Quyết định 48/2010/QĐ-UBND về đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 48/2010/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/08/2010
Ngày có hiệu lực 12/08/2010
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Ao Văn Thinh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2010/QĐ-UBND

Biên Hòa, ngày 02 tháng 8 năm 2010

 

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 16 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 25/3/2010 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu chung;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 05/12/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 26/2009/TT-BTNMT ngày 30/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr-TNMT ngày 16 tháng 6 năm 2010 về việc ban hành đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai,

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (có bảng đơn giá kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định này và các văn bản pháp luật có liên quan hướng dẫn và theo dõi việc thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, báo cáo UBND tỉnh điều chỉnh bổ sung khi cần thiết.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa và các tổ chức có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Ao Văn Thinh

 

ĐƠN GIÁ ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC

(Kèm theo Quyết định số: 48/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai)

ĐVT: Đồng/100 km2

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=25%*6

8=20%*6

9=6+7+8

PHẦN I. ĐIỀU TRA, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC MẶT

A

TỶ LỆ 1:200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

10.705.335

1

Chuẩn bị

424.236

423.158

436.161

874.752

0,07

545.621

136.405

 

682.026

2

Tiến hành điều tra thực địa

5.161.536

423.158

436.161

874.752

0,73

6.427.408

1.606.852

 

8.034.260

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

1.244.425

423.158

436.161

874.752

0,20

1.591.239

397.810

 

1.989.049

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

7.615.970

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

156.707

1.102.405

711.640

1.019.757

0,04

270.059

 

54.012

324.070

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

274.237

1.102.405

711.640

1.019.757

0,08

500.941

 

100.188

601.129

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

1.919.656

1.102.405

711.640

1.019.757

0,55

3.478.247

 

695.649

4.173.896

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

300.354

1.102.405

711.640

1.019.757

0,09

555.396

 

111.079

666.476

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

705.180

1.102.405

711.640

1.019.757

0,20

1.271.940

 

254.388

1.526.328

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

78.353

1.102.405

711.640

1.019.757

0,02

135.029

 

27.006

162.035

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

78.353

1.102.405

711.640

1.019.757

0,02

135.029

 

27.006

162.035

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

18.321.305

 

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=25%*6

8=20%*6

9=6+7+8

B

TỶ LỆ 1:100.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

26.144.194

1

Chuẩn bị

1.060.590

730.024

1.090.575

2.012.193

0,07

1.328.885

332.221

 

1.661.106

2

Tiến hành điều tra thực địa

12.910.911

730.024

1.090.575

2.012.193

0,73

15.708.849

3.927.212

 

19.636.061

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

3.111.063

730.024

1.090.575

2.012.193

0,20

3.877.621

969.405

 

4.847.027

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

18.601.729

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

391.767

3.146.417

1.779.100

1.774.235

0,04

659.757

 

131.951

791.708

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

692.121

3.146.417

1.779.100

1.774.235

0,08

1.228.101

 

245.620

1.473.721

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

4.805.670

3.146.417

1.779.100

1.774.235

0,54

8.423.536

 

1.684.707

10.108.243

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

757.415

3.146.417

1.779.100

1.774.235

0,09

1.360.393

 

272.079

1.632.472

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

1.762.950

3.146.417

1.779.100

1.774.235

0,21

3.169.898

 

633.980

3.803.877

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

195.883

3.146.417

1.779.100

1.774.235

0,02

329.878

 

65.976

395.854

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

195.883

3.146.417

1.779.100

1.774.235

0,02

329.878

 

65.976

395.854

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

44.745.923

 

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

HS sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=25%*6

8=20%*6

9=6+7+8

C

TỶ LỆ 1:50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

48.134.540

1

Chuẩn bị

1.909.061

1.275.998

1.963.242

4.525.434

0,07

2.452.589

613.147

 

3.065.736

2

Tiến hành điều tra thực địa

23.233.983

1.275.998

1.963.242

4.525.434

0,73

28.902.195

7.225.549

 

36.127.744

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

5.599.913

1.275.998

1.963.242

4.525.434

0,20

7.152.848

1.788.212

 

8.941.060

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

34.972.089

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

705.180

6.127.197

3.202.380

3.986.462

0,04

1.237.821

 

247.564

1.485.386

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

1.240.594

6.127.197

3.202.380

3.986.462

0,08

2.305.877

 

461.175

2.767.053

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

8.644.982

6.127.197

3.202.380

3.986.462

0,55

15.968.803

 

3.193.761

19.162.564

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

1.358.124

6.127.197

3.202.380

3.986.462

0,09

2.556.568

 

511.314

3.067.881

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

3.173.309

6.127.197

3.202.380

3.986.462

0,20

5.836.517

 

1.167.303

7.003.820

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

352.590

6.127.197

3.202.380

3.986.462

0,02

618.911

 

123.782

742.693

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

352.590

6.127.197

3.202.380

3.986.462

0,02

618.911

 

123.782

742.693

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

83.106.629

 

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

 sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=25%*6

8=20%*6

9=6+7+8

D

TỶ LỆ 1:25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

153.816.359

1

Chuẩn bị

6.151.420

3.601.187

6.325.856

14.081.114

0,07

7.831.991

1.957.998

 

9.789.989

2

Tiến hành điều tra thực địa

74.849.345

3.601.187

6.325.856

14.081.114

0,73

92.375.300

23.093.825

 

115.469.125

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

18.044.165

3.601.187

6.325.856

14.081.114

0,20

22.845.796

5.711.449

 

28.557.245

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

110.612.644

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt

2.272.246

18.495.848

10.318.910

12.406.673

0,04

3.921.103

 

784.221

4.705.324

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

3.982.960

18.495.848

10.318.910

12.406.673

0,08

7.280.675

 

1.456.135

8.736.810

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước mặt

27.841.544

18.495.848

10.318.910

12.406.673

0,55

50.513.332

 

10.102.666

60.615.998

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

4.361.668

18.495.848

10.318.910

12.406.673

0,09

8.071.597

 

1.614.319

9.685.916

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

10.225.108

18.495.848

10.318.910

12.406.673

0,20

18.469.394

 

3.693.879

22.163.273

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

1.136.123

18.495.848

10.318.910

12.406.673

0,02

1.960.552

 

392.110

2.352.662

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

1.136.123

18.495.848

10.318.910

12.406.673

0,02

1.960.552

 

392.110

2.352.662

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

264.429.003

 

STT

Nội dung công việc

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá sản phẩm

Nhân công

Vật liệu

Dụng cụ

Máy móc, thiết bị

Hệ số sử dụng

Thành tiền

Ngoại nghiệp (25%)

Nội nghiệp (20%)

 

 

1

2

3

4

5

6=1+5*(2+3+4)

7=25%*6

8=20%*6

9=6+7+8

PHẦN II. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

A

TỶ LỆ 1:200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Công tác ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

20.895.079

1

Chuẩn bị

466.659

342.321

9.279.726

1.013.302

0,08

1.317.487

329.372

 

1.646.859

2

Tiến hành điều tra thực địa

5.232.242

342.321

9.279.726

1.013.302

0,86

14.378.642

3.594.661

 

17.973.303

3

Tổng hợp, chỉnh lý, hoàn thiện kết quả điều tra thực địa và giao nộp sản phẩm

381.812

342.321

9.279.726

1.013.302

0,06

1.019.933

254.983

 

1.274.917

II

Công tác nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

30.827.960

1

Thu thập, rà soát thông tin, dữ liệu và triển khai công tác điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất

222.001

613.057

21.154.188

749.413

0,07

1.798.167

 

359.633

2.157.801

2

Tổng hợp, chỉnh lý, xử lý thông tin, dữ liệu thu thập và kết quả điều tra thực địa theo các nội dung đánh giá

417.884

613.057

21.154.188

749.413

0,13

3.345.050

 

669.010

4.014.060

3

Phân tích, đánh giá hiện trạng diễn biến tài nguyên nước dưới đất

1.110.005

613.057

21.154.188

749.413

0,35

8.990.835

 

1.798.167

10.789.003

4

Chuẩn bị nội dung thông tin và biên tập các bản đồ

222.001

613.057

21.154.188

749.413

0,07

1.798.167

 

359.633

2.157.801

5

Tổng hợp, xây dựng hồ sơ, sản phẩm kết quả điều tra, đánh giá

979.416

613.057

21.154.188

749.413

0,31

7.959.580

 

1.591.916

9.551.496

6

Hội thảo, kiểm tra, nghiệm thu

117.530

613.057

21.154.188

749.413

0,04

1.018.196

 

203.639

1.221.836

7

In, nhân sao, lưu trữ, giao nộp sản phẩm

104.471

613.057

21.154.188

749.413

0,03

779.971

 

155.994

935.965

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

51.723.039

[...]
6
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ