
10
|
9
|
Xã Nhơn Hải
|
6
|
0
|
6
|
12
|
VI
|
Huyện Ninh Sơn
|
61
|
8
|
77
|
146
|
1
|
Thị trấn Tân Sơn
|
8
|
8
|
24
|
40
|
2
|
Xã Lâm Sơn
|
10
|
0
|
10
|
20
|
3
|
Xã Lương Sơn
|
6
|
0
|
6
|
12
|
4
|
Xã Quảng Sơn
|
9
|
0
|
9
|
18
|
5
|
Xã Hòa Sơn
|
6
|
0
|
6
|
12
|
6
|
Xã Ma Nới
|
6
|
0
|
6
|
12
|
7
|
Xã Mỹ Sơn
|
6
|
0
|
6
|
12
|
8
|
Xã Nhơn Sơn
|
10
|
0
|
10
|
20
|
VII
|
Huyện Bác Ái
|
38
|
0
|
38
|
76
|
1
|
Xã Phước Bình
|
6
|
0
|
6
|
12
|
2
|
Xã Phước Chính
|
3
|
0
|
3
|
6
|
3
|
Xã Phước Đại
|
5
|
0
|
5
|
10
|
4
|
Xã Phước Hòa
|
2
|
0
|
2
|
4
|
5
|
Xã Phước Tân
|
3
|
0
|
3
|
6
|
6
|
Xã Phước Thắng
|
4
|
0
|
4
|
8
|
7
|
Xã Phước Thành
|
5
|
0
|
5
|
10
|
8
|
Xã Phước Tiến
|
6
|
0
|
6
|
12
|
9
|
Xã Phước Trung
|
4
|
0
|
4
|
8
|
Tổng cộng
|
397
|
142
|
681
|
1.220
|
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN TỪ NĂM 2025 TRỞ ĐI
(ban hành kèm theo Quyết định số 48/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Địa phương
|
Thành viên
|
Tổng cộng
|
Tổ trưởng
|
Tổ phó
|
Tổ viên
|
I
|
Thanh phố Phan Rang- Tháp
Chàm
|
115
|
115
|
333
|
563
|
1
|
Phường Mỹ Hương
|
4
|
4
|
12
|
20
|
2
|
Phường Đông Hải
|
12
|
12
|
34
|
58
|
3
|
Phường Đạo Long
|
6
|
6
|
18
|
30
|
4
|
Phường Mỹ Hải
|
5
|
5
|
15
|
25
|
5
|
Phường Mỹ Bình
|
6
|
6
|
18
|
30
|
6
|
Phường Kinh Dinh
|
7
|
7
|
21
|
35
|
7
|
Phường Văn Hải
|
11
|
11
|
33
|
55
|
8
|
Phường Mỹ Đông
|
9
|
9
|
27
|
45
|
9
|
Phường Phủ Hà
|
6
|
6
|
18
|
30
|
10
|
Phường Tấn Tài
|
7
|
7
|
21
|
35
|
11
|
Phường Thanh Sơn
|
8
|
8
|
24
|
40
|
12
|
Phường Bảo An
|
7
|
7
|
21
|
35
|
13
|
Phường Đài Sơn
|
4
|
4
|
12
|
20
|
14
|
Phường Đô Vinh
|
8
|
8
|
24
|
40
|
15
|
Phường Phước Mỹ
|
10
|
10
|
30
|
50
|
16
|
Xã Thành Hải
|
5
|
5
|
5
|
15
|
II
|
Huyện Thuận Nam
|
37
|
37
|
37
|
111
|
1
|
Xã Phước Minh
|
4
|
4
|
4
|
12
|
2
|
Xã Phước Diêm
|
5
|
5
|
5
|
15
|
3
|
Xã Phước Nam
|
6
|
6
|
6
|
18
|
4
|
Xã Nhị Hà
|
3
|
3
|
3
|
9
|
5
|
Xã Cà Ná
|
5
|
5
|
5
|
15
|
6
|
Xã Phước Ninh
|
4
|
4
|
4
|
12
|
7
|
Xã Phước Hà
|
5
|
5
|
5
|
15
|
8
|
Xã Phước Dinh
|
5
|
5
|
5
|
15
|
III
|
Huyện Thuận Bắc
|
31
|
31
|
31
|
93
|
1
|
Xã Phước Kháng
|
5
|
5
|
5
|
15
|
2
|
Xã Lợi Hải
|
6
|
6
|
6
|
18
|
3
|
Xã Bắc Phong
|
3
|
3
|
3
|
9
|
4
|
Xã Công Hải
|
8
|
8
|
8
|
24
|
5
|
Xã Bắc Sơn
|
4
|
4
|
4
|
12
|
6
|
Xã Phước Chiến
|
5
|
5
|
5
|
15
|
IV
|
Huyện Ninh Phước
|
65
|
65
|
95
|
225
|
1
|
Thị trấn Phước Dân
|
15
|
15
|
45
|
75
|
2
|
Xã Phước Hải
|
4
|
4
|
4
|
12
|
3
|
Xã Phước Sơn
|
6
|
6
|
6
|
18
|
4
|
Xã Phước Thái
|
7
|
7
|
7
|
21
|
5
|
Xã Phước Hữu
|
7
|
7
|
7
|
21
|
6
|
Xã An Hải
|
7
|
7
|
7
|
21
|
7
|
Xã Phước Thuận
|
7
|
7
|
7
|
21
|
8
|
Xã Phước Hậu
|
7
|
7
|
7
|
21
|
9
|
Xã Phước Vinh
|
5
|
5
|
5
|
15
|
V
|
Huyện Ninh Hải
|
50
|
50
|
70
|
170
|
1
|
Thị trấn Khánh Hải
|
10
|
10
|
30
|
50
|
2
|
Xã Hộ Hải
|
4
|
4
|
4
|
12
|
3
|
Xã Phương Hải
|
3
|
3
|
3
|
9
|
4
|
Xã Thanh Hải
|
4
|
4
|
4
|
12
|
5
|
Xã Xuân Hải
|
9
|
9
|
9
|
27
|
6
|
Xã Vĩnh Hải
|
5
|
5
|
5
|
15
|
7
|
Xã Tân Hải
|
4
|
4
|
4
|
12
|
8
|
Xã Tri Hải
|
5
|
5
|
5
|
15
|
9
|
Xã Nhơn Hải
|
6
|
6
|
6
|
18
|
VI
|
Huyện Ninh Sơn
|
61
|
61
|
77
|
199
|
1
|
Thị trấn Tân Sơn
|
8
|
8
|
24
|
40
|
2
|
Xã Lâm Sơn
|
10
|
10
|
10
|
30
|
3
|
Xã Lương Sơn
|
6
|
6
|
6
|
18
|
4
|
Xã Quảng Sơn
|
9
|
9
|
9
|
27
|
5
|
Xã Hòa Sơn
|
6
|
6
|
6
|
18
|
6
|
Xã Ma Nới
|
6
|
6
|
6
|
18
|
7
|
Xã Mỹ Sơn
|
6
|
6
|
6
|
18
|
8
|
Xã Nhơn Sơn
|
10
|
10
|
10
|
30
|
VII
|
Huyện Bác Ái
|
38
|
38
|
38
|
114
|
1
|
Xã Phước Bình
|
6
|
6
|
6
|
18
|
2
|
Xã Phước Chính
|
3
|
3
|
3
|
9
|
3
|
Xã Phước Đại
|
5
|
5
|
5
|
15
|
4
|
Xã Phước Hòa
|
2
|
2
|
2
|
6
|
5
|
Xã Phước Tân
|
3
|
3
|
3
|
9
|
6
|
Xã Phước Thắng
|
4
|
4
|
4
|
12
|
7
|
Xã Phước Thành
|
5
|
5
|
5
|
15
|
8
|
Xã Phước Tiến
|
6
|
6
|
6
|
18
|
9
|
Xã Phước Trung
|
4
|
4
|
4
|
12
|
Tổng cộng
|
397
|
397
|
681
|
1.475
|